Ỉ )
W. ( ìl
D \.\ … _),
… Yl. ›)
. . x ( Ì _
l J…J ! J » ý
…N» Il
… wll . \ , í` _
. r ' . \\ \
HH. ĩ.
., .
11 … .\ . …
.\ _ H. Í
Ì
I.. _
oEno…>ẳzm EE nỗễmoẻz . … H
'
<.m» zoầơ? nMẵ nm
ẫẫn…ẵẵ o… ĩ… Ềz o… Ề: ả .Ễ:
« ư . PCWỄẮPI ỄIFỆỄ
. q Sẵn ẳ ĩỂ .:: ..…ẵ :oẳ
ẵ :.BỂ n…: …: ỄẺ !ắ 3oc
tv V:uầ Zì v1u:i n… ẾnũrnT.
mằ # g. Fẵẵx …Ểẳ. vã
. v ` , J.xự :
DF EhOhhݏ2M mEPhb`m %
OIOZD&OẮỈ mc—ymbdm
mo n>ũmcfmm
Iịmq- ra …Ễ~ . uỂẵỉtĩ
ẫyẳE .>z g›n… › 0.2sz v: .5
nẵEỀcơử .ẳo _ zmx
ẵẵ…ẵ …Ềễ
,\ …
Vl/Í.
VISA NM: VN...
[ilummmmz Sulfnle
mlmn'um rhInn'df cnmpiu gnnmg
Td Glutnmmuư zgsmg
(Cỏ chua anssỉum thlurỉde 125mg)
Chnndrm'u'n SnJƯuIơ-mnrk :mmg
SẢN XUẤT TẬI Úc
sa ghế… của: m…umẹ; Pmducts A Dlvisien 01 Ma
Bicuơe Fry Lm. Level 28, 103 Colìms Slyeel. Melboum VIC
JUOJ Austnlia,
Sán lUẩl hởl: mm… nm… Ply uu. mm Cherry
Lam. IJvenon Nth VIC 3026 Ausnaha
AIelidìl.UCOTl N
VI!A DIuJSDK. VN...
Glucnmminz Suljule
pnlassium chtur›dc mmplư
eqqu Porcssmm cJtlurìde
(`hunơrmn'n SuIJMp—zhnrk
MADE IN AUSTRAL '
I.ld. Level 28 30] Oolhrs Sneel. Melbou
Austraha
VISA IIOMK' VI…
Glucummmu SulJolz
pnm.ssium chlnrrdp m…plư
.ỉl
Ut,aa
(
Q
_ AUST L No.134487
DỌC kỹ hướng dán sư dụng mrớc khi dùng
Đê xa tâm tay rrẻ em
McticGLUCOTIN
Thânh phân: . víên nung có chứa:
(ìiucosamin sultan kali clorid complex 500mg
`l`ương dương glucosamin 295mg
t(`ó chứa kali clorid l25mg)
(`hondroitin sulfat-shark 20mg
Tả dược vd ] vìên \
(Tá dược gốm: Silica-colloỉdal anhydrous, Cel|uiose-microcrystallin, Magnesiư
Các dặc tính dược lực học:
Glucosamin
Lá một amino-monosacharide- nguyên liệu dế tông hợp proteoglycan ở trong cơ thề, tham
gia quá trình chuyên hóa tông hợp nên thảnh phẳn cùa sụn khởp. kích thích tế bảo ớ sụn khớp tăng
tông hợp vả trùng hợp nẻn câu trúc proteoglycan binh thường.
Ức chế các enzym phá hùy sụn khớp như colagcnasc, Phospholinasc A2 và giám cảc gốc tự
do superoxid phá huy các tế bảo sinh sụn. Glucosamin còn kich thích sinh sán mô liên kết của
xương. lảm gỉám quá trình mắt calci cua xương.
Tăng sán xuất chất nhảy dịch khớp nên lảm tãng độ nhởt, tăng khả năng bôi trơn cùa dịch
khỞp. Do vậy. có tác dụng lảm giám triệu chứng cùa thoái hóa khởp (đau. khó vận động) vả ngăn
L`LHì quá trình thoai hóa khớp. ngăn chặn bệnh tiến triên.
(`hondroitìn
Chondroìtin sult'at lả một glycosaminoglycan tham gia vảo cấu trúc mảng tế bảo, chiếm tỷ lệ
lờn trong chât căn bán cúa mô sụn vả xương, đam báo cho sụn xương không những có độ chắc mà
còn có tính đản hồi.
Lá nguyên liệu quan trọng tlong quá trình tái tạo mô sụn, xương. Có tác động ngăn ngừa sự
thoái hóa tế bảo duy trì tính đản hối cúa các cắu t1úc có nhiều sợi chun (gân, cơ, dây chằng).
Tham gia cấu trúc tmng suốt và đản hối cùa mắt, duy txì các hoạt dộng sinh lý cùa mắt.
Chondroitìn ức chế elastase. yếu tố trung gian trong quá ttình thoái hóa mô sụn, đồng thời
kích hoạt quá trình tông hợp proteoglycan (câu trúc căn bản cua mô Iiến kết) bời các tế bảo sụn
Các đặc tính dược động học:
Thuốc được hấp thu nhanh vả gần như hoản toản trong đường tiêu hoá sau liều uống vởi
khoang 00% Iíẻu uống dược hâp thu. Sau khi uống thuốc tập trung trong gan, hoặc lìên kết vởi
protcìn huyêt tương. thoái hoá thảnh các phân tư nhó, hoặc được sử dụng trong cảc quá trinh sinh
Iỏng hợp.
Bải tiết chủ yếu thải trừ qua nước tiêu, một phần nhơ thải trừ qua phân.
C hỉ định
Giám triệu chứng (giảm đau, giảm sưng, giám cứng khớp gìúp gia tãng cư dộng cùa
khớp. . .) trong các trường hợp bị thoải hoả khởp gôi nhẹ vả trung bình
Liêu Iuợng v ả cách dùng
Uống… 7 viếmlần, 2 - 3 Iần/ngảy uống tlong hoặc sau bữa ăn. T hời gian dùng thuốc tuỳ theo
từng bệnh nhân, ít nhất dùng liên tuc tlong 2 đến 3 thảng đế đám báo hiệu quả diếu t1ị.
Thận trọng
Có nguồn gốc từ hải sán. Mỗi viên có chứa 64 ,ómg kali Bệnh nhân cần tham khác y' kiến
bác sĩ trước khi sủ dụng thuốc nếu đang mắc bệnh thận hoặc đang sư dụng cảc thuốc về tim mạch
hay huyết áp. Đê xa tâm tay trẻ em.
Bệnh nhân bị bệnh đái thảo đường \Ì glucosam_in hoạt hóa con đuờng chuyền hóa trong Cơ
thê dân đến Iảm hOng tế bảo sản xuảt insulin tiong tuyên tụy và gây ra khảng insulin
Thông báo cho bác sĩ bẩt kỳ tric rlụng nâo gõp phải khi dùng Ilmốc
*Nẻu cân 1116ng 1111 xin hói thêm bác sĩ
~ iện chứng không thuyên giảm, xin hỏi ý kiên bác sĩ
, phẩn cùathuốc
F ới các thực phâm biên
, ; _ ` … nữ cho con bu ,
Tác dụng , uốn . \
Tác dụng phụ trên tiêu hoá hiêm gặp và thủ
Quá liều '
Phản lớn chi gây buôn nỏn, nôn và la chảy, có thế xảy ra quá mẫn thẩn kỉnh cơ, co giật dặc
biệt lá trên bệnh nhân suy thận
Dạng bỉm chế
Viên nang cứng
Hạn dùng:
3 nảm kê từ ngảy sán xuất ghi trên nhãn.
Dóng gói:
Hộp 5 Vi x 12 viên
Báo quản:
. , ›. . . . ( ` » » . . › , . …ĩ ` Ả A
Bao quan 0 nlnẹt đọ dươi 30'C` de nơi kho rao. tranh anh sang trực nep, phong chong am
tđộ âm dưới 75%).
Tiêu chuẩn áp dụng: Theo tiêu chuẩn cưa nhả sán xuất.
Sân xuất bởi: Sản phẫm của:
PROBIOTEC PHARMA PTY LTD. PIIARMAMETICS PRODUCTS A
83 C`hery Lane` Laverton North VIC 3026 DIVISON OF MAX BIOCARE PTY
Australia Level 28, No. 303 Collins Street Melbourne
Vic 3000 Australia
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng