BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
KIỂN
… D Ự
|inouisi1
oụ WEJdOỊGW
l’nxrriplỉon unly
Metopram 10
Lisinopril
liU\UI '…thll R` \ 10 l \IHI 18
~
A
MAU NHAN
… HIÀN:
Tá m víu dù một viên
ũũdmh,dd›dùngvâlủủ,dxthgdũ
dinh.lmzývảùịnưmg,licchmgkhôtm
mmg muốn, nmng lát thuốc:
Xìldọrtrmgcừfulửugcln sửdmg
Dểulhnuyuécm
DọckỹluũmdhnidumMfflứiq.
BloquủùnhlệxdódưdlìO'C,ndkhdrímưánh
ánhstng.
m…. ncónu\u mm. núnow
Lỡ 2`J. 3A, KCN Biên Hòa Il,
Đóng Nai, Việt Nam
@ [
ổ … E =
:: — m 3
Z E ›. i
'< Ê g :: í ẫăư
Ễ - 8 “a : ẹỡ_ặ
E Ê '; ảẵị
: 0 .- : ²ẳ`
f E —Ẻ * azẽ
Red cnddlytheemlmul IM… m.
5xưe zt ưmpenm below WC. in : dry plm.
pfoted from lưn.
OPV WMÌEI. Fl'lLALJOINĨ STtI.K (.0.
Loi T. 3.\. Bỏen Hoa lndustrizl Zme il.
Dung Nai, Vietnam
Excipienu q.s ................... one mblct
hdicztions, admừtìmtícn znd dnge,
cmưaindìcathu. wnhgs znd precauu'ms,
sòde elĩeds, imeracdons:
See xhe insert.
E.
!.
:
o
-o
2.
3
«›
Ế
c
1:
“
m
3
T
0L
ẾN
LÍKI
MẨU NHÃND
A
NHANHỌP
10 mg
Metopranf1 O
Lisinopril
l’rrưripliun onl}
mAnu ….
Lisinode ............................ 10 mg
Tá dược vừa đủ ............. một víẻn
Chỉ đinh, cách dùng và liêu
dùng, chống chỉ định, lưu ý vả
thận uong, tác dung khỏng
mong muốn, tương tác thuốc:
Xin đọc trong lờ huớng dẫn sử
dụng.
- '
-
\
-
o
. .
COMPOSH'ION:
Lisinopril ........................... 10 mg
Excipíents q.s ............. one tablet
indications, administration and
dosage. contraindications,
warnings and precautíons, sỉde
effects, interactions:
See the insen.
lằU\UF liilẵll`llR` \ IU [ \Bll IN
Đểxaúmtayttẻem
Đọckỹhưđngdỉnsữdụng
trưđckhldùng.
Bâo quăn ở nhiệt độ dưới 30°C.
nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
của… TY cỏ mẤn muc mẨu ow
m 27. 3A, KCN Biên Hòa n,
Đỏng Nin, Vm Nam
0²043
tháng Ảẵ/ năm
Tp.HCM Ngăy M
ứu & Phát Triểnlỵ
——.…_…ren c
Mi 9 hvkỉ
í'ũ"
ễ
**»..w”
56 lô SX! lnt No
NSX/ Mfg. Dme:
HD/ Exp. Dme:
Keep out of mch of children
Read earefully the endosed
lnsert before use.
Store at temperature below 30°C.
in a dry place, protect from light.
(PV PIIARMMĨE\ỮKĨAL _KIN'I' WÌK í’0.
[nt 17, SA, Bíen Hoa lndusm'al Zone Il,
Dong Nzi. Vietnam
-hỈì
Ụ KIẾN
MẨU NHÃND
|inoulsi1
m tue1dmaw
Metopram 10
Lisinopril
l’rru ripliun unh
mAxu mÀN.
Tá duoc vừa dù .................. .một vien
Chỉ dinh.dd1 dùng vì Iìéu dùng. chủ chỉ
dinh. luu ' vã lhận trọng. dc dung khong
mong mẮl. mmg tác lhuốc:
Xin dọc lng ưÌ humg dAn sử dung.
- '
-
U
-
o
.
O
:
….
Excipìcnu q.s . .................. one labld
Indăcztions. adminisưalím md dosage.
cmcmhdiczlims, warning: and preczudons,
side effects, ìntenctions:
Sư the insert.
.'Iill`llli` \“ IU l \llll l~
lit i\ I ›|
……
Dọckỹhúỳqdinuìdm m
BãoquinờnhiệtdộfflưC.nolkhórím
trùi: tnh sáng. _
(ZỎNGTYLỔHAAN mụzmẢuorv
… 27. 3.1» KCN Bien Hòa 11,
Đỏng Nai, we. Nam
âơag
ẵ`\
[~
về:ẽ
ì.z % …
\ẵ.g 'ă 'ễ
ẩu /Ệ =
_=, aạa_
c 4' «.
co PHẨN
au
CÔNG TY
(
7
1
J"°"'“Ệầ ỉ
ì~m.MỄ 5
"l
2 .
U -
I °- ,.
d- /
i—
4
A'
r;.
5 - .
ẳẵẵ
aẹg ,—
ẫẫầ `
Iccp … d… oícthnn
Iedcnúllbưlưcnclooedlnưll … une.
Store al tenpennxe below 30'C. h : dry
pknte. pto.led hom lUu.
OPV FIIAIMMÌEƯI'ICALJOINT STOCK CO
Lơl 27. SA, Bien Hon lndusưizl Zune II.
Dmg Nai. Vietnam
NHAN HỌP
Rx Thuốc bán theo dợn
ETOPRAM®
Lisinopril
Viên nén
— Hoạt châi: Lisinopril " “MƠ“ 10 mg
- Tá dược: Manitol, dicalci phosphat dihydrat, tinh bột ngớ, tinh bột tiên hô hóa, croscarmellose
natri, magnesi stearat, oxyd sắt đỏ.
Mờ TẢ sỉ… PHẨM
Viên nén tròn, mảu hông, hai mặt trơn.
DƯỢC LỰC HỌC:
Lisinopril iả thuốc ức chế men chuyển angiotensin vả lả một dẫn chất lysin có cấu trúc tương tư
enaiapril với tác dụng kéo dải. Men chuyển Angiotensin i thânh angiotensin II. Angiotensin l tăng
trong một số bệnh như suy tim vả bệnh thặn, do đáp ứng với tảng renin. Angiotensin H có tác
dựng kích thích tãng trướng cơ tim, gây tim to (phì đại cơ tim), vả tảc dụng co mạch, gây tăng
huyết áp. Thuốc ức chế men chuyển Iảm giảm nồng độ angiotensin Il vả aidosteron do dó iảm
giảm ứ natri vả nước, Iảm giãn mạch ngoại vi ở cả dại tuân hoản vả tuấn hoản phổi. Ngoài ra thuốc
còn lảm ảnh hướng tới hệ kaiiikrein-kinin, iảm giảm sự phân hủy của bradykinin, đẵn đến tảng
nông độ bradykinin, đây chinh iả ngưyẻn nhân gây ho kéo dải của các thuốc ức chế men chuyển.
Trong cao huyết áp: Thuốc ức chế men chuyển thường Iảm giảm huyết áp trừ khi tăng huyết ảp
do cường aidosteron tiên phát Khi mới điêu trị, sự thay đổi huyết áp liên quan chặt chẽ với hoạt
tính renin hưyết tương vả nõng độ angiotensin il trong huyết tường trước khi điểu trị. Tuy nhiên, sau
vải tuần điêu trị, phần lớn người bệnh thẩy giảm huyết áp khá mạnh vả tác dụng giảm huyết áp Iủc
đó ít hoặc không Iiẽn quan đến hoạt tinh renin huyết tường trước khi điều trị. Cảo thuốc ức chế
enzym chuyển iả thuốc hạ huyết áp được ứng dụng rộng rãi trong lâm sảng.
Trong suy tim: cảc thuốc ức chế men chuyển Iảm giảm hậu gánh vả giảm căng thảnh mạch ở _
thì tâm thu, Iảm tảng cung lượng vả chỉ số tim, lảm tăng sức co bớp cùa tim vả tăng thể tich tả '
thu. Lâm giảm tiển gánh vả giảm huyết áp tâm trường. Cải thiện được huyết động tốt hơn do đ
tăng khả nảng gảng sức vả ức chế hệ thân kinh giao cảm mạnh hơn. Lưu lượng máu ở nảo vá
mạch vảnh vẫn dưy trì tốt ngay cả khi hưyết áp bị hạ. Các thưốc ức chế men chưyển được chỉ định _
dùng cho người bệnh giảm chức nảng tâm thu, nhãm ngăn chặn hoặc iảm chặm sự tiến triển của
suy tim, giảm tỷ iệ đột tử vả nhối máu cơ tim, giảm tỷ lệ nằm viện vả cải thiện chất iuợng cuộc
sống. Trừ trường hợp chống chỉ định, các thuốc ức chế men chuyển đẽu đuợc dùng cho mọi ngưới _
bệnh suy chức năng thất trái, có hay khớng có những triệu chứng suy tim rõ.
Trong nhối máu cơ tim: Lisinopril củng như các thuốc ức chế men chuyển khác lá thuốc chuẩn
trong điêu trị người bệnh nhồi máu cơ tim. được dùng trong vòng 24 giờ sau khi bắt đẩu cơn nhồi ›
máu. Ngoải ra. thuốc cũng có tác dụng dự phòng nhõi máu cơ tim. ,J__
Trong bậnh thặn do dái dường Bệnh đái tháo đường kèm theo tảng huyết áp chắc chắn sẽ dẫn f~ẩ
tởi bệnh thận do đái tháo đường. Đây lá nguyên nhãn chính gây suy thận giai đoạn cuối. Lisinopril %
vả các thuốc ức chế men chuyển đã chứng tỏ lâm chậm suy thặn trong bệnh thận do đái tháo
đường. Thuốc ức chế men chuyển có thể lảm chậm suy thận trong bệnh thận do dái tháo dường.
Do đó, trừ khi có chống chỉ dịnh, người bị bệnh thặn do đái tháo đường (dù huyết áp bình thường
hay tăng) nên được điêu trị bằng thuốc ức chế men chuyển.
oươc ĐỦNG Hoc:
Lisinopril dược hẩp thu chặm vả khớng hoản toản qua đường tiêu hóa. Sự hẩp thu của Iisinoprii
râ't khác nhau giữa các cá thể, có thể từ 6 — 60% iiêu dùng được hấp thu, nhưng trung bình khoảng
25%. Thức ăn không ảnh hướng tới sự hấp thu thuốc qua đường tiêu hóa. Bán thân iisinopril lả một
diacid có hoạt tinh như một số thuốc ức chế men chuyển khác. Đạt nông độ tối da trong huyết
tương sau khoảng 7 giờ vả dưy tri tác dụng khoảng 24 giờ. Lisinopril không liên kết với protein
huyết tương. Thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng khộng biến đổi. Thời gian bản hủy sau khi uống
nhiêu liêu ở người bệnh có chữc năng thặn binh thường lả 12 giờ. Có thể loại bỏ lisinopril bảng iọc
máu.
cni ĐINH:
Tăng huyết áp: gõm tảng huyết áp vớ cản vả tảng huyết áp do mạch máu thận.
Suy tim sung huyết.
Nhõi máu cơ tim cấp.
cÁcu DÙNG - uỀu DÙNG:
Tăng huyết áp vỏ ca'n:
Có thể dùng Metopram đơn lẻ hoặc kết hợp với các nhóm thuốc hạ huyết áp khác.
Liều khới đãu được khuyến cáo thông thường lá 10 mg. Liêu duy trì hiệu quả thỏng thường lả 20
mg, uống 1 Iẩn/ngảy. Nên điêu trị liêu tùy thuộc vảo sự đáp ứng về huyết áp. Liều tối đa đă được
sử dụng iả 80mg/ngảy, trong những nghiên cứu lăm sảng lâu dải có kiểm soát.
Tăng huyết áp do mạch máu thận:
Liều khời đẩu được khưyẽ'n cáo thông thường lả 5 mg (dùng viên 5 mg). Nên điêu trị liều tùy thuộc
vảo sự đáp ứng về huyết áp.
Suy tim sung huyết:
Metopram được chỉ định trong điều trị phối hợp với thuốc lợi tiểu vả thường với thuốc nhóm
digitaiis.
Liêu khới đấu được khuyến cáo lả 2,5-5 mg (dùng viên 5 mg), uống 1 Iẩn/ ngảy.
Liêu hiệu quả thông thường trong khoảng 10—20 mg, uống 1 iẩn/ngảy.
Nhồi máu cơ tim cấp: \
Metopram dược chỉ dịnh cho những bệnh nhân ổn định về huyết động trong vòng 24 giờ của nhõi %
mảu cơ tim cấp, để cải thiện sống còn. ’Nory
Liêu ban đău iả uống 5 mg, tiếp theo uống 5 mg sau 24 giờ, 10 mg sau 48 giờ vả iiẽu duy tri 10 PHẮ`N
mg, ngảy 1 lãn. Nên điểu trị liên tục trong 6 tuấn. Bệnh nhân nên nhặn được diêu trị chuẩn theo CPHẨA
khuyến cáo thich hợp như iả thuốc tan huyết khối, aspirin vả thuốc chẹn beta. ’P V
cnộ'nc cni ĐỊNH: Ở
Bệnh nhân được biết mẫn cảm với thảnh phẩn của thuốc. _
Bệnh nhân có tiên sử phù mạch do dùng thuốc ức chế men chuyển. Bệnh nhãn có phù mạch do di
trưyên.
Bệnh nhân bị hẹp iỗ van động mạch chủ, hoặc bệnh cơ tim tắc nghẽn, hẹp dộng mạch thặn hai '8;
bẽn hOặc ở một thận đơn độc.
Phụ nữ mang thai hoặc trong thời gian cho con bú.
LƯU Ý vÀ THẬN monc:
Ở bệnh nhãn tăng huyết áp có dùng Metopram, tụt hưyê't áp có khả năng xảy ra hơn nếu bệnh ,~`J
nhân bị giảm thể tích, chắng hạn như do dùng thuốc lợi tiểu hoặc do hạn chế muối. Nếu xảy ra tụt `
huyết áp, bệnh nhân nên được theo dõi ớ tưthê' nằm, vả bù dịch nếu có tụt huyết áp nặng.
Sử dụng thặn trọng cho bệnh nhân có tiến sử thương tổn chức năng thặn. bệnh nhản dùng thuốc
lợi tiểu giữ kali hoặc thuốc bổ sung kali.
Thởi kỳ mang thai hoặc đang cho con bú:
W
— Thuốc ức chế men chuyển có nguy cơ cao gảy bệnh vả tử vong cho thai nhi vả trẻ sơ sinh nếu
dùng thuốc trong thời kỳ mang thai, nhất iả trong 3 tháng giữa vả 3 tháng cuối của thai kỷ. Vi vặy
khộng dùng Iisinoprii cho người mang thai.
- Chưa xác định thuốc có bải tiết vảo sữa mẹ hay khộng. không nẻn dùng thuốc cho người dang
nuội con bú.
Tác dụng cảa thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: Thận trọng dùng thuốc khi lái xe vả vận
hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHỦNG MONG MUỐN:
Đau đâu, ho khan, chóng mặt, tiêu chảy, tụt huyết áp vả nổi mảy day.
Thông báo cho hái: sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
tươnu TÁC muốc:
Indomethacin vả cảc thuốc chống viêm không steroid iảm giảm hiệu quả của Lisinopril.
Dùng đông thời với ciclosporin, thuốc iợi tiểu giữ kali vả các thuốc bổ sung kali có thể dẫn đến tâng
kaii máu.
Nông độ và độc tính của Iithi vả đigoxin có thể tăng khi dùng đổng thời với lisinopril.
ouÁ LIỄU vÀ xử mi:
Biểu hiện quá liêu có thể là giảm huyết áp. Cảch điểu trị lả tmyên tĩnh mạch dung dịch muối đắng
trương. Có thể Ioại bỏ lisinoprii bâng lọc máu.
TRÌNH BÀY:
Hộp 2 vì x 10 viên nén.
Hộp 3 vỉ x 10 viên nén.
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén.
BẢO QUÀN: ở nhiệt ơo tử dưới so°c, nơi khô ráo. tránh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy s_ản xuất. Khớng dùng thưốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LẠI TỜ HƯỚNG DÂN sử DỤNG:
ĐỂ XA_TẮM TAY TRẺ EM.
ĐỌC KỸ HƯỞNG DÂN sử DỤNG tnước KHI DÙNG.
KHÔNG DÙNG ouÁ LIỄU CHỈ ĐỊNH,
NẾU cẨn THẺM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIÊN BÁC Sĩ
Nhã sản xuất: \Ệg/
Ễ
u
3
»
`.
"Mướ"
cộnc TY cổ PHẨN oươc PHẨM …
II. n c
“Na ỒA’ơ:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng