QUÁN LÝ DƯỢC
f
nà PHÊ DUYỆT
CLth
ÍỈ ỉ . ' .
R… ,..., lmuủM ..
_______..
LI______…
___f___.…
E , Methylcobala mm
2 . .
% InJectlon 500 mcg
n
8 IHINmeonly
l
:?
° W
\,\ …
hAnnh:tuuđhr |
AIHỈHÌ!ILAIẢIALÌIHÌCALSFVIIJÌL
Meth cobnlnnln W HnNn:ũl,Nul . AzuNn:fL
lnjuđnl 5!!! ng uủỤ.ưzmfflìJủ Múan
\ …Pnúả.hh
de _ Wisdimcdhvunphysciụ \
Wfflgự'~ ', mu Sirtủbulũ'C,pmũmnoimudlugh [
Rcuỷnủuậd BP . _ . 7%vh. finúludll:ủimnz
Tpuqmw)mẵmrlìf q; chuofuudmf . _ l
anqmnsleknscnnnug: Chnủlynuúú:nu:uuuụiụnumznuubdbrun u
" E
n.“,Ềc'ỀZẸL. ...Ềlẫ'ặ '“ ' S
nanph—hAubummnau- DNth m
unnnưu- ưu-ỵ g `
…… _ , ›
M…:pm. ma- ~
ũM-Lann. aụ-iúnhợnừ. g
ẫTuTữẫm unỉỉlx.kVnNụ VHNW ' Ẹ
MnảNu uulìnFư»nniùhehbùnr ÌÃỦỊLỦ.ND
… ư umo muncumuu …
numnu-ma—ml. BIẾJNO .
H-IH-g-Alúikfflltì-Idi:clhlnnlhúnkẢulỏ _
uựmuiu—n—aaunưchu-viunu Mlglh ~ … .
""““zăìuủ F.ụDn ' M 1
:-.gm,…- *— ' i ,/
Mdlljcobnhnil C
hjectiolffln A @
°C ộ'An’xoà
1“ \\lỵt
l.f \
›
MUMBAl ~...
ot ', .
ínịi—ciinn Ftill niu;
LomLusmcn
i~ ,
in,
Dosagg
Spcmfmauon
HƯỞNG DÂN SỬ DỤNG.
Thuốc nay chỉ bán theo đơn cũa Bác sỹ. Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiết xin hỏi Bác sỹ hoặc Dược sỹ
METHYLCOBALAMIN INJECTION 500 mcg
(Dung dịch tiêm methylcobalamin 500 mcg)
THÀNH PHẦN: mỗi ống ] ml chứa:
Hoạt chất: methylcobalamin 500 mcg
Tá dược: benzyl aicol, nước pha tiêm.
DẠNG BÀO CHẾ: dung dịch tiêm
DƯỢC LỰC HỌC.
Mecobalamin dược chuyền đến tổ chức thần kinh tốt hơn cảc dạng vitamin Bu khác. Về mặt sinh hóa,
mccobalamin lả BIZ- -mang coenzym với nhỏm methyi base có hoạt tính, lả một coenzym trong quá
trinh đống phân hỏa 1- -Mcthylmalonyl Coenzym A thảnh Succinyl Coenzym A (một phân ửng quan
trọng ưong chuyến hóa cacbonhydrat vả lipid) vả khử ribonucieic. Những phân ứng liên quan đến
mecobalamin gôm: sinh tổng hợp methionin, methan vả acetat. Melcobalamin điều khiến sự chuyển
hóa của acid nucleic, protein và các iipid, cải thỉện sự tạo mâ_u do kích hoạt sự trưởng thảnh và phân
chỉa tế bảo hồng cằu, do đó lảm tăng sự sản xuất hồng cẩu, đồng thời cũng hoạt hóa sự tổng hợp acid
nucleic trong tủy xương. Mecobaiamin phục hồi cảc tốn thương cùa tổ chức thần kinh vả ức chế sự bẩt
binh thường trong dẫn mạch.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Vitamin 1312 được hắp thu nhanh sau khi tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch; đạt nồng độ tối đa trong vòng
1 giờ sau khi tỉêm bắp. Sự hấp thu cùa vitamin Biz bằng cảch gắn với protein, transcobalamin I vả II,
chuyền tới các tổ chức Trong cơ thề, vitamin Biz được dự trữ tại các kho, gan là kho dự trữ quan
trọug nhẩt Trong vòng 48 gỉờ sau khi tiêm 100 hoặc 1Ọ00 ụg vỉtamin IB12, khoảng 50% —98% iượng
thuốc tiêm xuất hiện trong nước tiếu một lượng chủ yểu được bâi xuất trong vòng 8 giờ đầu. Tiêm
tĩnh mạch thuốc được bải xuất nhanh hơn vả rất ít thuốc được chuyến tới dự trữ ở gan
Vitamin Biz được bâi xuất chủ yểu gua mật, khoảng 1 ụg vitamin Biz được tái hấp thu tại vòng tuần
hoản gan Trong trường hợp dùng iiều cao vượt quá khả nâng dự trữ cùa cơ thề, đặc bìệt trong trường
hợp tiêm tĩnh mạch, phần thuốc thừa sẽ được bải xuất qua nước tiểu.
CHỈ ĐỊNH:
Các bệnh về mảuz thiểu mảu ác tinh tự phảt hoặc sau khi cẳt dạ đảy. Bệnh Spru, bệnh' m chảy mỡ vả
cảc bệnh khảo thiếu vitamin Biz do hấp thu kém. Hấp thu giảm sau khi cẳt một phần dạ dảy và hội
chửng quai ruột chột cũng như một sô hiếm trường hợp thiếu mảu do thai nghén. Dùng hỗ trợ khi điều
trị với aminosalìcylat vì lảm giảm hấp thu 312. Đề xảo định sự thiểu Bu, dùng nghiệm phảp Sohilling
Vitamin Bu đã từng được dùng để điểu trị một số bệnh thẩn kinh như đau dây thẩn kinh tọa, đau dây
thẩn kỉnh cố-cảnh tay, đau đo cảc bệnh thần kinh, hoặc dùng lảm thuốc bổ cho người bệnh kêu mệt
mòi hoặc tinh trạng dễ bị mệt, nhưng chưa có căn cứ về tính hiệu quả điều trị những bệnh nảy.
CHỎNG CHỈ ĐỊNH-
Có tiền sử bị dị ứng vởi cảc cobalamín (vitamin Blz vả cảc chẳt liên quan); U ảo tính: do vitamin Biz
lảm tăng trường cảc mô có tốc dộ sinh trường cao, nên có nguy cơ lảm u tiến triễn; Người bệnh cơ địa
dị ửng (hen, eczema).
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Các phản ứng dị ứng do miễn dịch tuy hiểm, nhưng đôi khi rất nặng có thể gây chết người sau khi tiêm
cảc chế phẩm có cobalamin
Hiểm gặp, ADR 0,1 mg] ngảy có thể lảm gíảm cảc bệnh về mảu ở những hệnh nhân thicu hụt
vitamin Bu, nhưng các trạng thải tồn hại thần kinh không được giải quyết bằng acid folic, và nếu
khộng được điều trị hằng vỉtamin Ba có thể dẫn đến tốn hại không phục hồi.
Điểu trị lâu dải vởi vitamin BH: cân xảc định nổng độ vitamin Bu trong mảu và công thức mảu trong
quảng thời gian từ 3- 6 thảng để đánh gìả sự đáp ửng điều trị. Và sự đảnh giả nảy phải tiến hảnh cả đời
cùa bệnh nhân
Thông Iin cho bệnh nhân: nhũng bệnh nhân bị thỉếu mảu ãc tỉnh cần phải tiêm vitamin Ba mỗi thảng
cho đến hết đời, nếu không, bệnh thiếu máu có thể tái phát và tăng sự tê liệt vả tổn hại không phục hồi
được cùa thần kinh cột sông
Nhưng bệnh nhân an chay theo chế độ toản rau, không có sản phẩm từ động vật (kể cả sữa và trứng)
cẩn bổ sung vitamin Bu đường uống để trảnh sự thiếu hụt của vỉtamin nây.
Nhu cầu cùa. trẻ em là 0,5 — 3 ụg vitamin Bu! mỗi ngảy.
Dạng bảo chế có liều cao của vitamin Bu, chi dùng cho trẻ cm theo chỉ định cùa bảo sỹ.
THỜI KỸ có THAI VÀ CHO CON BỦ.
Sử dụng cho phụ nữ mang thai: những nghiên cửu có kiểm soát tốt về việc sử dụng vitamin Bu liễu
cao cho phụ nữ mang thai chưa được tiến hânh Vitamin Bu cẩn thiết cho sự phát triển của bảo thai,
cần tham vân bảc sỹ về việc sử dụng chế phẩm nảy trong thời kỳ có thai.
Sử dụng cho các bả mẹ đang cho con bủ: vitamin Bu có qua sữa mẹ, và cấn thỉết cho cả mẹ vả con.
Cần tham vấn bác sỹ vê việc sử dụng chế phấm nảy trong thời kỳ đang cho con bú.
ẢNH HƯỞNG TỚI NĂNG KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hưởng tới khả năng nảy
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Líều Iưọwg:
Thiếu hựl vilamin Biz ở người lớn: lỉều khởi đầu cho tuần thứ nhất là 1 m1—2 ml] ngảy.
Sau đó có thể dùng theo chỉ định cùa bảc sỹ hoặc 25 pg fkg/1 lần mỗi tuần. Khi bệnh thiếu mảu đã cải
thiện có thể dùng lỉểu duy tn” hảng thảng: tiêm bắp 100-200 microgam/l lần. Khỉ cân, điều chinh liều
để duy trì số lượng hồng câu trên 4,5 triệu/mm.
Thiểu hụt vitamin B;; ở trẻ em. tổng liễu thông thường tiêm bắp hoặc dưới da là 1 — 5 mg, cho tiêm ]
iầ.n 100 microgam trong vòng 2 tuần hoặc hơn. Để duy trì, tiêm bắp hoặc dưới da ít nhất 60 microgam
mỗi thảng. Khi có thêm bệnh khảc, đặc biệt lả nhiễm khưẩn, lỉều duy tu phải tăng lên. Cảc triệu chứng
sớm về thần kinh có thể hoản toản hết nếu được điều trị sởm bằng vỉtamỉn Bu; tuy nhiên đỡ ít nên đi
lại khó khăn trên 2 năm. Khi có tốn thương thần kinh, cyanocobalamin hoặc hydroxocobalamin có thể
cho tởi 1000 microgam, cách ngảy ] lần và kéo dải cho đễn khi đỡ.
Điểu trị duy trì. trong thỉếư mảu ảc tính hoặc cắt bỏ hoản toản dạ dảy hoặc cắt bỏ rộng hổi trảng, tỉêm
bắp 100— 200 microgam, mỗi thảng 1 lần. Việc bổ sung bằng đường tiêm phải dưy trì suốt đời.
Cách dùng: tiêm bắp, tiêm dưới đa sâu, khi cẳn thì tiêm tĩnh mạch, có thề phồì hợp vởi cảo vitamin
khác và muối khoáng để uống hoặc tiêm.
Liều vượt quá 100 mìcrogam sẽ nhanh chòng bị loại khói huyết tương để vảo nước tìểu và cho liều cao
hơn không lảm cho cơ thể dự trữ vitamin được nhiều hơn.
Liều 1000 m1cro gam có giá trị để thực hiện test Schilling.
Cần thừ phản ứng dị ưng bằng cảoh tiêm trong da trước khi tỉêm to`an bộ liều. Nếu xảy ra phản ửng
không dung nạp thuốc dù nhẹ nhất cũng phải ngùng thưốc
JJ/ẦAỄ /'
,fae 1
\f_nểnf'fí
;.I
……
Jìit`
TƯỢNG sz
Có thể trộn vitamin Bu trong dung dịch với vitamin Bỏ vitamin Bỏ với fumarat sẳt, acid ascorbic, acid
folic, sulfat đồng, hoặc với fructose sắt và acid folic trong một số dạng thuốc tìêm.
QUÁ LIÊU: _ ` ,
Vitamin B12 có thế được dùng với khoảng liêu rộng, cho đên nay chưa thấy báo cáo vẻ quá liều với
vỉtamin B12.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: nhà sản xuất
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN: bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trảnh ả… và ánh sảng.
HẠN DÙNG: 18 tháng tinh từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
TRÌNH BÀY: mỗi ống thùy tinh mảu hổ phảch xẫrn chửa 1 ml dung dịch. Mỗi ống trong một túi
giấy, mỗi túi giấy trong một hộp cac ton vả tờ hướng dẫn sử dụng.
ĐỀ THUỐC XA TÀM TAY TRẺ EM.
Tên và địa chỉ nhà sân xnất: ARISTO PHARMACEUTICALS PVT. LTD.,
Địa chỉ: Plot No.: 208, New Industrial Area No.: II, Mandideep —— 462 046, (Dist.) — Raiscn, Madhya
Pradesh, Án Độ.
Số điện thoại: +91-07480-233291/233292l233180
sỏ fax: +91-07480-233651
TUQ.CỤC TRUÙNG
P.TRLỦ'NG PHÒNG
Wạm ĩo'ẩị “Ván ấáfmÁ
Ựủểì/
_ ` ul/CẮẨ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng