..…_…_1___JỄ…Ể
%
ooo… ……ẵ % …ẵ:
.mễ… Ế… ỂỄ đ…: oẵ …oZ …z«.ẵơ Oạ.â
ob:£ moc m:o.: :3 mẫu m.… ẵu mẵỄ
»… 8…… s.x …uzỄ :…Ề .ozỄ :oỗ
.:zễ …:o uzỀu .:zỉ …:u
zuz z…Ễ 2 x _› 8 ổ: OEỄảỂO
ẫẵ
AON<ÊZOFỂE
ca. 85 53 8Ễ. @
mã 3% 38. …ăumầ ẫnẵe …ĩễ ẵc
ã 2u2 -Ể> Ề .Ếm ở :…ẫz &… »… ……6 no
3 …ỗz …… › 2 %> . ooả Ễa ou : ozoo
…ẫ……
AON<ÊZO&Ẻ…E
ơdglt-Ề Ẹ Ẻẵ …… :…ẳz .8 …… Ề «ở
z< …:Oz …— > E ẫ> . ODỀ z«Ễ ©u ›.— 0200
xx.xxxx xx …vễm
>… Z>GQ …OZDQ m< ZWDẺU Dffl—b
ẵĩẵuỄ8ầ E.
mEonm …SẵEoboẳ
…z«Ễ :zẾa
C T
.O. . AT…
Ư Ê A…
D Y |…
,Ê Ý U
T L D G….
Y N AE l…
.Ả J…
…… U H Ả…
Q P ủ
C .A .…uu .
…… Đ …… /
ơ#…
…ẫ……
ẫz ễ> 2 …… …> 8 ồ: OEỄ.ỀÙ
. …Ểẵ
AON<ÊZOãHỄ
ẵẵỉẵẽ®
ẵẫ
®
…:… 38 88. ẵ%ã ẵ.ầs iẵ ẵo
ãẵzềSè.Ếmỡ ãẳzảồẵấ
ỉ…Ễwẳẳòẵễễozẵoo
NHÂN vỉ
.Ị—l .':Ã'Jụ _ A.
TỜ HƯỚNG DĂN SỬD ~— cC ,Y og
À Viên nén Metronidazo ÍỆO gỆỀJA'N
Thânh han: v
P Metronidazol .......... 250 mg inuoc wu TU TÊỈĨ
Tá dược ....... vừa đủ 01 viên
( Tá dược: Lactose, Eragel. PVA, Magnesi Slearal).
Dạng bảo chế: Viên nén.
Dược lý và co chế tác dụng:
Metronidazol là một dẫn chất 5- nitro - imidazol, có phổ hoạt tính rộng trên động vật nguyên sinh như
amip, Giardia và trên vi khuẩn kị khí.
Cơ chế tác dụng của metronidazol còn chưa thật rõ. Trong ký sinh trùng, nhóm 5 - nỉtro cùa thuốc bị
khử thảnh cảc chất trung gỉan độc với tế bảo. Cảo chất nảy liên kết với câu trúc xoắn cùa phân từ DNA
lảm vỡ cảc sợi nảy vả cuôi cùng lảm tế bảo chết. Nồng độ trung bình có hiệu quả cùa metronidazol là 8
microgam/ml hoặc thấp hon đối với hầu hết cảc động vật nguyên sinh và cảc vi khuẩn nhạy cảm. Nồng
dộ tôi thiều ức chế (MIC) các chùng nhạy cảm khoảng 0, 5 microgam/ml. Một chủng vi khuẳn khi phân
iập dược coi lả nhạy cảm với thuốc khi MIC không quá 16 microgamlml
Metronidazol là một thuốc rất mạnh trong điều trị nhiễm dộng vặt nguyên sinh như Eniamoeba
hislolylica Giardia Iamblia vả Trichomonas vaginalis. Metronidazol có tảo dung diệt khuẩn trên
Bacteroides, Fusobaclerizmz và các vi khuẩn kỵ khi bắt buộc khảo, nhưng không có tảc dụng trẽn vi
khuẩn ái khí. Metronỉdazol chỉ bị khảng trong một số ít trường hợp. Tuy nhiên khi dùng metronidazol
dơn dộc dề diều trị Campylobacrer/ Helicobacler pylori thi khảng thuốc phát triển khá nhanh. Khi bị
nhiễm cả vi khuẩn ái khí vả kỵ khi phải phối hợp mctronidazol với cảc thuốc kháng khuẩn khảo.
Nhiễm T J IClIOIHOHG.S vaginalis có thể điều trị bằng uống metronidazol hoặc dùng tại chỗ Cả phụ nữ vả
nam gíởi đều phải diêu trị, vì nam giởi có thể mang mâm bệnh mà không có triệu chứng. Trong nhiều
trường hợp cần điều trị phối hợp đặt thuốc am đạo và uống thuốc viên.
Khi bị viêm cổ từ cung/âm đạo do vi khuẩn, metronidazol sẽ Iảm cho hệ vi khuấn âm đạo trở lại binh
thường ở đại đa số người bệnh dùng thuốc: mctronidazol không tác động trên hệ vi khuẩn bình thường
ở âm đạo.
Metronidazol lá thuốc diều trị chuẩn của ia chảy kéo dải vả sút cân do Giardia. Metronidazol lá thuốc
dược lưa chọn dầu tiên đế đìều trị lỵ cắp tính và áp xe gan nặng do amip, tuy liều dùng có khác nhau.
Khi nhiễm khuẩn ồ bụng kèm ảp xe như' ap xe ruột thừa, nhiễm khuẩn sau `phẫu thuật ruột và ảp xe
gan, và khi nhiễm khuẩn phụ khoa như viêm nội mạc từ cung nhìễm khuân và áp xe cẩn kết hợp
metronidazol vởi một khảng sinh loại beta lactam, chắng hạn một cephalosporin thế hệ mới.
Bacler oidesftagi/is hoặc Me/mzinogenicus thường gây nhiễm khuẩn phối dẫn đến' ap xe sau thủ thuật hủt
đờm dãi, viếm phổi hoại tử kèm áp xe phối và viêm mảng phồi mủ Khi đó cần phối hợp metronidazol
hoặc clindamycin vởí một khảth sinh loại beta lactam. Ảp xe não hoặc nhíễm khuẩn răng do cả vi khuẩn
ải khí vả kỵ khí cũng diều trị theo cùng nguyên tắc trên.
Metronidazol tác dụng tốt chống Bacleroides nên thường dùng lảm thuốc chuẩn để phòng bệnh trước
phẫu thuật dạ dảy - ruột. Phần lớn phảc đồ chuẩn phối hợp metronidazol với một khảng sinh
betalactam chẳng hạn một cephalosporỉn thế hệ mới. Nguyên tắc nảy phòng tránh tốt biển chứng' ap xe
sau khi cắt ruột thừa.
Dược động học:
Metronidazol thường hẳp thu nhanh vả hoản toản sau khi uống, đạt tởi nổng dộ trong huyết tương
khoảng 10 microgam/ml khoảng 1 giờ sau khi uống 500 mg. Mối tương quan tuyến tính giữa liều dùng
vả nông độ trong huyết tương diễn ra trong phạm vi Iỉều từ 200- 2000 mg Liều dùng lặp lại cứ 6 8
giờ một lần sẽ gây tích lủy thuốc. Thời gian bản thải của metronidazol trong huyết tương khoảng 8 gỉờ
và thể tích phân bố xấp xỉ thể tích nước trong cơ thể (0, 6- 0, 8 lítlkg). Khoảng l0- 20 % thuốc liên kết
với protein huyết tương. Metronidazol thâm nhập tốt vảo các mô và dịch cơ thể, vảo nước bọt và sữa
mẹ. Nổng độ điều trị cũng đạt được trong dịch não tủy.
Mctronidazol chuyến hóa ở gan thảnh cảc chẩt chuyền hóa dạng hydroxy vả acid, vả thải trừ qua nước
tỉều một phẩn dưới dạng glucuronid. Cảc chẩt chuyển hóa vân còn phần nảo tác dụng dược lý.
Thời gian bản thải trung bình trong huyết tương khoảng 7 giờ. Thời gian bản thải của chất chuyền hóa
hydroxy là 9, 5 — 19, 2 giờ ở người bệnh có chức năng thận bình thường. Trên 90% liều uống được thải
trừ qua thận trong 24 giờ, chủ yêu là các chất chuyền hóa hydroxy (30- 40%), và dạng acid (10 —
22%) Dưới 10% thải trừ dưới dạng chẳt mẹ. Khoảng 14% liều dùng thải trừ qua phân.
Ở người bệnh bị suy thận, thời gian bản thải của chất mẹ không thay đổi, ỷhưp'g’thời gỀ
chất chuyển hóa hydroxy kéo dải gấp 4 đến 17 lần. Chuyến hóa metroniồịểzđ @óưhồ' b1
nhỉều, khi bị suy gan nặng. Metronỉdazol có thề Ioại khói cơ thể có hiệu ằnẸ Ễiẩfflễâbh
Chỉ định: Ùb'ũC"`—J' iu ? ĨJ'.
- Điền trị nhiễm khuẩn TJichomonas vaginalis (cần điều trị cho cả nam ' “` ' ' ớẻ`b4 Iolytỉca
(thể cấp tính ở ruột và thề' ap xe gan), Diemamoebafi ~agilis ở trẻ em. '~
- Điều trị nhỉễm khuẩn nặng do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm như: nhiễm khuẩn 0 m khuẩn phụ
khoa, da, hệ thần kinh trung LJ~ơng, nhiễm khuẩn huyết và viêm mảng trong tim
- Dùng phối hợp với một số thuốc khảc để điều trị viếm loét dạ dảy, tả trảng do Helicobacler pylori.
Phối hợp với neomycin hoặc kanamycin đề phòng ngừa khi phẫu thuật ở người phải phẫu thuật đại
trực trảng vả phẫu thuật phụ khoa.
- Những nhiễm khuẩn khảc do vi khuẩn kỵ khí nhạy cảm: Viêm lợi hoại từ loét cắp, viêm lợi quanh
thân răng
Liều dùng: Metronidazol uống cùng hoặc sau bữa an.
+ Điều trị nhiễm động vật ngưyên sinh:
- Do Trichmnonas: LJôJJg ] liều duy nhất 2g hoặc dùng 7 ngảy mỗi ngảy 3 lần, mỗi lần [ viên,
cần điều trị cho cả người tình.
- Lỵ Amip cấp do E.hislolylica hỉsloltica: Người lón 750mg x 3 lầnlngảy đợt dùng 5 - 10
ngay.
— Áp xe gan do Amip: Người. lớn uống 750mg x 3 lầnlngảy, dùng trong 5 - 10 ngảy
- Do Giar~dia. Người lớn uống 250mg >< 3 lầnlngảy. Uống liền 5- 7 ngảy hoặc uống 1 lần
2g/ngây trong 3 ngảy. Trẻ em uống IS mg/kg/ngảy chia 3 lần trong 5- 7 ngảy.
+ Điêu trị nhiễm khuẩn kỵ khí nhạy cảm:
— Uống 7, 5 mg/kg cho tởi tỏi da lg cách 6h/lần, trong 7 ngảy hoặc lâu hơn.
` - Phòng nhỉễm khuẩn kị khí nhạy cảm sau phẫu thuật: Uống 20- 30 mglkg/ngảy Chia lảm 3
lân.
- Viêm loét dạ dảy tá trảng do H.pylor:i Uống 500mg x 3 lần/ngảy, dùng phối hợp với Bismuth
subcitrat vả cảc kháng sinh khảc như: Ampycillin, Amoxycillin trong l- 2 tuần
- Phòng nhiễm khuẩn kị khi sau phẫu thuật: 20- 30 mglkg/ngảy chia lảm 3 lần.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm vởi Metronidazol hoặc một trong những thảnh phần cùa thuốc hoặc dẫn chất Nit o-ỉmidazol
khảc
Tương tác với các thuốc khác,c các dạng tương tác khác:
- Metronidazol tăng tác dụng thuốc chống dông mảu, đặc biệt Wafrin, vì vậy trảnh dùng cùng một lủc.
— Không dùng Metronidazol cùng disulf'ưam vì có thế độc trên thần kinh gây loạn thần, h'J lẫn.
- Dùng đồng thời Metronidazol vả Phenobarbital lảm tảng chuyển hoá Metronidazol nên Metronidazol
thải trừ nhanh hơn.
- Dùng Metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong mảu cao (do đang dùng lithi) sẽ lảm
nông độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
- Metronidazol tăng tảc dụng của vecuronium là một thuốc gỉãn cơ không khứ cực.
Sửdụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: Thuốc qua hảng rảo nhau thai khá nhanh đạt nồng độ giữa cuống nhau thai vả
huyết tương mẹ xấp xỉ lả !. Do dó khỏng nên dùng cho phụ nữ có thai thời kỳ đầu.
- Thời kỳ cho con bủ: Metronidazol bải tiết vảo sữa mẹ khá nhanh, nên ngừng cho con bú khi điều trị
bằng Metronidazol.
Tác động của thuốc đối với người đang vận hânh máy mỏc, tảu xe: không dùng dược cho người
dang vận hảnh mảy móc tảu xe.
Thận trọng:
- Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase vả cảc enzym oxy hóa alcol khảo. Thuốc có
phản ứng nhẹ kiếu disufiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ
hôi.
- Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidmn tạo nên phản ứng dương tính giả cùa biện
phảp Nelson.
- Dùng liều cao điều trị cảc nhiễm khuẩn kỵ khí và diều trị bệnh do amip và do Giadria có thể gây rối
Ioạn tạng máu và các bệnh thần kinh thể hoạt động.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Khi dùng thuốc vởi liều cao vả lâu dải sẽ Iảm tăng tác dụng có hạ ' _
Thường gặp. ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, chản an, đau bụng,' Ja chảy, có vị kỉm
ÍJgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Giảm bạch cầu.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Máu: Mât bạch cầu hạt. —
Thần kỉnh trung ương: Cơn động kinh, bệnh đa dây thần kinh ngoại vi, nhức đầu.
Da: Phổng rộp da, ban da, ngứa.
Tiết níệu: Nước tiếu sẫm mảu
Hướng dẫn cách xù trí ADR:
Ngừng diều trị khi bị chóng mặt, lù lẫn, mắt điều hòa
Kiểm tra công thức bạch câu ở người bị rối loạn tạng mảu hoặc điều trị liều cao và kéo dải.
Giảm liều ở người suy gan nặng
Do có độc tính với thần kinh và lảm giảm bạch cầu, cần chủ ý khi dùng cho người bị bệnh ở hệ thần
kinh trung ương, vả người có tiền sử loạn tạng mảu.
Cần báo trước cho người bệnh về phản ứng kiếu disulfiram, nếu dùng thuốc với rượu.
Cần thận trọng khi phối hợp vởi warfarin (xem tương tác).
Uống metronidazol có thể bị nhiễm nấm Candida ờ mỉệng, âm đạo hoặc ruột. Nếu có bội nhiễm, phải
dùng cảoh điếu trị thích họp
Quá liều và xử trí:
Metronidazol uống một liều duy nhẳt tới 15 g đã được báo cảo. Triệu chứng bao gổm buồn nôn, nôn vả
mắt điều hòa. Tác dụng độc thần kinh gồm có co giật, viêm dây thần kinh ngoại biến đã được bảo cảo
sau 5 tới 7 ngảy dùng liều 6 - 10, 4 g cảch 2 ngảy/lằn.
Điều trị: Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quy cách đóng gói: Hộp 20 vĩ x IO viên nén.
Bảo quãn: Nơi khô rảo, tránh ảnh sảng nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuât
Nếu cần thêm zthông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
Đê xa tâm tay trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phãi khi sử dụng.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn cũa bác sỹ.
NHA SAN XUẤT:
CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ NGHỆ AN
68 Nguyễn Sỹ Sách - TP. Vinh, Nghệ An
\ổ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng