BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đâu:fflJZcJ.ZÙJỄ
#;
uuuun—nmn—nua
lù It in * _ Oh …
nh.nugmn
mmnmchm—nuk
Indùdnwmowu
Ihth
unumunnnụ
unmmm
nqunụumựmnum
um:
nu…m
Itlnhmvln
Klllútủđuựnltm
III
MNqu
u…mu:
aunduh vunuunu
nm.muh.muụmmuuu
… IIW°G\FQWỌJ
…mulkbumhmq,m
METODEX
m n … m nm » cm … …
m
……
lunmuưuưnuu
cuu… Im u: … mm
……
lummcumunu
um.lnmuuụhgmmm
“_ MỞ Ở ĐAV .
h'MWM“
W M\ … a…
METODEX
ũ nmr
nm-m-Innnn
Ilrfhmkbnllhmhl
umu~ ……n…… … ………..…..…BIỊ
… METODEX ……—J~
U: nuaa.……n SPS Inùuùù
qmtqhmunnq
unnúmtuu…
mahumsmw:
…
°1.
smsumu:
munmnn:
…như:
Rx- Thuốc bán theo đơn
Tobramycin 0.3 %, Dexamethasone 0.1 %
METODEX
Hỗn dịch nhỏ mẩt SPS
THANH mâu
Mõl ml chủazĩobramycin 0,3 % (3 mg) vả Dexamethasone 0,1% (1 mg)
Tá dược gộm xanthan, propyien glycol, polysorbate 80. natri clorid, natri sulfat, Natri EDTA. acid dtric. NaOH. benzalkonium
clorid, nước cất vừa đủ 1 ml.
DẠNG m cuE: Hõn dịch
QUY CACH ĐONG GÓI: Hộp 01 lộ 5 ml
DƯỢC LỰC HỌC
Metodex SPS (Tobramycln - Dexamthason ) lả hõn dịch corticosteroid - kháng sinh tại chõ sử dụng cho mảt.
Dexamethason lả một loại cortlcoid mạnh, tác dụng chõng viêm cùa nó dược sử dụng trong rõl Ioạn nhỉẽu hệ thõng cơ quan.
Tobmmycin lẻ một kháng sinh thuộc nhóm aminoglycoslde. Nghiên củu in vitro đã chứng minh ráng Tobramycin có tác
dụng chóng lại các chủng vi sinh vật nhạy cảm sau:
Staphylococci bao gõm S. aureus vả 5. epidermidls (có men coagulase vá khộng có men coagulcse). kể cả chủng kháng
peniclltin.
Streptococci bao góm cả một số loải liên cãu khuẩn 6 tan huyêt nhóm A, một số loát khóng tan huyết vả một số Strepto—
coccus pneumonia
Pseudomonas aeruginosa, Escherìchía co/i, Klebsìella pneumoniae. Enterobacter aerogenes, Proteus mirabìlls, Morganella morga-
nii, háu hét loảl Proteus vu/gan's, Haemophilus inHuenzae, H. aegyptius, Momerlo lacunata, Aclnetobacter calcoacetỉcus vả một
số Neìsseria species.
Các vi khuẩn đề kháng Tobramycin gỏm có:
Vi khuấn ưa khí Gram (+): Enterococcus species. Stophylococcus aureus kháng Methỉcillin. Staphylococcus epidermidis kháng
Methicillin, Stmptococcus pneumoniae, Streptococcus species
Vi khuân hỉẽu khí Gram (-): Burkholden'a cepacin, Stenotrophomonas maltophilia /
VI khuãn kỵ khí vả các loái khác: Chlamydío species. Mycoplasma species. Rickettsio species
Nghiên cứu tính nhạy cám của vi sinh vật đã chửng mlnh rảng trong một số trường hợp các vi sinh vật kháng Gentamycin
vản còn nhạy cảm vót Tobramytin. Một số 5. aureus chủng kháng methicillin (MRSA) rãt nhạy cảm vớITobramycin ; ngược lại
một sở 5. aureus chủng nhạy cảm methỉcillin (MSSA) đề kháng với Tobramycln.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Không có số liệu về mức độ hãp thu toản thản tù METODEX SPS. tuy nhiên, một số hãp thu toản thân có thế xáy ra vớI thuóc
dùng cho mât. Nẽu liêu lượng tỏi đa của METODEX SPS dược đua ra trong 48 giờ đáu (2 giọt vảo môi mât mỏi 2 gỉờ) hăp thu
toán thán xảy ra lá răt khó.
cui ou…
- Viêm ở mát có đáp ủng với steroid, vì: có nhiẽm khuẩn nông ở mât hay có nguy cơ nhiẽm khuãn ở mât do các vi khuản nhạy
cảm gây nẻn.
- Viêm kẽt mạc mi vả kẽt mạc nhãn cáu, viêm két mạc vá bán phản trưởc nhán nhãm giám phù nề về tình trạng viêm.
- Viêm mảng bó đảo trước mãn tính và tôn thương giác mạc do hóa chất. tia xạ hay bỏng nhiệt do dị vật.
LIỂU DÙNG VÀ CẨCH DÙNG
Liẽu dùng
- Nhỏ 1-2 glọt/ lán, 4-6 lân] ngảy.Trong 24 đẽn 48 glờ đáu có thẻ táng liêu lèn đẽn 1-2 gỉọt/ 2gỉờ/ lán. Nẽn giảm dán số lấn
nhỏ thuốc khi có cảì thiện các dẩu hiệu Iám sảng.
— Không nên ngưng điêu trị quá sótn.
Cách dùng:
- Lảc kỹ lọ thuốc trước khi dùng
- Để tránh tạp nhiẻm vèo đău nhỏ thuốc vá hõn dich thuốc, khòng được để đấu nhỏ thuỏc của lọ thuóc tlép xúc với mí mát,
vùng xung quanh mảt hoặc bãt cứvật nảo.
- Đậy nâp sau khi sử dụng. Sử dụng thuóc trong vòng 30 ngèy sau khi mở náp lán đán.
cuóus cui ĐỊNH
- Vlêm biểu mô gỉác mạc do Hemes slmplex (vỉém glác mạc dạng cânh cây), bệnh đậu bò, thủy đậu vả nhiêu bệnh khác cùa
kẽt mạc vả giác mạc do virus gây ra. Nhiêm Mycobacterium ở mảt. Bệnh do nám gáy ra ờcác bộ phận của mảt. Quá mãn vót
một sở thầnh phản của thuóc.
Tuyệt dõi chõng chỉ ơ;nh sứdụng loại thuõc phỏi hợp nầy sau khi mô Iãy dị vật glác mạc khOng có biến chửng
' !
JJ
u ,-
.- _ ›
ak—
.
r…
?
\
n.
_' \_² \\ tr'.
l/ả’/ z°% O~z
THẬN TRỌNG
Chung
— Khi sử dụng thuõc liên tục trong thời gian dải, sẽ gây khả nảng nhiẽm nãm giác mạc hoặc có thể dãn đẽn phát triển quá
mức của các vi sinh vặt khỏng nhạy cảm, kể cả vì nám. Do vậy, thặn trọng khi chỉ định các bệnh về mảt trên 10 ngảy hoặc
nhiêu hơn 20 ml. Nẽu có bội nhiẽm, nên bât đáu điêu trị thich hợp.
~ Khi thuóc cán kê đơn nhiêu lán hay bát cứ khi nảo khám iâm sảng thãy cãn. bệnh nhán nên được khám vớI sự hò trợ của
các dụng cụ phỏng đại như đẻn khe vả khi cãn nên nhuộm huỳnh quang.
- Dị ứng chéo với cảc kháng sinh aminogiycoside khác có thẻ xáy ra, nẽu phản ứng quá mãn với sán phẩm ngưng sử dụng và
tiẽn hảnh phương pháp điêu trị thich hợp.
Trẻ sơsinh
An toèn vả hiệu quả ở bệnh nhán trẻ em dưới 2 tuổi chưa được xảc định
Người cao tuổi
Không thấy có sự khác biệt tõng thể về an toản vả hiệu quả được quan sát giữa các bệnh nhân cao tuổi và nhửng bệnh nhản
trẻ hơn.
PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Chi nên sử dụng thuốc nhỏ mát Metodex SPS trong thời kỳ thai nghén nẽu thãy khả nảng có lợi nhiêu hơn nguy cơ đối với
thai.
Không biẽt được thuốc có bảì tiẽt qua sửa mẹ hay khòng. Vi có rãt nhiêu loại thuõc bèi tiẽt qua sửa, do đó nên quyẽt định
tạm thời ngưng cho con bú khi sử dụng Metodex SPS.
ẢNH HƯỞNG aỂu KHẢ NANG LAI xe vA VẬN HÀNH MAY Móc
Sau khi dùng thuốc tám nhin có thể tạm thời khỏng õn định. Khòng lái xe, sử dụng máy móc hoặc lảm bất cứ hoạt động yêu
cáu phải có tám nhìn rõ rèng, cho đẽn khi bạn chác chán có thể thực hiện các hoạt động nảy một cảch an toản.
1Ac DỤNG KHỎNG MONG MUỐN
- Phản ứng băt lợi khi sử dụng nhửng thuốc phõi hợp steroid vả kháng khuẩn có thế lả do thảnh phán steroid, thảnh phán
kháng khuẩn hay do sự kẽt hợp cả hai.
~Tác dụng ngoại ý do thảnh phản Tobramycin: những phản ứng độc tại chõ đõi vởi mảt vả quá mản, bao góm ngứa, phù mi
mát. ban đỏ kẽt mạc. Những phản ứng bất lợi khác chưa được báo cáo; tuy nhiên, nẽu sử dụng đông thời tobramycin tại chõ
ở mát vả nhửng khảng sinh toản thân khác thuộc nhóm aminoglycoside thì nèn thặn trọng theo dỏi tõng nỏng độ thuốc
trong huyết thanh.
- Tác dụng ngoại ý do thảnh phản steroid: tãng nhán áp (iOP) có khả năng tiến triẽn thảnh glaucome, tổn thương thán kinh
thị giác không thường xuyên; hình thảnh đục thủy tinh thể dưới bao sau vả chậm liên vẽt thương.
- Nhiêm khuẩn thứ phát: nhiẽm khuẩn thứ phát đã có xảy ra sau khi sửdụng nhửng thuóc chứa steroid vè khảng sinh. Nhiêm
nãm ở giác mạc đặc biệt dẽ xảy ra sau khi sửdụng steroid dải ngảy. Khi đã điêu trị băng steroid phải xem xét khả nảng nhiẻm
nãm trong bãt kỳ trường hợp nảo có Ioét giác mạc kéo dải.
Thông báo cho bác sỹ các tác dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuốc
TƯỢNG TÁC muóc /
Không có báo cáo.
QUA u€u vA xừml
Quá liêu thuốc hãu như khỏng xảy ra. Nêu bạn nghi ngờ quá liêu hoặc uống thuõc, hảy liên hệ với bảc sĩ để được tư ván.
BẨO QUẦN
Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng.
TIỂU cnuAu CHẤT LƯỢNG:1Téu chuẩn cơ sở
HẠN DÙNG
24 tháng kế từ ngảy sản xuất
aéxn TÃM mv mtzm. TUQ CỤCv TRUẵẵẵ
aọcxỹuươnc oÁnsừoụnc muỡcxmoùnc P TRLỞNG PH
Nếucỏnthêmthỏngtinxlnhỏiỷkiếnbúcsỷ 1ẵlỉíĩắffẫỉuíy
Sản xuất bởi . /l ịỹt(ilễìl , l
Bá Khê. Tân Tìẽn. Vản Gìang, Hưng Yên. Việt Nam.
M ERAP …
cộm TY có PHẨM TẬP aoAu MERAP
l
1
1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng