'lNẳỡtdSii)
BỘ Y TẾ ẨỂĨJ/
cục QUẢN LÝ nươc …… NHÃN HỘP 453
Đ×——PHỂ DUYỆT Ktchtltước:1ozxzsx4ãmm
Lân đảuz..llấJ…OjJ…alfflỡ
j ' '
, ›; = Thuốc bán theo đơn GMP-WHO
DL… xs ^OỐN
Methocarbamol 500 mg
’ ’
HộpOSvỉxtOvibnnén
THẮ'IIHIÀLE
* Éutlumu'lnún
tiu: ,ũlủ mũ…dnntnnmltcmnín
uimoúutìmfflừvicicnúmmmíc
» L……… nnmw
-…._ WWũlitiiịlũnũõilt
ỪMM nthmmmmmanum
Prescription drug GMP-WHO _…
Éẫ
Methocarbamol 500 mg Ễ=ẵ
ODK/REGJI“:
9 3
BoxofOSbistoưsoífflfflets
Ị " …-…-qu Dunưmơm
' ủ…….____ụ' ' mmưmauauv mu
mm-mnumm-mmưnm
-.-,- - mm…mmmuuựuuu Uăfflyfmgm
… mau ' umot W_
mmỉiteủxụ WỀMUMWLMWMỞ
g…,HL’L TỊCt-j Hqu
LONG GIAM ooc
) ~
ìSO Ổíạwỵễrfflể wny
MẨU NHĂN VI
KÍCH THƯỚC 91 x 40 mm
C_Hủ LLCLạ HDQJ
1ỎNG GIAM ooc
A
fflmy
~
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC cno CÁN Bộ Y TẾ
Methocarbamol 500mg Methocarbamol 500mg
_ D ợc lực học:
. nmỏc nảy chi dùng theo dơn cùa bản sy. \\r Ễhóm dược lý: Thuốc giãn cơ. ML ATC: MO3BASJ.
0 Đọc kỹ hướng dãn sử dụng trưởc khi đùng. Methocarbamol lả thuòc giãn co vú có tảc dung an thản nhẹ. Thuốc có tác
' Đế xa tẩm tay trẻ em.
9 Th0ng báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác đụng
khđng mong muốn g_đp phải khi sử dụng thuốc.
Thhnh phì…
Cho 1 viên nén Methocnrbamol 500 mg:
Methoeerbamol ................. , ......................................... SOOmg.
Tá dược: (Cellulosc vi tinh thê, tinh bòt mì, povidon, colloidal anhydrous
silica, natri starch glycolat, magnesi steart).………… ....vừa đủ | viên.
Mô tả sân phẫu: Viên nén tròn mãn trâng, hni mặt L, bề mặt vién nhẵn
bỏng, lânh lan.
Quy cãch đóng gỏi: Hộp canon chứa 03 vi x 10 viên, kèm 1 tờ hướng dẫn
sử đụng thuốc.
Thuốc dùng cho bệnh gì:
Methoearbamol được sử dụng điều trị hổ trợ ngắn han cho các thuốc
giảm đau, kẻt hợp củng với Lieu phâp diè_u tri vặt lí và các bien pháp khảo
để tâm giâm các chứng bệnh đau do 00 that cơ xương.
Nen dùng thuốc như thế nio vì liếu lượng:
Sử dung thuốc theo hướng dãn của bủc sỹ, dược sỹ. Liều đùng phải được
điếu chinh tùy theo tuổi, mức độ nghiêm trong của bệnh vá khả nãng đung
nạp của thuốc.
- Nguờt’ lớn: Liều dùng tử 2 … 6g chia 4 lẩnlngảy.
Liều khời đấu 10 3 viếnllân, ngảy 4 lân, dùng trong 2-3 ngảy. Sau đó điều
ttị duy tri với 2 viênllần, ngảy 4 lần.
- Trẻ em trẻn [2 mối: lSmg/kg, lặp lại mỗi 6 giờ.
Khi m khỏng … dùng Lhuóc …Ly:
Quá mẫn với bất cứ thènh phản nâo của thuốc.
Người hôn mẻ, tổn thưong não, nhược cơ, tiến sử động kỉnh.
Tíc đụng không mong muốn:
Một vâi tác dụng khỏng mong muốn chi được ghi nhận cL'La
methocarbamol lả buôn ngủ, hoa mđt, chỏng mật, mờ măt, đau đẳu. sòt,
buồn nón vả biếng ủn. .
Có thể xáy ra phản ửng di ửng như nỏi mùy đay, ngứa, phát ban trẻn da
vả viêm két mạc kèm sung hu ét mũi.
Nen trinh dùng những thu vì thực phẫm gì khi đnng sử đụng thuốc
nìy:
Tránh dùng chung methocarbamoị vởi các thuốc ửc chế thần kinh trung
ương, rượu, thuốc gây chán ăn, thuôc kháng cholinergic, thuốc hướng tâm
thân
Cỏ mè sử dụng kêL hợp vởi các NSAIDs cho tác dụng hiệp lực.
củ th… gi Ithl một tủ quen không đùng thuốc: _
Hãy uổng nga khi nhớ ra nếu thời gian đó cách Iiẻu tíếp theo lá 4 giờ.
Khỏng dùng 2 li u củng lúc để tránh quá Iiểu.
Bân quin thuốc: Nơi khđ, tránh ânh sáng trực tiếp, nhiệt độ dưới 30"C.
Những dtu hiệu vi triệu chứng khi đùng thuốc quí tiều:
Quá iiều có thể gây buồn nỏn, chóng mat, ttường hợp nặng có thể gây ức
chế hệ thần kinh tmng ương (khi sử dụn Lièu › 10g).
củ phii n… gL khi dùng thuốc quí LLỄ… _
Ngừng sử đụng thuốc vả thông báo ngay cho bác sỹ đế có xử trí kip thời
khi dùng thuốc quá liếu.
Những diêu cẦn Lth trọng khi sử dụng Lhuóc mìy:
Bệnh nhán suy gnn, thận.
Thuốc nén uống vùo buổi tnm vả buồi tối do có thể gây buồn ngủ.
Độ an toân vù hiệu quả của thuốc chưa được xác mịnh ở trẻ em dưới 12
tuổi. Do đó không nẻn dùng thuốc cho trẻ cm nhóm tuỏi nây.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vi cho con hú:
Thời kỳ mang thai:
Do chưa xác đinh được tịnh an toân của thuốc trong thời gian mang thai,
vi vậy khỏng nen dùng thuôo nảy cho phụ nữ có thai.
Thởt' kỳ cho con bú:
Do chưa được biết rõ mcthocarbamol có trong sữa mẹ hay khõng. vi vặy
phâi sử dụng thận trọng đổi vời bả mẹ cho con bù.
Sử dụng thuốc khi líi xe vì vặn hânh mảy móc:
Methocarbamol có thể gây buổn ngừ Khỏng nên lái xe hoặc vận hùnh
máy móc, lảm việc trến cao sau khi sử dụng thuốc.
Khi nìo đn thnm vẤn bác sỹ, dược sỹ:
Thỏng báo cho bác sỹ về tình trạng sức khỏe, thể trạng: tiền sử bệnh, các
bệnh đang điếu trị, đang có thai, đự đinh có thai hoặc đang cho con bủ.
Hòi ý kiến bảo sỹ trong ưưừng hợp đang sử dụng bắt kỳ thuốc nâo khác.
Thông báo vả hói ỷ kiểu bác sỹ khi gặp bảt kỳ tác dung khòng mong
muốn nảo trong thời gian sử dụng thuđc.
Thòng báo cho bác sỹ trong trường hợp gặp phải các triệu chứng của việc
sử dụng quá liếu thuỏc.
NÉU CẢN THÊM THỐNG mv
xnv HỎI ý KIỆN BẢC sỹ HOẶC DƯỢC s?
đông giãn cơ kéo dâi ưen các cơ xương theo cơ chế ức chế chọn lọc tren
thần kinh trung ương, đặc biệt lá các neuron trung gian, lảm địu hệ thần
kinh trung ương, ức chế co rủt, giảm đau trung tâm, giâm con đau cảp ttnh
vù co thăt cơ.
Dược động học:
Hảp …: Methocarbnmol được hấp thu nhanh chóng vù gản như hoản
toản ờ đườnẵctiếu hóa Nồng độ đỉnh trong máu đạt được khoáng 1-2 giờ,
thời gian thu bat đấu có hieu lực là 30 phủt.
Phân bố: Methocarbamol được pth bổ rộng rãi, nồng độ cao nhất lá ờ
gan, thận; thấp hơn 0 phổi, não và lá lách; và sau ao lá ở tim vù cơ xương.
Chuyên hóa: Methoeerbamol được chuyến hóa rộng rđi ở gan.
Thái trừ: Thời gian bán thải của thuốc lá 0,9-1.8 giờ. Methocarbamol vá
sản phả… phán hủy của nó được thái mt nhanh chóng vả gân như hoản toản
qua đường nước tiếu.
Chỉ dinh:
Methocarbamol được sử dụng điều trị hỗ trợ ngán hạn cho các Lhuổc giám
đau, kết hợp củng với liệu pháp điểu tri vật lí vù các biện phất) khảo để iảm
giám các chửng bệnh đau do co thắt cơ xương. Thưóc khỏng 06 tác dung
trong điếu trị bệnh cơ xương tâng động thứ phát dẫn đến rói ioẹn thân kinh
mạn tính như bại não và các rổi loạn vận động khác.
t.ièu dùng - Cách dùng:
… Nguời lớn: Liều đùng từ 2 - 6g chia 4 lấn/ngây.
Liêu khời đẳu lả 3 viên/tản, ngáy 4 lần, dùng trong 2-3 ngay. Sau đó điểu
trị duy tri vởi 2 viênllần, ngảy 4 lần. -
Thỏng thường, methocarbamol được uống sau khi đã sử dụng một liề
tiêm methocarbnmoi để duy trì tảc đụng giùm đau ở cơ xương. Vđi ;n6 ,
số trường hợp nang hơn và được điếu trị bâng methocarbamol uỏnễg' * x,_,u
khỏng hieu quá, sử dung thèm methocarbamol tiêm bđp hay tiếđt tĩnh , ,
mạcthiờ/1 lấn. 'ẫ _, j _ , _ '
- Trẻ em Irẻn 12 ruối: lSmglkg, lặp lại mõi 6 giờ, ị'. . , ' . J
' Liều dùng phải được điếu chinh tùy lheo mối. mủv: độ nghiêm trọ cậu "
bệnh vả khả năng dung nạp của lhuốc. Trong lntờng họp nghiêm tr tỏi
thể dùng methocarbamo! 1ng thời glan 4—6 tháng. `Ề ~ị ` ;—
Chống chi đinh: \~"—_'
Quá mẫn vời bắt cử thảnh phẩn nảo của thuốc. Bệnh nhân hõn mê, tổn
thương não, nhược cơ, tiến sử động kinh.
Thận trọng:
Bệnh nhân suy gan, thân.
Thuốc nên uống vâo buổi trưa và buổi tối do có thể gây buồn ngủ.
Độ an toân vù hiệu quả của thuôo chua được xúc minh 0 trẻ cm dưới 12
tuổi. Do đó khỏng nẻn dùng thuốc cho trẻ cm nhòm tuối nây.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vì cho con bú:
Thởi kỳ mang Ihai: c`
Do chưa xác dịnh dược tinh an toân của thuốc trong thời gian mang thai, r_c
vì vậy khỏng nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ có thai. `
Thởi kỳ cho con bủ:
Do chưa được biết Lo methocarbamol có trong sữa mẹ hay khỏng, vi vay
phải sử dụng thận trọng đối vời ba mẹ cho con bủ.
Sử dụng thuốc khi lái xe vì v|n hânh mây Luỏc:
Methocarbnmoi có thề lảm giâm khả nảng tập ưung đối vởi những công —~
việc đòi hòi sự tinh mo về tinh thản hay khỏe mạnh về thể chất như vận
hânh mảy mỏc hoặc Iải xe.
Tương tảc vói các thuốc khíc:
Tránh dùng chung methocarbamol vời cảc thuốc ửc chế thằn kinh trung
ưỄlhg' rượu, thuốc gảy chán an, thuốc kháng cholinergic, thuốc hướng tâm
th .
Có thể sử dụng kểt hợp với các NSAIDs cho tâc dung hiệp lực.
Tác dụng không mong muốn (ADR):
Một vải tâc dung phụ đă đuợc ghi nhân của methocarbnmol lá buồn ngủ,
hoa mắt, chỏng mm. mờ mắt, đau đằu, sốt, buồn nôn vù biếng An.
Có thể xảy ra phản ửng dị ứng như nổi mây đay, ngửa, phát ban tren da vả
viêm kết mạc kèm sung huyềt mũi.
Q…L liễu vù cảclt xử tri:
Quá liền có thẻ gũy buốn nỏn, chóng mặt, trường hợp nặng có thể gây ửc
chế hệ thẩn kinh trung ương (khi sử dụng liếu > lOg). Trường hợp quá liều
phải rửa dạ dảy, vả điều trị bằng các phương phúp hỗ trợ cần thiết.
Để sử dụng thuốc hlệu quả vả au loản, cẩn lưu ý:
- Không sử dụng thuốc đã quá hạn dùng ghi … bao bi.
- Không tự ý ngưng dùng thuốc, Lãng hay giám liều dùng của thuốc.
- Khỏng tựý đùng thuốc để tải điều trị hoặc khuyên người khác sử dụng.
- Khòng sử dụng cảc vien Lhuóc có biến hiện biến mLu.
t",`~
[
`I\Ệ
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngáy sán xuất.
I | ! II I C 0
Sân xuất tại: CÔNG TY có PHẨN DƯỢC PHẨM MINH DÁN
ĐinchizleS—ĐườngNS-KCNBoùXi-XnMyXá
- TP Nam ntnh - Tỉnh Nnm Đinh - Viẹc Nntn
mạ. nm: L+mssosmoss …: (+84)3503671113
Emil: duocphaaninhđan@gmalkom
Ngây xem xẻt sin đổi. dp th hi nội dung hưởng đln sử dụng thuốc:
.….J...…J………
CHỦ TỊCH HDQT
TỔNG GIÁM ooc
.. A’ _
DS.QẢfẫmpffl² — “’"?
tuo.cuc TRUÓNG
P.TRUỎNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng