.)...if . .
….. @: ẵ>,mnư
......x
r. . /..…...….
.... x... . . f.-...
… /ỞgúỞl.Qẵ .. …...1Ể./nỉ
..…._ . …..….
|..…t..ỆJẹftl.
. L.. .
. …...
z .
./ ….
.ửcmễ ……ẵ # ..ỗ ẵảz …ẳă .....Ế ..mẵ
33. ẫ.. … ….Ễ. …. ã…z .ỗz E.
~X(IS
Ê
BỘ v `i'
Ểm.….ON>Ể . Z... … OO
ẺQỀỄỂỒ— uoc Ba
@. ~stÉ QỔỪmem ẫ®ìỂm
WON Om … UEmẸ N ~o ÔO>ẵ .….ễẫ
ẵỉzon 0ẫ
\+….
…. ....
ẺIOA..ẳ
…
.
$.
56 io SN Lot V
NSX; Mfg Dac:
HD Fxp Date
:5x.uỄỉ. ằẵỉưỂzc: nẵ ac…ẵn.
ễẫỉ.n.ẵì:oẵ sẺ:.!ẵ tã ĩ2.Ề.ỂF
.Sẵoễz: zn. ầ :Ổ ….xỀ ẵ…ẫv. Ểnẫnẵẵu… . . . .. :.
ỉnổữẫ... aíỉẫẽu .. ..iỉ. ỉưĩ. ỉẫẵnẵẵ.ẵ ẫ El.
RnỂ …:: o— 252… o— ….EEẦF
...vĩx 713. .]
Ẻcỉi …ềẫ :mỉ.
Co Bì nẫâ Ầnẵẫ auon.
wổ:… n. Ễẫuểề ơic? .…Qơ. ..z » Ế. ĩan.
C-J ..Ifzíẫ _ ..:… 1 111. 1ĩx 7...
F. 5. …? ỉ SI EIIIỀDẤ :. Ul- Ễp 2 x…› … ……o:
«.…
(`.L(` QtềÁf~i LÝ nươc
Lân điư/ỉý'ẩ/ẩĩ
5! ổẺ .ỉZ ẫ .= nc! :3: zuz .Ề .
....
A…J/
. …. . . ..JW./..
. . .. ... .. ... .. 5 ,..3.
..ẳmẵ Ễ.… …… aỒ ẵảz e….EỀẺ do……
ỉẵ ..Ễ … Ểa .… ã…z .ỗ: .ẵ
ỀỂỄ uẵẫ
Q ~st ›… Qỡơmỡ… ầmẳỂ… \.n../
8…… o…. … uẵẫ « 3 ooẫễ q›uẫ s.…ẵu.
SốlôSX/IDIN':
NSX/ Mlg the:
HD/ Exp. Dmc:
IẵolonironỆ-r
ỉễB-nẵẩỉẵi.
UoilẵỄ-lìì
.…Oỉĩĩẫỉ.
ỉỄs :D ...................................... …8 B…
mhnỀữễ n. ..................................... 98 532
…Ểa…IỀỂEẮĨEIỀ EỂ3.luan ưìẵmễỄ.
Ễểẵ. ao…ổn # nỂỄỂ. ẵ iỄu
:. r nì
ỂA Ìoũẳ. …En nânễ. !.Quaẫ. J.. :.. ». .?
.Ễỉỉ—ỀtIẾẸ ~ấỉV...
Euq.VPỉISỈỈIỂEFÍIFỄ
ỄUỐIỄ
l€z
% ..
ut \
r a
.. + ..
…. ....
#. :..x
ỂOẾỄỄS n…ỄỔ:
ơễầo op£ Ềụ .E s……õ E
Ế 8… Ễ ỄỀS
oo… …,…ZỄẾOEE
ẵ 02! Hz obĐỂ
c……
ỈzỄízfẵdl:izẵẳẩấ
.. . ..: ... .mẽẽẹ .... EE:
.53 31... 55 ẩỄ Q….C .?óu
Ễ.. . 1
.crãzẳcũẵẵểẵẵẵẩb
.mẵ…Ểẵ.ẵẵỉcứbnẵẵẫẫẽẳơẵ :«deẫ..ỄơỀẳ.ẵẵ.dễẵfũỉgựũ
.iỂ—ẢUSUI UBFỈuGG'OỄ ẵ› ồỀiẵ... ,.....Jỉz1 ....Ể nG› ẵ uh
ẵẵ ỉẵÌ ẵẩđt g 9G ẵ..ỉ ...i: .. ...::...Uz ỄỀ
.Euwaỉ lủỈwâ .í.Ễ :ríF
…> zỂz
.…om zỄz
Z….EM ..E zẾz :…Ễ
R,Thuốc bán theo đờn _ /Íị_ ,. .
’ Ì*sMETOZAMIN® son
.;ỀfẨ' Hi N Wiéttormin HCl 500mg
ư c. ìĩẮf’ĩJ' `Jị\Ịiên nén bao phim
Q_,v ' -f 1.>~ 'v
Ắ`f/fj I
›
\
THÀNH PHÂN: Mỗi viên né`n 6 1111 chưa
Hoạt chất: ' /
Metformin HCl ................................ 500 mg
Tá dược: Celiuiose vi tinh thể PH 101 — 102, natri croscarmellose, povidon K30, magnesi stearat, opadry AMB
white.
Mộ TẢ SẢN PHẨM:
Viên nén tròn bao phim mảu trắng hay trấng ngả
DƯỢC LỰC HOC:
Metformin lả thưốc chống tảng đường huyết nhóm biguanid đường uống. Thuốc gây tăng sử dụng glucose ở
ngoại vi bằng cách tảng hiệu lực sinh học của insulin ngoại sinh hoặc nội sinh sẩn cớ.
Metformin hoạt động chống sinh ceton gần giống như insulin, mặc dù có phân kém hon. Metformin lảm giảm
nổng dộ glucose trong máu khi đới và sau bữa ăn ở người bệnh đái tháo đường nhưng không gây hạ đường
huyết ở người bệnh đái tháo đường hay người binh thường.
Dược ĐONG Học:
Sau khi uống, metformin hấp thu chậm vả không hoản toản. Người ta cho rằng dược động học vẽ hấp thu của
metformin lá không tưyẻ'n tính. Thức ăn lảm giảm mức độ hấp thụ vả iảm chậm sự hấp thụ metformin.
Với các liều vả khoảng cách giữa các liều thòng thường trẻn iâm sảng, nồng độ thuốc ở trạng thải cân bằng
trong hưyết tương đạt được trong 24 — 48 giờ vả thường dưới tug/mL. Trong các thử nghiệm iâm sảng có
kíểm chững, nông dộ tối đa của metformin trong huyết tường thường khộng quá 5ựg/mL ngay cả ở các Iiêu tối
đa.
Metformin khớng qua chuyển hóa ở gan vả được thải trừ dạng nguyên vẹn qua nước tiểu.
Ở những bệnh nhân bị suy chức năng thận đáng kể (căn cứ vảo thanh thải creatinin), thời gian bán hủy trong
huyết tượng của metformin bị kéo dải vả thanh thải ở thận bị giảm xuống tỷ iệ với sự giảm của thanh thải
creatinin, ví dụ nếu thanh thải creatinin iả 10-30mL/phút thì thanh thải ở thận giảm 20% so với mức bình
thường.
CHI ĐỊNH:
- Metformin lá thuốc điếu trị đái tháo đường nhóm Biguanide đường uống. Thuốc được sư dụng để điêu trị
bệnh dái tháo đường thế không phụ thuộc insulin mả khớng kiểm soát được bằng chê độ ăn vả lưyện tập
- Metformin có thể dùng như đờn Iiệư pháp hoặc kết hợp với thuốc nhóm sulfonylurea, thuốc ức chế
men alpha-glucosidase, hoặc với insulin.
cÁcn DÙNG — uỀu DÙNG:
Người lớn:
Đơn Iiệu pháp:
- Khới đâu uống 500 mg, ngảy 2 lẩn, ngay sau bữa ăn sảng và tối Nếu cẩn có thể tảng liêu tử từ đến
500mg x 3 lãn/ngăy sau 1 hoặc 2 tuân
- Liêu tối đa iả 2500mg/ngảy.
Kết mm với thuốc nhảm sulfonylurea, thuốc ức chê'mer JIpha-glucosidase:
- Bác sĩ sẽ quyết định liều dùng của mỗi thuốc.
ii/
Kê? hợp với Insulin:
— Tiếp tục liêu insulin hiện hảnh.
- Khới đãu uống 500mg, ngảy 1 lãn. Nếu cân, có thể tăng liêu từ từ đến 500mg x 2 lân/ngảy sau 1 hoặc 2
tuần cho đến khi dạt được kiểm soát đường huyết.
Trẻ em từ 10 đến 17 tuổi:
- Liêu lượng vả cách dùng sẽ được quyết định bới bảc sĩ.
Người cao tuổi:
— Cân được theo dõi bệnh nhân cẩn thặn khi dùng liêu khởi đâu vả liễu duy trì, vì có thể gây sưy giảm chức
năng thận. Những bệnh nhân cao tuổi không nên điêu trị iiêu tối đa metformin.
Người bị tổn thương thặn vả gan:
- Do nguy cơ nhiễm toan acid lactic thường gãy tử vong, nên không được dùng metformin cho người có bệnh
thận hoặc suy thặn vả tránh dùng metformin cho người có biểu hiện rõ bệnh gan vẻ lâm sảng vả xét
nghiệm.
cuđ'uc cưỉ ĐINH:
- Mẫn cảm với Metformin.
— Nhiễm toan ceton, tiên hỏn mẻ do tiểu đường.
- Suy tế bảo gan.
- Bệnh thặn h0ặc rối loạn chức năng thận (creatinin huyết thanh z1,5mgldL ở nam giới. 21 ,4mg/dL ở nữ
giới) hoặc thanh thải creatinin bất thường.
- Tổn thương gan, bệnh tim mạch. suy hô hẩp nặng, bệnh phổi. W
- Sưy tim sung huyết, trụy tim mạch, nhồi máu cơ tim cấp tính.
… Nhiễm khuẩn nặng, nhiễm khuẩn huyết.
- Phải ngừng tạm thời metformin cho ngưởi bệnh chiếu chup X quang có tiêm các thuốc cản quang có iod vì
sử dụng những chất nảy có thể ảnh hưởng cấp tính chức nảng thận.
- Ngộ độc rượu cấp. hoại thư. thiểu dinh dướng.
- Người bệnh có trạng thái dị hóa cấp tính. nhiễm khuẩn. chấn thương (phải được điêu trị đái thảo đường
bằng insulin)
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú
LUU Ý VÀ THẬN TRONG:
- Metformin có thể gây nên hoặc thúc đẩy việc khời phát tình trạng nhiễm toan Iactic Tân suất nảy có thể
giảm nhờ theo dõi chặt chẽ những yểu tố nguy cơ, chức năng thận vả sử dụng Iiẽu Metformin thẩp nhất
mà hiệu quả.
- Đánh giá chửc nảng thận trước khi bãt đẩu điêu trị vả hằng năm
- Nói chung nên tránh dùng Metformin cho bệnh nhân có bệnh lý gan
- Phải ngưng dùng Metformin ngay tửc khác khi có hiện diện giảm oxy mảu cấp. bệnh lý tim câ'p tinh mất
nước hoặc nhiễm khuẩn.
- Nông độ giucose thẩp có thể lảm bạn phản ửng chậm vả ảnh hưởng tới khả nảng lái xe vả Vận hảnh máy
móc Uống rượu có thể lảm cho tình trạng nảy tệ hơn. Tuy nhiên. bản thân Metformin khỏng ảnh hưởng
Iẽn khả nảng iải xe hoặc vận hảnh máy móc.
- Nên tạm ngưng liệu pháp Metformin khi tìên hảnh bất cứ phẫu thuật nảo (ngoại trừ các phẫu thuật nhỏ
không kèm theo hạn chế ăn hoặc uống).
- Phải tạm ngưng điêu trị với Metformin 2 -3 ngảy trước khi thực hìện chiếu chụp X—quang có sử dụng các
thuốc cản quang nội mạch chứa iod, vả trong 48 giờ sau khi chiếu -nụp vả chỉ dùng trở lại sau khi đánh
giá lại chức năng thận thẩy bình thường.
- Các tác động lên mạch mảu lớn: Không có nghiên cữu lâm sảng nảo thiết lặp được bằng chứng thuyết
phục của việc giảm nguy cơ trên mạch máu lớn của Metformin h0ặc bất kỳ thuốc chống đái tháo đường
nảo khác.
- Thận trọng khi sử dụng Metformin cho người lớn tuổi.
- Trẻ em dưới 10 tuổi : Tinh an toản vả cảoh dùng hỉệu quả chưa được thiết lập.
Phụ nữ có thai vã cho con bú: Không dùng cho phụ nữ có thai vả cho bú
Tác động của thuốc khi lái xe vả Vận hảnh máy mớc: Nông độ glucose thấp có thể iảm bạn phản ứng
chậm và ảnh hưởng tới khả năng lái xe vả vận hảnh máy móc. Uống rượu sẽ lảm cho tình trạng nảy xấu hờn.
nic ouuc KHÔNG MONG MUÔN:
Thường gặp, ADR >1/100
- Tiêu hóa: Chán ăn, bưôn nòn, nộn. tiêu chảy, đẩy hơi, khó tiêu, táo bón, ợ nớmg.
- Da: Ban, mảy đay, cảm thụ với ánh sảng.
— Chuyển hóa: Giảm nông độ vitamin 812.
ft gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng