mi… ưu
MẦU NHÂN
1 - Mẫu vỉ (vỉ 10 viên nén):
Số lô SX, HD
dập nổi trên vi
2 - Mẫu nhãn hộp (Hộp 3 vỉ x 10 vỉên nén):
r
"' J Hộp3v
, j Methylprednisolon
* 16m
uomsgupaxdựimew
13…gị
N Jr Hộp 3 Vi
j Methylprednisolon
16mi
1Gmg
Methylprednisolon
~ BỘ v Tỳ
cuc: QUÀN LY DƯỢC
gíiũ'iE DUYỆT
Liin đáu:.l.i…l…ủả…l.ẢL ...... w
DS. KIÊU HỮU
uomsgupmthnew
B…gị,
<.’ ’i M 1 -' ự,» + «; i
Hộp10vỉx
16mg
VIIÌIPHA
Methylprednisolon
ri
4- MẮU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC (MẶT A) :
Rx METHYLPREDNISOLON 16mg
VIÊN NÉN
…uumnn
THẦNH PHẨM: Mõi vien nén chủa:
o Hon chỉ! cth: Methylprednisolon ................................. 16mg
o TI dwc: Lactose. tinh bot ngò. P.V.P K30, D.S.T. aerosil. magnesi stenrat.
CHỈ ĐINH: Methylprednisoion chủ yẽu dươc dùng lâm thuốc chđng viem hoặc đc
cnđ rmẽn dich ơẽ diđu trí một số bệnh bao góm nquyẻn nhán do huydt hoc. dị
ứng. anm. ung thu va tu miến.
cuóue cnl mun:
o Nhiũm khuđn nặng. trừ sđc nhiếm khuđn vù lao mùng nảo.
0 Quá mẫn vđi methylprednisoion.
o Thương t6n da do vỉrus. nẩm hoặc ho.
o Đang dùng vuccin virus sống.
uEu Lư0NG s cAcn oủua:
o Liẽu u6ng khởi dAu tù 4mg (dùng dang bùo chế có hAm Iuợng phù hơp) dđn
4Bmg. Nhưng liêu khỏi déu hảnq ngay cao hơn có thỏ lon dẽn 1ng hoặc Iidu
cao hơn nữa có thể dươc sử dung trong các bệnh cấp tinh nghiem trong.
o Liêu dùng đói vói trẻ em phải dva vùo mửc dộ nặng cùa bệnh vá dán ủng của
bệnh nhân hơn IA dua vùo liêu chỉ dinh theo tuõi. cán nệng hoặc diện tích bõ
mặt dn. Snu khi dat duoc Iiđu thoả dáng, phâi giầm dđn lilu xuống ở mức thÃp
nhđt duy trì dược dáp úng IAm sảng. Khi dùng liệu pháp methylprodn'zsolon
uống Mu dâi. phùi cAn nhũc dùng phác dđ uống cách nhật. Sau lieu pháp dilu
tri 1Au dùi. phăi ngửng methylprednisolon dđn dán.
THẬN TRONG:
o Tác dụng gAy suy vò thương thận thú cẩp đuợc giAm thiểu blng cách giùm dđn
Iiẻu sử dung. Loni suy thương thẹn nây có thể tõn tai nhiẽu tháng sau khi ngửng
diđu tri. VI vny. nđu có stress xây ra trong thđi gian dó. nOn tái lAp lieu pháp
honncn. Dùng dđng thđi muối vù! hoặc mot mineratcorticoid khi vch 11£t
mineralcorticoid bị suy yếu.
Túc dung coniccsterm'd gia mng ở nguời bẹnh suy giáp vù xơ gnn.
Sử dung thặn trong corticosieroiơs ở nhũng benh nhAn bọnn mất do Hema
sửnpbx vi có thể lâm thủng giác mạc,
Nen sử dung Iiđu tMp nhểt cùa ccnicoid u kiếm soát tinh ninh dỉđu m. vả m
có mũ qiâm Iiẽu thì nen giùm dtn. Suy tuyển thượng an cíp có thẻ xùy ra khi
ngừng thuốc dột ngột sau thùi gian dâi diéu trí hoặc khi có strass.
Loan tAm tnén có thẻ xudt hiện khi dùng corticoid: tử sAng khoải. mũi ngủ, may
ođi um trang. thay dối thh cách. vù trám cảm nặng dẽn biểu nien tam thản.
Ngoai ra, trang thái bđt đn v! cảm xúc hay khuynh hudng …… thán có thể nặng
thêm bởi comcoid.
Nen than trong khi dùng phối hop aspirin vdi conicoid ở bệnh nhAn bị giảm
prothombin múu.
o Tan truờng vè phát tri6n của trẻ sơ sinh vá trẻ em dang diẽu lri corticoid keo
:… nen đuợc theo dòi cần msn.
Sử dung thẸn trọng ở nhũng nguci benh Ioing xuong. nguời múi nối thông
mach máu. r6i loan tâm thAn, toát de day. Ioét tá trèng. đél thúc dường. tAng
huyđt tp, suy tim vù trò dang iđn.
Do nguy cơ có nhũng tác dụng khỏng mong muốn. phùi sử dung thủ trong
corticosteroid toan thân cho ngưòi cm tuối. vđi liẻu thấp nhểt va trong thời gian
ngân nhđt có thẻ dược.
Khi dùng liêu cao. có thế Anh huòng dẽn tnc dung cùa tiem chủng vnccin
o Phụ nũmang Mnl: Dùng kéo dùi conicosteroid toán thAn cho nguời mẹ có mỏ
dăn dẩn glăm nhe mẻ trong cùa trẻ sơ sinh. Nói chung. sử dung corticosteroid
6 người mung thai đòi hỏi phăi cAn nhât: lơi 1ch có thể đnt duơc so vói nhũng n'ii
ro có thẻ xảy ra vdi mẹ vi con.
o Phụ nữcho m M: KhOng chđng chi dinh conticoctcroid dối vói nguời cho con
bú.
Nguủl H! xo vả vln Mnh miymóc (chưa có tâi liệu)
o
o
o
o
o
o
o
ruơuc ~rAc muốc:
o Mcthylprednỉsoion lù chđt gAy củm ửng enzym cytochrcm P450. vn lè cd chít
của enzym P450 SA. do dó thuốc nây ttc dộng dển chuyển hóa cũa
ciclosporin. erythromycin. phonobarbỉtal. phenytoin. prim'idon. cerbamuzopin.
ketoconazoi. itraconazol. n'tnmpicin. rtlnbutin. aminoglutethimid. amphotcricin B.
troieandomycin. mibeimdil. cimetidin. dit'mzem. etninytestradiot.
o Phenytoin. phcnobarbital. n'1ampin vả các thuốc lơi tiểu giảm kali huyết có thể
lám giảm hieu lực của methytprednisolon.
o Methylprednisolon có thí gây tang glucose huyẻt. dc dó cán dùng liêu insulin
cao hơn.
nc DỤNG KHONG uoue uuóu:
Những ttc dung kh0ng mong muốn thường xảy ra nhiéu nhất khi dùng
methylprednisolon lióu cao vA dùi ngây.
Methylprednisolon úc ch! tống hợp prostaglandin vá nhu vay lèm mđt tác dung của
pmstaglandin tren duờng tieu hóa. ọóm úc chí 1th acid da dăy VA bùo vợ niem mac
cadity. NhiduADR có un quan u6ntAo dung nây củaqiucoconicoid
Thườngglm ADR› II1N
- Thấn kinh lmng ương: Mđtngủ. ma kinh dẽ ni kich dong.
Tieu hóm Tang ngon miệng. khó tieu.
Da: Rậm ióng.
NOitiểt vùchuyẻn hóa: dái tháo dường.
- Thđn kinh cơ vá xương: dau khớp.
. Mái: ducthủy tinh mơ, glỏcỏm.
~ Ho híp: Chảy máu cam.
11qip.ll1M
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng