@
J//
0001 Mi “-'“”°WW
…wủm- .ặ … …; r ,. ẹõuủimiw' … Em |
…… ơnủou t w…hẹ mi…itp U… m ủmn …… …dwm wbeuo
Wweiuaiwừwniumnwmmisummmqnm
_’ lnllĐ'.W! _ _
`
WWW —
l'ũ'ẽlblỡd, …. WIWWTiOE QD
lum uiuuowl
0001 )IUGO UỊUJIOJỊBW
'Mull'llhlliM—RiMWMMMỤIỊWBJIHMKÚUỦIÚIMMÚKWIIIImiMMGMVỎÌUNIIIEIMI
mm,uúựmmủnìuq.maẩn.cmmammmmamủuìmnủ
nieúriuưỏ.mmiiaậffl .iuummdụủuuiụựnmthnummm
mam:smmimnkạiuụdnmxmuủmáúảũtsusxusxm…mmmuuqhnmnamum.
Simihiilillưilllllffllhll.hdưummùitũltũãliuùi m;umqeah.i.ummmhn
cam:ụmmuhụnmmwmqabnìmumm -
_mmam
…:wu-Odue u…m-uu Agentutiiù'liu-Vnưl
Migme'silủủmủủ SùlbưMủùltủbơliơ'llièt Sepntnasiúidesimđicas.os "
aebbesdmdưideuitimehn'd M…taiismũemim ảnpumgdhimimmmiụdnshmtm …, …...H... "'"f""""'iliỉp UU’I
vihoraủmeds unni'nưưlmfflbm tpủsmửiohPưiavư.iebmduxcio ` E2/ ( Ế ỄV J :
Mrdiishdmhueurúiy Lieừlhumihnúzđuùi. Mmm _ `
Shie'linớydauebehưâiiocPimtfưniợt ……uúdăim Cummnưnlụmaủmdưiitffl i
lhmnủm h. W…i .Hơảụieh Mdalmiiiomwsoựamdeủủ ; , ;
mmummẵrya umiiepmụumtaun. ……Mmiuuhm leIẮ1(I JHgẵ Ề' G
u'ffltdclilm. ililnùhpuilnmht. i v ' " .
III! …… M …:… JJD
_ “
um…ummupummmm ẸJ. Ả Ọffl
hhhu'n anqu _ Hủdculnuh , '
, , u… __ … …… … , _
imendhyiFahiqMaiiFahiudupu f
DEiiii PMARIAGnùIIICa.KG *
Primgentuưii.mtôiãmmm.semmy E
ProdưiimplmtisiedeprodxtiunlLihaừpmủủu:ffl. 1.04529TMg.me
—, ' +
7"4
' 'I.`:—dÌ`o~
éInẺ
_.v
nui.u 1lxl I «
lì Prmin Diug
ẸỆỆ…, etfonnin Denk 1000
…Hơm
EadiủliiwiántitMmhmhhhdiluiien
mmnmmiigmaiumm
ửnmtirgWuseimmprime'spelơlei-
madeinmia—Md
fflli PHARMAGth & Co. KG
Made in Germany ithi ……
wmmm…mmm…
suimn'n'vfmesmlvụummio
R Pracripiiun Dmg
Ẹậzặ, Metionnin Denk 1000
mffliiHũibtừrq
Ezcihủt miniMagmtionwnWiưiffl
eqmiưihMmmlonit
iimmtuuibimiwiuumúrủuliclès-
vửuừimmniinsuvuims-v'nưd
DENKPfflRMAGMHGCD.KG
Maihn Gemnylilmgneltiemanha
m…mmmw
mưriilvưũựủlmahuniu
R Pm… Druo
P,;gị, eionnin Denk 1000
nettưmhiiìiiiiùm
EđHiưioưtl'mtfflrgmeiiumiihyứoclbiiien
eụivieribiủqndiưưn
ủmet'llghtiebuimiowinisựủiis-
voieưủiwrụiuiosmttsus-iaơd
DEiI( PHARMA Gmhiii Ou. KG
Meinvaanyiibmgneitimiia
…mm,wam:
…Miiúfwlvăumaa
nv…w `nửug
ẸẸỊẸ, MeiorminDenkiiii
…HCitMnu
Eaihbbtmrlistủqmehrmhứuưbnơen
eilliiủtiltiiĩềũlljliiliil'iliil
lnmírquiits-eraluulmrimispduiis-
mmblmựiuiismnism-iaưd
DfflKPHARWGnIJHW. KG
MadeinGamỵillenagnliiemain
MWIALỦM.
mira'lilwiW/vqloimaử
R Pimiption Drug
Ở… Meionnin Denk 1000
mim'niiCititihig
Eacthmimeetlminhdmdhrđm
equi:abnthmguhwh
tìmmtmiừimimicurụirúspeliuiis-
mimloimitnsmiswhual
DENKPHARIIAGWGCuKG
MadeinGemarqiilmagneiiiemarie
WMitethl'ựfùủ'
Mmlfflmmme
iì Presuipũon Drug
BỆ,, Meionnin Deni 1000
mửm'n HU 1Mmg
Eadihtiutwfm'sifflmmelmiuhtndhmim'
mmmmwm
mmmmmmww
weudnimụhnusrms'ìm-maưd
fflliPiWiiiAGmthCu.KG
MadenGermanyiiilleregne/tha
mmmana
auọmmrimmlvqumaái
...ụ : ._ … «% % …Ể.ỦỂỂ. « ..I .J ›..ở1 ì... ….. .... ..ư.i.… j …..4ẽ. ..n›.... J…. LJ.…ẩutil
…
..
.…
ẩn
4
-.annndlp ]-
I…_dnì`
.£
.
i_'lef
..—
4?018Ĩ 83
METFO RMỈN DENK 7000
HƯỚNG DÁN sử DỤNG
Rx
Thuốc nảy chỉ bản theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Muốn biết thêm thông tin chi tiết xin hỏi Bác sỹ hoặc Dược sỹ.
METFORMIN DENK 1000
(Viên nén Metformin HCl 1000mg)
THÀNưPHAN: Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoạt chât: Metformin HCl IOOOmg tương đương với 780mg Metformin
Tả dược: Hypromellose, Povidone (K-value 25), Magnesi Sterate, Macrogol 6000, Titan Dioxid (E
171).
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phỉm
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 03 vi x 10 viên.
DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm thuốc điểu trị: Thuốc uống chống bệnh đải tháo đường (đường dạ dảy ruột và chuyển hóa)
Mã ATC: AiOBAO2
Metformin là một biguanid có tảc dụng chống tăng đường huyết, giảm nồng độ glucose trong
huyết tương cả cơ bản và sau khi ăn. Nó không kích thich bải tiết insulin và do đó, nó không tạo
ra sự hạ đường huyết.
Metformin có thề tảc động theo 3 cơ chế:
- Lâm giảm sự tạo ra glucose trong gan bởi sự kim hãm sự tạo ra glucose trong cơ thể vả sự
phân hủy glycogen.
- Lâm chậm sự hấp thu glucose trong ruột
- Lâm tăng độ nhạy cùa insulin, cải thiện sự tiếp nhận vả sử dụng giucose trong cơ ngoại biên. /ỉZả
Metformin kích thích tổng hợp glycogen trong tế bảo bằng cảch tác động vảo men tổng hợp /
glycogen. Metformin lảm tãng dung iượng vận chuyền của các kiểu chất vận chuyến glucose qua
mảng đã biết (GLUT)
Tron cơ thể người độc iập với tảc động lên đường huyết, metformin có tác dụng có lợi lên
chuyen hóa iipid. Điều nảy đã được chứng minh ở cảc liều điều trị trong cảc nghiên cứu iâm sảng
có kiềm soát trung hạn và dải hạn Metformin lảm giảm choiesteroi toản phần, cholesterol LDL
và nồng độ iipid.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu
Sau khi uống một liều metformin hydrociorid, nồng độ tối đa (Tmax) đạt được sau 2, 5 giờ. Sinh
khả dụng tuyệt đối của liều 500 mg hoặc 850 mg viên bao phim metformin hydrociorid là xấp xỉ
50- 60% trong các người khỏe mạnh. Sau khi uống một liều metformỉn thì phần không hấp thu
tim được trong phân là 20- 30%
Sau khi uông, sự hấp thu metformin hydrociorid khỏng hoản toản và có thể bảo hòa. Người ta
cho rằng động học hấp thu của metformin lá không tuyến tính.
Với cảc liều và thời gian sử dụng metformin được khuyên, các nồng độ ổn định trong huyết
tương đạt được trong vòng 24 đến 48 giờ. Nổng độ ỏn định nói chung lả it hơn lụg/ml. Trong các
cuộc thử lâm sảng có kiếm soát, nổng độ metformin tối đa trong huyết tương (Cmax) If”…n … ……
DENK PHARAiJi Cưan Ó” (.o. KG
AJIETFORMỈN DENK 1000
quá 4 ụg/ml, ngay cả khi dùng liều tối đa. Thực phẳm lảm giảm phạm vi và sự hẩp thu metformin
bị chặm chút ỉt Sau khi uổng liều 850 mg nồng độ đinh trong huyết tương thấp hơn 40%, AUC
giảm 25% và sau 35 phút mới đạt nồng độ đỉnh (Tmax).
Y nghĩa lâm sảng của những kểt quả nảy chưa được bìễt.
P_hân bố
Metformin liên kểt cùa vởi protein huyết tương không đáng kế. Mettormin lọt được vảo hồng
cầu. Nổng độ đinh trong máu thấp hơn nồng độ đinh trong huyết tương và xuất hiện cùng thời
gian Cảo tế bảo hổng câu hầu như đại diện cho sự phân bố trong ngăn thứ hai Thể tích phân bố
trung binh của sự phân bố (Vd) vảo khoảng 63 và 267 [.
Chuvễn hỏa _ _ _ ,
Mctformin được bải tiẽt vảo nước tỉêu dưới dạng không dôi. Cho đên nay không xác định được
chât chuyên hóa nảo trong người.
Loai trừ
Thanh thải thận cùa metformìn lá trên 400 mifphút, chứng tỏ rằng metformin được loại trừ bằng
lọc qua cầu thận vả bải tiết qua ống thận. Sau khi uống một liều metformin, nửa đời loại trừ bìếu
kìến cuối cùng iả xẩp xỉ 6, Sgiờ. Khỉ chức năng thận bị suy giảm, sự [hanh thải thận bị giảm
tương ứng với thanh thải creatinin và do đó, nửa đời cuối cùng hị kéo dải ra. dẫn đển nồng độ
metformin trong huyết tương tăng.
Trẻ em
Nghiên cứu liều đơn: Những bệnh nhân trẻ em đã chứng tỏ tính chất dược động học tương tự như
tinh chất dược động học quan sát được trong người lớn sau khi uống lỉều 500 mg metformin
hydrociorid.
Nghiên cửu da liều: Sau khi uống nhắc lại liều 500 mg metformin hai iẩn/ngảy trong 7 ngảy nổng độ
đinh (Cmax) giảm 30% và sự hẫp thu toản thân (AUC) gỉảm 40% so với người iởn bị đải thảo
đường dùng liêu SOOmg nhắc iại 2 Iần/ngảy, trong 14 ngảy. Tuy vặy, liều được xác định cho từng cá
thể dưa trên sự kiếm soát đường trong mảu nên phảt hiện nảy it có ý nghĩa lãm sảng. /'L ( ,
CHỈ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ:
Dùng để đìều trị đảí tháo đường tỷp 2 khỏng phụ thuộc insulin đặc biệt là đổi với các bệnh nhân
quả cân, khi chi bằng chế độ ăn kiêng vả iuyện tặp không kiềm sóat được đường huyết thích hợp.
Mettormin Denk được chỉ định cho người lởn_ vị thảnh nỉên vả trẻ em trẻn 10 tuỏi.
Người lớn có thế uổng Metformin Denk riêng rẽ hoặc phối hợp với cảc thuốc uống chống đái
tháo đường khảc hoặc với ỉnsulin.
Đối vởi trẻ em trên 10 tuổi và vị thảnh niên có thể uống Metformin Denk ríêng rẽ hoặc phổi hợp
với insulin
Đề gíảm cảc biến chứng, những người quá cân mắc bệnh đái tháo tỷp 2 uổng metformin
hydrociorid iả liệu pháp hảng đầu khi với chế độ an kiêng không đạt kểt quả mong muốn
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Ọuá mẫn với metformin hoặc bất cứ tả dược nảo trong thuốc
- Chứng nhiễm acid ceton vả tíền hôn mê do đải tháo đường
— Suy thận hoặc rối Ioạn chửc nảng thận (thanh thâi creatinin < 60 mlíphủt)
- Các bệnh cấp tính có khả năng gây suy chức năng thận. như: mẳt nước, nhiễm trùng nặng.
sốc. _
- Sử dụng trong mạch các chât cản quang chứa iod
DE\K PH JÍRM… 1 GmởH Ở (0. KG 'i'rangỵp-f
l
›(
\
0
METFORMĨN DENK 1000
- Những bệnh cấp vả mạn tính có thể dẫn đến thiếu oxy cho cảc tổ chức của cơ thể như:
0 Suy tim hoặc suy hô hắp
o Mởi bị nhồi mảu cơ tim
o Sốc
- Suy gan… ngộ độc rượu cấp tính, nghiện rượu
— Cho con bú
CÁNH BÁO VÀ THẶN TRỌNG:
Nhíễm acid lactỉc
Nhiễm acid lactic huyết là hiếm nhưng nặng (tỷ lệ chết cao khi thỉểu sự điều trị đủng cảch), biến
chứng chuyền hóa có thể gây ra do tich iũy metformin. Có những trường hợp được báo các
nhiễm acid ]actic huyết trong các bệnh nhân dùng mctformìn hydrociorid đỉều trị bệnh đải thảo
đường đã gây ra suy thận nặng. Tỳ iệ nhiễm acid iactic huyết có thể và cân phải lảm giảm đi bằng
việc đánh giá cảc yêu tố rủi ro khác có liên quan như kiềm soát kém bệnh đái tháo đường uông
nhiều rượu, thiểu năng gan, và bất cứ bệnh nảo liên quan đến giảm oxy cùa cảc tổ chức
C hẩn đoán:
Bệnh nhiễm acid iactic huyết được đặc trưng bới khó thở, cùng với khó chịu trong bụng và giảm
thân nhíệt, sau đó là hôn mê.Các kểt quả xét nghiệm cho thấy pH máu gỉảm, nồng độ lactat trong
huyết tương trên 5 mmolfl cũng như tăng sự thìếu hụt anion vả tãng tỷ lệ lactat/puruvat. Nếu nghỉ
nhiễm acid huyết do chuyến hóa phải ngừng sử dụng metformin và đưa bệnh nhân vảo bệnh viện
ngay.
Chức nãng thận:
Metformin được bải tiết qua thận, nồng độ creatinin trong huyết thanh cẩn phải được xác định
trưởc khi bắt đẩu điều trị vả kiềm tra thường xuyên sau đó:
- Đối với bệnh nhân có chức năng thận binh thường tối thiếu kiềm tra mỗi năm một lẩn;
- Đối với bệnh nhân có nổng độ creatinin trong huyết thanh ở giới hạn trên của trị số bình
thường vả bệnh nhãn 1011 tuổi, cần kiểm tra tối thiểu 2 đến 4 lần trong nãm
Chức năng thận suy giảm ở người gìa lá hay xẳy ra và không có triệu chứng. Cẩn phải chú ý đặc
biệt trong cảc tinh huống chức nãng thận có thế bị suy yêu ví dụ: khi bắt đẫm điều trị cao huyết' ap
[(
hoặc điều trị lợi tiều vả khi bắt đẩu điều trị vởi các thuốc khảng viêm không steroid. /
Sư dụng các chất cản quang chứa iod
Trưởc khi sử dụng trong mạch các chắt cản quang chứa iod trong cảc cuộc khảo sát X quang cần
phải ngừng dùng metformin hydrociorid vì có thể dẫn đểu suy thận. Điều trị trở lại bằng mctformín
không được sởm hơn 48 giờ sau khi kết thúc phép thử và chi được bắt đầu sau khi chức năng thận
đã được kiếm tra và đánh giả là bình thường.
Phẫu Ihuậ!
Cần phải ngừng sử dụng metformin 48 giờ trước khi phẫu thuật với sự gây mê toản thân hoặc cảc
quy trinh gây mê tủy sông khảo. Tải điểu trị với metformin không được sớm hơn 48 giờ sau khi
phẫu thuật hoặc sau khi ản trở lại được qua mìệng và chi sau khi tải đảnh gìả chức nảng thận vả trị
số tim thấy là bình thường.
Sử dụng cho Irè em vả vị lhảnh niên
Đối với trẻ em và vị thảnh niên, trước khi đìều trị bằng Metformin Denk- 1000 phải khắng định mắc
bệnh đải thảo đường tỷp 2.
Các nghiên cứu iâm sảng có kỉểm soát trong một năm đã khỏng chứng mỉnh được bẩt kỳ tác dụng
nảo của metformin lên sự phảt triển và dậy thì Tuy vậy, đển nay không có cảc dữ iiệu dải hạn vê
L`
__; .
DENK Pi i/iRJWA GmớH Ú' Co. KG 'J 'rcmg 3/iliĩ
Ad
METI V`ORMIN DENK 1 000
cảc điếm đặc biệt nảy. Do đó, cần phải theo dõi cẩn thận các tảc dụng tiềm năng của metformin lên
các thông số như vậy.
Trẻ em !uốì gìữa 10 và 12
Trong cảc nghiên cửu iâm sảng có kiềm soát trong trẻ em và vị thảnh niên chi có 15 trẻ em tuốì từ
10 đển 12. Mặc dù hiệu quả và độ an toản cùa metformin trong trẻ em tuổi dưới 12 không khảc hiệu
quả và độ an toản của thuốc trong trẻ em tuổi lớn hơn, vẫn phải đặc biệt thận trọng khi kê đơn
metformin cho trẻ em tuối trong khoảng 10 và IZ.
Các biện pháp phòng ngừa khác
Tất cả các bệnh nhân cần phải tiếp tục chế độ ăn kiêng đảm bảo sự phân bố đếu đặn carbonhydrat
trong ngảy. Những bệnh nhân quả cân phải tiếp tục chế độ ăn lượng calo thắp.
Cẩn phải thực hiện giảm sát đếu đặn bệnh đái tháo đường bằng các phép thư thông thường trong
phòng thí nghiệm.
Chỉ một mình mctformin khỏng bao giờ gây ra giảm đường huyết, mặc dù phải thận trọng khi
dùng phối hợp với insulin hoặc sulphunylure.
Phụ nữ có thai vâ cho con bú
Phu nữ có Ihai
Cho đến nay, không có các dữ liệu dịch tễ iiên quan. Cảc nghỉên cứu trên sinh vật không phảt
hiện các tảc dụng độc hại cho người có thai, sự phải triển phôi vả bảo thai, sự sinh đẻ hoặc sự
phảt triển của trẻ sơ sinh
Cảc bệnh nhân mắc đái thảo đường đang có thai hoặc sẽ có thai không được điểu trị với
metformin hydrociorid. Cần dùng insulin để duy tri nồng độ đường trong mảu gần bình thường
nếu có thể để giảm rủi ro khiểm khuyết cho bảo thai do nông độ glucose bắt thường trong mảu.
Phụ mt cho con bú
Metformin chuyển qua sữa khi thử trên chuột cổng cho con bủ. Không có cảc dữ líệu tương tự
trên người vả cân phải quyết định liệu là ngừng cho con bú hay ngừng dùng thuốc metformin
hydrociorid cần phải tính tới tầm quan trọng của thuốc đới với sức khỏe của bãi mẹ.
Ánh hưởng đến khả năng lái xe và sử dụng máy
Dùng Metformin Denk I000 ríêng rẽ không gây ra hạ đường huyết và do đó, không có ảnh hưởng
đến khả năng lái xe và sử dụng máy Tuy vậy, cân phải cảnh báo cho bệnh nhân về rùi ro hạ
đường huyết khi dùng metformin hydrociorid phối hợp vởi các thuốc chống đải thảo khảc
(sulphonylure, insulin, repagiiníd).
TƯO'NG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC VÀ CÁC DẠNG TƯỚNG TÁC KHÁC:
Không đươc dùng phổi hgp:
C on
Rủi ro nhiễm acid lactic tăng lên khi ngộ độc cồn cẩp tính, đặc biệt trong cảc phối hợp với:
n Nhịn dói hoặc suy dinh dưỡng
0 Thiếu năng gan
Cẩn phải trảnh dùng rượu và cảc thuốc có chứa cồn.
Các chất cản guamz chứa iod
Việc dùng nội mạch các chất cản quang chứa iod có thể dẫn đến suy thận, do tích lũy metformin vả
rùi ro nhiễm acid Iactic. Phải ngừng sử dụng metformin hydrociorid tối thiếu 48 giờ trước khi tiến
hảnh phép thử như vậy. Phục hồi điểu trị không được sớm hơn 48 giờ sau khi kết thủc phép thứ và
chỉ bắt đầu dùng lại sau khi có kết quả kỉếm tra chức năng thận bình thường.
DENK PH'ĨRM/Ĩ GmbH Ủ° Co. KG Trang 4 | 6 62.
/fý f
METFORMIN DENK 1 000
Các phối hợ_p đòi hỏi ghải đề phòng khi dùng
Các glucocorticoid (dùng toản thân hay tại chỗ), các chất chủ vận beta 2 và cảc thuốc iợí tiểu có
hoạt tính Iảm tăng đường huyết. Hãy thông bảo cho bệnh nhân và thực hiện giám sảt đường huyết
thường xuyên hơn. đặc biệt là khi bắt đầu điếu trị. Nếu cần thỉết, điếu chinh liếu và ngừng thuốc
thuốc chống đái thảo đường trong khi điếu trị với thuốc khác.
Cảc thuốc ức chế ACE có thế lảm giảm glucose trong mảu. Nếu cằn thiết, điểu chỉnh liếu và
ngừng thuốc chống đái thảo trong khi điểu trị với thuốc khảc.
CÁC TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các phán ứng không mong muốn được phân loại như sau:
Rất thường gặp: 5 mo
Thường gặp: z moo đến < mo
Ỉtgặp: z …… đến < moc
Hiếm gặp: 2 mo.ooo đến < … .ooo
Rât hiêm gặp: < 1/10.000
Không biêt: Không đảnh giả dược trên cơ sở dữ liệu hiện có
Rối loạn dạ dảy ruọl
Rất thường gặp: Cảc triệu chứng dạ dảy ruột như buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau dạ dảy, không ngon
miệng Cảc triệu chứng nảy thường xây ra khi bắt đầu điều trị và thường tự nhiên mất đi
Metformin Denk 1000 cần dùng vảo cùng hay sau bữa ăn trong 2 hoặc 3 liếu đơn đề trảnh những
hiện tượng nảy. Sự tãng Iiếu chậm cũng có thể cải thiện sự dung nạp của dạ dảy ruột.
Rối loạn hệ thần kinh
Thường gặp: Vị khác thường
Rối loạn da vả lồ chức dưới da
Rất hiếm gặp: Cảc phản ứng da như ban đỏ, ngứa, mảy đay.
Rối loạn chuyến hóa và dinh dưỡng
Rẫt hỉểm gặp: Nhiễm acid lactic (0,03 trường hợp /1000 bệnh nhân/năm); Sự giảm sự hẩp thu
vitamin B12 với sự giảm nồng độ 812 trong huyết thanh khi dùng dải ngảy metformin đã quan
sảt được trong một sô rất hiếm các trường hợp. Cần lưu ý các bệnh nhân thiếu máu dại hồng câu
là nguyên nhân cùa hiện tượng dó
Rối Ioạn gan mật
Rất hiếm gặp: Kết quả thử nghiệm chức năng gan bất thường, hoặc viêm gan có hoặc không có
vảng da Cảc hiện tượng nảy sẽ mất đi khi ngừng dùng thuốc Metformin Denk 1000
Thóng báo cho Bảc sỹ của bạn bất kỳ tác dụng khỏng mong muốn nảo xáy ra Iiẻn quan lới việc
dùng thuốc
LIẾU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Người lớn
Điều trị đơn vả phối hợp vởi các Ihuốc uống chống đái Iháo đường khác
Liều bắt đẫu thông thường là dùng một vỉên bao phim chứa 500 hoặc 850 mg metformin, 2 3 lẩn
trong ngảy, uông trong hoặc sau bữa an
Sau 10 đến 15 ngảy liếu cần được điếu chỉnh trên cơ sở đo lượng đường trong mảu. Việc tăng
liều từl từ có thể cải thiện sự dung nạp của da dảy ruột.
Liều tối đa của metformin được khuyên lả 3g một ngảy.
Nếu chuyến từ thuốc chống đải thảo khảo sang dùng mctformín thi trước hết phải ngừng dùng
thuốc trước đó và đíếu trị với metformin bắt đầu theo 1ìểu đã nói ở trên.
Phối họp với insulin
DENK PHARMA GmbH @ Co. KG Trang ĩ/ó
eẨ"
~ uaựạu
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng