.Jỉ~ 5%ổMỄL
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
“ ro duợc vùo dù ..................... _. ...... ] won
c mun. cAcu DÙNG. CHỒNG cnỉ DINH «: cAc THONG TIN KHÁC:
em tờ huong dón sủ dung.
l'1ẨXV eoc KỸ uuơuc 01… sử wuc mbc … núm.
Đê XA rAu uv té su.
neu chudn «› dung: DENN w.
aẢo QUÁN NG mo aAo. mAun ÁNH SÁNG.
NHỆT ĐỘ KHÔNG ouA ao°c
Tnuơc … Iheo … _ GMP—WHO *
HỌP 1o vỉ ,
, vỉ 1ov1èn NÉN , ,
. amo~dxalqu ” 'fflỉỎA-ouơcpuẮmjứ
, …~6……6~ …ègg anxowaa
t_ 4 /,ịpệ
, = “°N uuoelxs 919s \
` \ỷ " D.nỗ OỄ» /
\ 8 6 V 0 [ VL 5 v ĩ 8
\ 46qu1 \ ......................... 101 'b's s;uqdpxg ,
emz ............................... epzomwlịew
\ ì UOWS°dWOO :
õwosz a1ozvumouzaw
SWNỦ 0!
1 ' smsm m lo xog
i OHM'dWĐ Aluo uoudusseu
1
6…osz
EITOZVGINOHHW
ỉfO/
n. NHÃN vỉ:
(Số lô SX, HD in nổi trên vỉ)
IIETRDNIDAZDLÉ 250'1'ũ
crcpmomợcpndm mm
1 IIEI'RONIDAZOLE m
euuuu.ùn—Al—AAW
…) TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
Rx METRONIDAZOLE 250mg
Viên nén
CÔNG THỨC: ỬJVIZ’ẶỞ/
- Metronidazole ...................................... 250 mg
- Tá dược vừa đủ ..................... '. ................. 1 viên
(Povidone, Lactose, Tỉnh bột săn, Sodium statch glycolate, Tale, Magnesium stearate).
DƯỢC LỰC HỌC:
Metronidazole, dẫn chất nitro-imidazole, có tác dụng điếu trị nhíễm động vật ngưyên sinh như
Entamoeba histolytica, Giardia Iamblia, Trichomonas vaginalis và có tác dụng diệt khuấn trên
Bacteroides, F usobactermm và các vi khuẩn kỵ khi bắt buộc khảo, nhưng không có tác dụng trên
vi khuấn ai khí. Metronidazole chỉ bị kháng trong một số ít trường hợp.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Metronidazole thương được hấp thu nhanh và hoản toản theo đường uống, đạt tới nồng độ
trong huyết tương xấp xỉ lOụg/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500mg. Khoảng 10 20%
Metronidazole liên kết với protein huyết tương. Mctronidazole khuếch tản tốt vảo các mô và dịch
cơ thế, nước bọt và sữa mẹ. Metronidazole chuyển hóa ở gan thảnh cảc chất chuyển hóa dạng
hydroxy vả acid, thải trừ qua nước tiểu một phần dưới dạng glucuronid.
CHỈ ĐỊNH:
- Nhiễm Trichomonas vaginalis ở đường niệu - sinh dục.
- Bệnh do amip (lỵ amip, áp xe gan)
- Viêm âm đạo không đặc hiệu.
- Bệnh do Giardia Iamblia, Dracunculus medinensis.
- Viêm loét mỉệng, trứng cá đỏ.
- Điều trị các nhiễm khuấn kỵ khí nhạy cảm khu trú hay toản thân.
- Dự phòng nhiễm khuấn kỵ khi sau phẫu thưật ở bệnh nhân phải phẫu thuật đường mật, đại
trực trảng, phụ khoa.
- Viêm loét dạ dảy—tả trảng do nhiễm Helicobacter pylori (phối hợp với một số thuốc khác).
CÁCH DÙNG:
Uống cùng hoặc sau bữa an.
- Liều dùng: Theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
- Liều đề nghị:
0 Bệnh do amip: một đợt dùng từ 5- 10 ngảy
> Lỵ amip cấp do E. histontica: có thể dùng đơn độc hoặc tốt hơn là phối hợp với
iodoquinol hoặc với diloxanid furoat
+ Người lớn: uống 3 viên, ngảy 3 lần.
+ Trẻ cm: uống 35—40 mg/kg thể trọng/ngảy, chia 3 lần.
> Áp xe gan do amip:
+ Người lớn: 2— 3 viên, ngảy 3 lần.
+ Trẻ em: uống 35 - 40 mg/kg thể trọng/ngảy, chia 3 lần.
0 Bệnh do T richomonas đường niệu - sinh dục: cần điều trị cho cả bạn tình.
Có 3 cách điều trị
+ Uống l liếu duy nhất 2g (8 viên), vảo buổi tối trước khi đi ngủ
+ Hoặc dùng 7 ngảy: uống 1 viên x 3 lầnlngảy
+ Hoặc dùng 10 ngảy:
Í Nam: uống 1 viên x 2 lần/ngảy ,
J Nữ: uống 1 viên x 2 lần/ngảy và đặt thêm ] vỉên đặt phụ khoa vảo buồì tôi trước
khi đi ngủ.
1/3
0 Bệnh do Giardia:
+ Người lởn: uổng 1 lần 2glngảy trong 3 ngảy hoặc 1 viên x 3 lầnlngảy trong 5- 7 ngây.
+ Trẻ em: uống 15 mg/kg thế trọng/ngảy, chia 3 lần trong 5- 10 ngây.
o Điểu trị nhiễm khuẩn kỵ khỉ:
+ Người lớn: uống 7,5 mg/kg thể trọng (tối đa lg), cảch 6 giờ 1 lần, dùng trong 7 ngảy
hoặc lâu hơn.
+ Trẻ em: uống 7, 5 mg/kg, cảch 8 giờ 1 lần.
0 Điều trị nhiễm H. pylori. 2 viên x 3 lần/ngảy, phối hợp với hợp chất bismuth hoặc chất ức
chế bơm proton và các khảng sinh khảo (Clarithromycin hoặc Amoxicillin) trong 1-2 tuần.
0 Phòng nhiễm khuẩn kỵ khi sau phẫu thuật: 20- 30 mg/kg/ngảy, chia lảm 3 lần. Thường
phối hợp với khảng sinh [3- lactam hoặc aminoglycoside.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH.
- Mẫn cảm với dẫn chất nitro-imidazole hay một trong các thảnh phần cùa thuốc.
THẶN TRỌNG:
— Ngưng trị liệu khi bị mất điều hòa, chóng mặt hoặc rối loạn tâm thấu.
- Thuốc có thế lảm nặng thêm trạng thái thần kỉnh ở những người bị bệnh ở hệ thần kinh trung
ương hoặc ngoại biên nặng, ổn định hoặc tiến triến.
- Theo dõi công thức bạch cầu ở người có tiền sử rối loạn thề tạng máu hoặc khi điều trị liều cao
vị kéo dải.
- Cân giảm liều' ơ người suy gan nặng.
- Metronidazole có tảc dụng ức chế alcol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa alcol khác.
Thuốc cỏ phan ứng nhẹ kiểu disulfiram như nón bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng
bụng và ra mô hôi. Không uống rượu, các thức uong có cồn trong thời gian dùng thuốc.
- Metronidazole có thể gây bất động T reponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của
nghiệm phảp Nelson.
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY.
- Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
— Không dùng thuốc cho phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu thai kỳ, thận trọng khi dùng thuốc
cho phụ nữ mang thai ở 6 tháng cuội thai kỳ.
- Metronidazole bải tiết vâo sữa mẹ, phụ nữ cho con bú nên ngừng cho con bú khi điều trị bằng
Metronidazole.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Metronidazole tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy trảnh dùng
cùng lủc.
- Metronidazole có tảc dụng kiến disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc nảy đế trảnh
tảc dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lứ lẫn.
- Dùng đồng thời metronidazole vả phenobarbital lảm tăng chuyền hóa metronidazole nên
metronidazole thải trừ nhanh hơn.
- Dùng metronidazole chơ người bệnh đang có nổng độ lỉthi trong mảu cao (do đang dùng lithi)
sẽ lảm nổng độ lithi huyêt thanh tăng lên, gây độc.
- Metronidazolc tăng tác dụng của vecưronium là một thuốc giãn cơ không khứ cực.
Đế trảnh tương tảo gỉữa cảc thuốc, thông bảo cho bảo sỹ hoặc dược sỹ vẽ những thuốc đang sử
dụng.
TẤC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: buồn nôn, nôn, chản an, đau bụng, tiêu chảy, có v; kim loại khó chịu.
-Ỉt gặp: giảm bạch cầu
- Hiếm gặp: mất bạch cầu hạt, cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đằu, phồng
rộp da, ban da, ngứa, nước tiều sẫm mảu.
Thông báo bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
2/3 Arỹq )/
CỔNC
CÔ P!
. rur,
²õEKffl
j,\..
."`ĨĨF ì
……
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: ' ` `
- Metronidazoleyông một liều duy nhất đên `15 g đã được báo cảo. Triệu chứng hao gôm buôn
nôn, nôn vả mât điêu hòa. Tảc dụng độc thân kinh gồm có co giật, viêm dây thân kinh ngoại
biên đã được bảo cảo sau 5 … 7 ngảy dùng liếu 6 - 10,4 g cảoh 2 ngảy/lần.
- Điêu trị: không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
HẠN DÙNG: _ , '
36 tháng kê từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuôo hêt hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vĩ 10 viên. Hộp 10 vi.
Tíêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
Thưốc nãy chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẦN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thường Kiệt - Q.11 - TP. Hô Chí Minh
Ngảy 02 thảng 03 năm 2015 ²”
_, ²ng Giảm Đốc
, ',23-13156.
tfẤ'ws TY
C: .\
u_;’ cc PHAN ,~
E_ . … . cưọcW
ooq, WI- :0PaAR/›
&
"~ r.p nòc
TUQ cục TRUỎNG
P.TRUỜNG PHÒNG
…fiặugzẫư ẵẳị %Ấu Ĩlẫ.…qu
3/3 JW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng