uạu us… on x JA m
3 THUỐC IẤN TNEO DON NAnuA PHARMA
O
efromduzol …,
Msz
MẢU NHÂN XIN ĐĂNG KÝ
ouno mu oọmu aquu ne wo onọnu Ạ)! :›00
na ạtu nu uyJ. vx ạe
UỌJA L 09 80^ DODP 31
60.1ng amzepguonew
zomu suọo
Bmosz
Joznpịuouaw
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nươc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Un đín:ẵ£JÁầ-JẢL ~
Ể7 0%
,
Jovi x … vntu ntu
có…: tv có PHẨM ouoc PHẨM NAM …
cui ĐỊNH. LIỄU DÙNG. CÁCH DÙNG. CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Xem trong tơ
TIÊU cuuÀu
hưĩng dấn sử dung
ÁP DỤNG: TCCS
BÀo QUẢN: Nơi khô. tranh ảnh sang, …… ơọ 15°C - ao°c
cònc TV có PHẢN nược vnẤu …… … so«
«5 HÀN muvêu - NAM mun S° … SX
DT {0350) 364
9406 - Fax 3644650
HD
ya …… wỵm oòno JJyHa ọ:› u ouọo
NJN NIIA GI X ỊADI
°“'°²|OIDp!IIOJỊ3
VWUVHd VNWVN
NOO 03HL NYI OỌHHI
NSX ' \
NJN NJIA 0! X ỊAOI
MÂUNHÃNVỈXINĐĂNGKÝ
;,
i
J ,
Ẻ
~……—_.…_i .— ,….
,— ___—v—-
., .- /
,_ J…Jvì HA /ẵ
` / ~,_ 4`
\ĩs.».,x\./L '
j. . . ./
CỔPHẨN
\DƯỌ'C PHẢM
\\ NAM HÀ ,…
4 \\-
\\ự— , __
PHÓ TỎNG GIĂM ĐOC
ThSDH:%0ầ/ỷ Ỹổm ~ỗlỹếf
TO HƯƠNG DAN SƯ DỤNG THUOC
ĐỂ XA TẢM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÉU CÀN THÉM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN BÁC SỸ
METRONIDAZOL 250 mg
Thảnh phần
Metronidazol 250 mg
Tả dược vừa đủ 1 viên
T ả dược gồm: Amídon, Lactose, DST, PVP K30, A vỉcel, Magnesỉ stearat, cồn 95 °.
Dạng bảo chế: Viên nén
Quy cách đỏng gói: Hộp 10 vi x 10 viên. ,
Dược động học: Metronidazol thường hấp thu nhanh và hoản toản sau khi uông, đạt
tới nồng độ trong huyết tương khoảng 10 mcg/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500 mg.
Mối tương quan tuyến tính giữa liều dùng và nồng độ trong huyết tương diễn ra trong
khoảng liều từ 200-2000 mg. Liều dùng lặp lại cứ 6—8 giờ một lân sẽ gây tích luỹ '
thuốc. Nửa đời của metronidazol trong huyết tương khoảng 8 giờ và thể tích phân bô
xấp xỉ thể tích trong cơ thể (0,6-0,8 lít/kg). Khoảng 10-20% thuốc liên kết với protein
huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vảo các mô và dịch cơ thể, vảo nước bọt và
sữa mẹ. Nồng độ đỉều trị cũng đạt được trong dịch não tuý. Metronidazol chuyển hoá
ở gan thảnh các chất chuyển hoá dạng hydroxy vả acid, vả thải trừ qua nước tiểu một
phần dưới dạng glucuronid. Cảc chất chuyển hoá vẫn còn phần nảo tác dụng dược lý.
Nửa đời của chất chuyển hoá hydroxy lả 9,5-19,2 giờ ở người bệnh có chức năng thận
bình thường. Trên 90% liều uống được thải trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yếu là các
chắt chuyển hoá hydroxy (30-400 o), và dạng acid (10-22%). Dưới 10% thải trừ dưới
dạng chất mẹ. Khoảng 14% liều dùng thải trừ qua phân
Ở người bệnh bị suy thận, nửa đời của chất mẹ không thay đối, nhưng nửa đời của
chất chuyển hoá hydroxy kéo dải gấp 4-17 lần. Chuyến hoá metronidazol có thế bị ảnh
hưởng nhiều khi bị suy gan nặng. Metronidazol có thể loại khỏi cơ thể có hiệu quả
bằng thấm tách mảu.
Dược lực học: Metronidazol là một dẫn chất 5-nitro-imỉdazol, có phổ hoạt tính rộng
trên động vật nguyên sinh như amip, Giardia vả trên vi khuẩn kỵ khí. Cơ chế tác dụng
của metronidazol còn chưa thật rõ. Trong các ký sinh trùng, nhóm 5-nitro của thuốc bị
khử thảnh các chât trung gian độc với tế bảo. Các chât nảy liên kêt với câu trúc xoăn
của phân tử DNA lảm vỡ các sợi nảy và cuối cùng lảm tế bảo chết.
Nồng độ tối thiếu ức chế (MIC) cảc chủng nhạy cảm khoảng 0,5 mcg/ml. Một chủng
vi khuấn khi phân lập được coi là nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá 16 mcg/ml
Metronidazol không có tác dụng trên vi khuấn ái khí.
Chỉ định: Điều trị các trường hợp nhiễm Entamoeba hỉstolytica (lỵ amip cấp, ảp xe
gan do amip), nhỉễm Trichomonas vaginalis (trùng roi âm đạo).
Nhiễm khuấn răng lợi
Điều trị bệnh Crohn thể hoạt động ở kết trảng, trực trảng. Viêm loét dạ dảy, tá trảng do
Helicobacter pylori (phối hợp vơi một số thuốc khảo)
Chống chỉ định: Người có tiền sử quá mẫn với metronidazol hoặc cảc dẫn chất nitro-
imidazol khảc
Liều dùng: Lỵ ạmip cấp do Entamoeba histolytica: liều thường dùng cho người lớn
ngảy 3 lân, mỗi lân 3 viên trong 5-10 ngảy, dùng đơn độc hoặc phối hợp thuốc khảc
®~J
'
————
Áp xe gan do amip: người lởn 2— 3 viến/lần, ngảy 3 lần trong 5— 10 ngảy.
Trẻ em liều thường dùng là 35-40 mg/kg/Z4giờ, chia lảm 3 lần, uông 5- 10 ngảy
Nhiễm Trichomonas vaginalis: Uống một liều duy nhất 8 viên, hoặc dùng 7 ngảy, mỗi
ngảy 3 lần, mỗi lần 1 viên, điếu trị cả người tình
Nhiễm khuẩn kỵ khí: Người lớn 4— 6 viến/ngảy, trẻ em 20- 30 mg/kg cân nặng/ngảy-
chia lảm 4 lằn, dùng trong 7 ngảy hoặc lâu hơn
Viêm loét dạ dảy tả trảng do H. pylori ngảy uống 3 lần, mỗi lần 2 viên kết hợp các
thuốc khác.
Thận trọng: Tránh uống rượu khi dùng metronidazol vì lảm tăng cảc cảm giác khó
chịu như nhức đầu, buồn nôn, nóng bừng mặt.
Metronidazol dùng liều cao hay điều trị dải ngảy có thể gây giảm bạch cầu, bệnh thần
kinh cảm giác ngoại biên
Tương tác thuốc: Trảnh dùng metronidazol cùng disulfiram vì lảm tăng tác dụng độc
trên thần kinh tJ~ung ương như loạn thần, lú lẫn. Điều chỉnh liều warfarin vả cảc thuốc
chống đông mảu khảc; lithi; vecuronium khi dùng đồng thời với metronidazol vì
metronidazol lảm tăng tác dụng các thuốc nảy có thể gây độc.
Dùng cùng phenobarbital lảm giảm sinh khả dụng của metronidazol
Phụ nữ có thai và cho con bủ: Chỉ dùng metronidazol cho phụ nữ có thai khi thật cần
thiết. Tạm ngừng cho con bú trong thời gian dùng metronidazol.
Tác dụng không mong muốn: Tác dụng không mong muốn thường gặp nhất khi
uống metronidazol 1ả buồn nôn, nhức đầu, chản ăn, khô mỉệng, có vị kim loại khó
chịu. Cảc tảc dụng không mong muốn khác là nôn, ỉa chảy, đaụ thượng vị, táo bón.
Hiếm gặp mất bạch câu hạt, cơn động kinh, ban da, ngứa, nước tiếu sâm mảu.
Ghi chú "thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử
dụng thuốc"
Lái xe và vận hảnh máy mỏc: Nói chung thuốc an toản cho người lải xe và vận hảnh
máy móc nhưng khi bị cảc tác dụng phụ như chóng mặt, lù lẫn, mất đỉều hoả cần
ngừng các công việc trên.
Quá liều và xử trí:
Dùng liều cao sẽ lảm tăng các tác dụng không mong muốn. Metronidazol uống một
liều duy nhất tới 15 g đã được báo cáo. Triệu chứng bao gồm buồn nôn, nôn và mất
điều hòa. Tảo dụng độc thần kỉnh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biên đã
được bảo cảo sau 5 tới 7 ngảy dùng liều 6 - 10, 4 g cảch 2 ngảy/lần. Điều trị: Không có
thuốc giải độc đặc hiệu. Điếu trị triệu chứng và hỗ trợ.
Hạn dùng. 36 thảng kế từ ngảy sản xuât. Nếu thấy viên thuốc bị mốc, bị ấm hoặc
hiện tượng khác lạ thì phải báo cho nhà sản xuất biết e,
Bão quãn: Để nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ 15°C- 30°C. ẵ
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS 0
T huoc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc.
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY CÔ PHẢN DƯỢC PHẦM NAM HÀ
41 S-Hản Thuyến-Nam Định
Tel 0350 3649408. Fax 0350 3644650 01H
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng