BỘ Y TẾ u77'ffl
cục QUẢN LÝ nUợc /———quỳ
ĐÃ ²1-1Ẻ DUYỆT
Lân dãn..g … .. .. °ắt'.…Ấổ… ..
“’ METROGYL 5110mg/100m1)
Thuõctiẽmtruyèn tĩnh mạch
Metfonidazoi 500mg1100m1
Hộp 1 chai 100m1 SDK' VN— .......
Thuốc bán theo đơn
Số ló SX, ngảy SX, HD:
Xem "B. No."Mĩg”'Exp' trèn bao bì
Chi dinh, chõng chỉđịnh, cách dùng
liêu dùng vai các thũng Un khảc
xem từ hưởng dắn sừdụng kem theo
Bảo quản dum 30°C. trảnh ảnh sảng
va dOng 1ạnh
Dọc kỹ hưởng dẩn sửdụng truớc
khi dùng. Đế ngoải tấm tay lrè em
Sản xuăt bởi
Unique Pharmacsuticai Labs.
Piot No 4 Phase N GIDC lnđustrial
Area. Panoli 394 116. Gu1aratl Ấn dò.
Nhập 1thẩu bởi:. .. …. .
iv. of J. 13. Chemicaìs &
armaceutioals Ltd.)
ot N04, Phase w. 010 0 lndntrial Area
anoii 394 116, Guiarat State. India
® Regd. Trade Mark
PCRMGS2TEPROOB~EB
ARMACEUTICAL LABS.
² Div. of J. B. Chamicals &
Pharmaceuticals Ltd.]
Plot No.4, Phase IV. G.ID.C Industria! Area
Pandi 394 116. Guiarat State, India
® Regd. Trade Mark
010861300'13
13` No.:
Mig. Date: ddlmmÍYở'
Exp. Date: d d fmm lyy
] .
Fbt PbA. M N. G.ID.C Múi Am
PauI 194 116. Gujụt$Ho. hđn
®qu. Tndolhri: Wu
icJ
âịJ
)cl
Đọc kỹ hương dtĩn sư dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thêm thỏng tín, xỉu hot y kiểu băc sĩ.
Th uốc náy chỉ dùng theo dơn của Mc sĩ.
METROGYL
Thuốc liếm METRONIDAZOI. USP
Thỉmlt phắn: Mỗi 100 m] chứa: motronitìaicol 500 mg
Tá dược: Natri clorid, dinatri phosphat, acid cilr'tc, nước pha tiêm vd.
l)nợc lục học:
Molronidazol là một chất thuộc nhỏm nitroimiclazol có tính kháng khuân vz`t động Vật nguyên sinh. Nó có hoạt lính mạnh chống lại
Trichomonax vaginalix. Emumooha hi.vmlyfim vả Gicrrdia !amblin. Nó có tác dụng diệt khuấn đối với cãc vi khuẩn kỵ khí gây bệnh, dậc
biệt lả Bat'lơroidtnt' xpp. vả Fuxohaclưrỉmn .vpp,
Dược dộn g học:
Sau khi tiêm truyền tĩnh mạch (trong khoáng trẻn 20 phút) 500 mg metronidazol cho các bệnh nhỉ… nhỉễm khuẩn kỵ khí, nổng ciộ thuốc
trong huyết lương lả 35,2 ntcg/m] sau 1 giờ; 33,9 mcg/ml sau 4 giờ và 25,7 mcg/ml sau 8 giờ.
'1'hời gian bán huỷ sau khi tiếm truyền tĩnh mạch một liếu dơn lả 6-7 giờ. Metronidazol ít liến kết với protein huyết tương Nó dẽ thấm văo
các mỏ. Thuốc đạt được nỏng độ diệt khuẩn ở hãn hè't các mỏ và dịch cơ thể bao gô… não, dịch não luỹ, các khoang áp xe, nước bọt, mật.
dịch liế't âm dạo, dịch ỏi vã sữa mẹ.
Melronidazol bị thâi trữ ở người chủ yếu qua chuyển hoá do bị oxi hoá chuỗi bèn, hydroxyl hoá hoặc lièn hợp. Sau 24 giờ, lượng các chẩt
chuyển hoá phát hiẹn dược trong nước tiểu chiếm 35-65% 1iều dùng.
Chỉ dịnh vit sử dụng:
'1'huõc tiem metronidazol dược chi dịnh cho:
i.Điềtt trị các nhiễm khuẩn do Bm~tơroiclơx fi'agilíx vả các chủng Barreroídex khác, Fusolmt'terítl, Eubarleriu vã cẩu khuẩn kỵ khí Irong:
- Ĩác nhiễm khuẩn Irong ở bụng: Viẻm ruột thừa, viem lúi mật, viem phúc mạc, áp-xc gan vả nhiễm khuẩn võt lhương sau phấn thuật.
- Các nhiễm khuẩn phụ vù săn khoa bao gốm Viêm mò tế bão vùng chậu. Viêm phúc mạc—chậu, nhiễm khuấn hậu sân
- Nhiỏm khuẩn đường hô hấp: viếm phổi hoại tủ, khi thũng phổi, áp-xc phổi.
- Nhièm khuẩn hệ thán kinh trung ương: viêm mảng nảo, ãp-xe não. / ’ .
— Qic nhiếm khuẩn khác: nhiễm khuẩn httyốl, hoại Ihư sinh hơi. viêm [uỷ xương. Ậ/ểấ
2. Dự phòng nhiềm khuẩn sau phẫu lhuậl do vi khuẩn kỵ khí
3. Diều trị các áp~xc do amip ớ gtm và các Irường hợp nhiẻm amip ruột nậng. /
Liều dùng vã cách dùng: Đổ truyền tĩnh mạch.
N gưởi lớn vả tch'em n~ên 12 ruổi:
Truyến lĩnh mạch 500mg(100 ml), trong khoảng 20 phút với tốc dộ Smllphtit, 8 giờ một lân.
Trễ em dưới 12 mổi:
'l`uỳ lhuộc vâo dánh giá iâm sảng và vi khuẩn học, bác sĩ sẽ quyết dịnh lhời gian diẻu trị. Lượng dịch lruyẻn dược xác dịnh dựa vito cân
nặng (7,5 mgfkg). Tốc dộ lruyên và số 1ãn dùng cũng như ở người lớn: khoảng 20 phút với lốc độ Smllphút, 8 giờ một lẩn. Cẩn chuyển
snng Ihuốc uổng khi có thể (2110-4110 mg x 3 lãn/ngăy)
Lưu ý: Khòng dùng các đô uống có cón khi dang ctiếu trị với mctronidazol.
Chõng chi dịnh:
l. Mclronidztzol chống chỉ định cho các bệnh nhãn có liền sử măn cảm với mctronỉđazol hoặc các nilroimiđazol khác.
2. Không dùng cho phụ nữ có lhai vỉt 0110 con bú lrỉr khi thực sự cẩn thiểt.
Phụ nữ có thai :
Mctronidazol qua hăng rầto nhau thai khá nhanh, đạt dược tỷ tẹ nổng độ giữa cuống nhau thai vả huyết tương mẹ là xấp xỉ 1. Mặc dù hăng
nghìn người mang thai dã dùng thuốc, nhưng chưa thấy có thỏng báo về việc gz'ty quái Ihai. 'l`uy nhiến cũng có một số nghiên cứu dã thỏng
báo nguy cơ sinh quái rhai lăng khi dùng thuốc vão 3 tháng dáu cùa thai kỳ. Do đó khòng nén dùng trong thời gian đấu khi mang thai, trừ
khi hắt buộc phải dùng.
Phụ nữ cho con bú : metronidazol biti tiết văo sữa mẹ khá nhanh, trẻ bú có thể oó nõng độ thuốc trong huyết tương bằng khoảng 15
nông dt: ở mẹ. Nên ngừng cho bú khi diếu Irị bằng metronidazol.
L
Ành hưởng dến khả nãng lái xe hav vận hảnh máy móc: Nên thận lrọng vì có khả nãng gây chóng măt, ngủ gần, 111 lãn, ảo giác, co giật .
Quá liểu: Đã có báo cáo về một trường hợp uống ] lieu duy nhất tới ng metronidazol triệu chứng quả liêu bao góm buôn nỏn nọụ
mtt't diêu hòa Tác dụr1g đ0c thân kinh gồm có co giật viẻm dây thần kinh ngoại hiên đã đuợc báo cáo sau 5 tới 7 ngãy dùng Iiẻu 6-_10,4
cách 2 ngầzy/lãn. 1'rong lrường hợp quá liêu phâi ap dụng các biẸn pháp diêu trị triệu chứng vả diếu trị hỗ trợ. Chưa có thuốc gíải dộ'c dạ
hiệu,
(.ác tác dụng khòng ntong muốn:
Các lác dụng bất lợi thường xây ra với liếu mctronidazol dùng điếu trị nhiếm Tric-homoncn vả amip bao gôm chản ăn, buôn nỏn, đau vùng
bụng, nòn, chóng mặt, mệt mỏi và nước tiểu sâm.
Các lỉtc dụng bấl lợi ít gặp hơn bao gôm mẩt điếu hoả, dau đâu, giám bạch cầu lrung tính nhẹ và hôi phục được, vị kim ioại. câm giác bỏng
rát ờ ảm dạo vã dường liêu, kích t'mg dạ dăy, liêu chảy, dốm iưỡi. Bệnh thân kinh ngoại vì cũng dã xảy ra ở một bệnh nhán climg
mctronidazol truyền để diồu trị nhiễm khuẩn kỵ khí. Co gìật kiểu động kinh nhẹ cũng đã được báo cản ớ vải bệnh nhân dùng 1iếu cao
metronidazol.
Tuơng tác thuòc:
] Các tương tác dáng kể về lãi… sang giữa metronidazol va warfarin tlã dược bảo cảo. Metronitlanol lăưf kếo clai ihời g 1 ._ prothrombin.
Khuyên mìn ngưng căc thuốc chóng đỏng mau dùng uống trước khi dùng mctronidazol. Í &?Ỉl —› *
2 Dùng dõng lhời metronidazol vã disttlfưum dã tlược báo cáo là gây rối loạn thm thân cấp và tình trạiigiú tãừẵ ' '
3. Khuyũn không nẻn ncjm thuốc ticm mctronidazo] Với bất ky thuốc năo khác
Để xu tẩm với của trẻ em. Khủng dùng thuốc quá hạn sử dụng.
l"hong háo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn xãv ra khi sư tlụng thutíc
Đónggóỉ: IlỌp 1 lọ 100ml
Bao quản: dưới 30 ’C, trảnh ánh nắng, không dễ dông lạnh.
Hạn dùng: 36 lháng kể từ ngăy săn xuất
Tiẻu clurẳn: Nhã sân xuất
Sản xuất bời: Unique Pharmaceutical Laboratorics TUQ CỤC TRLỦNG
( A Div. ofJ.B.Chcmicals & Pharmacculicals Limited) P TRUỜNG PHÒNG
Piot No. 4, Phase IV. GIDC inciustrial Area. Pztnoli 394 1 16, Gujarat, India
eẤỷayen Jf'ay Jfa`nỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng