CTY TNHH sx-m DƯỌC PHAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Đoc lập - Tu do ~ Hanh phúc
: ` …
BỘ v “H`Ỉ /ẢLM
CtjC QtừiN ư: EìUfíi(f
._ _ __ _ …, ., MÃU NHĂN x… ĐÃNG KÝ
DA i’h UL "!th if vnEu NÉN BAO PHIM MESOTAB
l.im é…iu:.!if2..f`...ẵ.....i….ủáẵ…
ẵ s
ẹ : 3 !
ẫ²ẫ ẵỂ ễễẫễ
eỂỆ t. ẹỊaị.ả
ị’õ’z . ỗẺ ! â²Ể .
°ỄỄỆ ễấ-ẫễẵễẵ° 2.Mãunhănhộp25vĩx4vủn
ã:~ịt ãẵả=ẽsã—ả
"-3 ẳễaẳẵsẫ
Iullblnunutnammu
wmm US
Mesohb ễẵ ẵ o
tablet % :» … ẫ
… ẳ ễ %
TP TPr<…—IỆ ẫ Ổ :.
cwmmsx-mư Ễ
THÀ… …
Non—steroidal Anti-infiammntory
Ngayomángizmzon Ểi Ê ỉ ị .Ỉẫỉ
CTYTNHHSX-TMDPTI-IẦNHNAM Ềị } ễjịịiịìẵ
KT/Giámđđc gịịặ ịẳ_ìgìfzỉa
ịỉịẽ .;Ểaaịiẩẽi
aẳfị ịị=ẫfẻẫỉìẫ
Ổĩẵif“ ịì'Ể i
aisaặiặstzịẫiiảẳ
ẫ ° Ẹ
a ẳ Ế ,,
, ế % c 6
,_ă_,…"r ẫ 'D Ế &.
Ds. Nguyên Quốcơinh Ễ Q 'ẫ ị Q 3
= @ -=~ : m …
²ẵ "~ ẵ ~; il— ²²
g ° : a 0
~ ~ c =
Ch % == E
g fn
0) >
DỮ
ẵ Ẹ
E
1
TP
eưmsr
_ J
- ' … \
\ I 2 '! \ , ,. ~; › `-
TƠ HƯƠNG DAN SƯDỤNG / . . _ `:
, , ' _ _; rỉẻủ au…“ ~ ,
Vỉên nén bao phim MESOTAB [ ~ g~t:ư :-,Jc .l-
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa ~` ` -
Acid Mefenamic 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên.
(Avicel PHIOl, Natri starch glycolat, PVP. K30, Tale, Magnesi stearat, HPMC 2910. PEG 6000, Titan dioxyd.
Ponceau 4R, Tartrazin).
DƯỢC LƯC HỌC
Acid mcfenamic iă một thuốc kháng viêm không steroid thuộc nhóm fenamate có tác dụng giảm đau, kháng
viêm, ức chế tập kết tiểu cẩu nguyên nhân lã do tác động ức chế tổng hợp các prostaglandin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Hấp thu : Sau khi uống, acid mefenamic được hấp thu nhanh vã đạt nổng độ tối đa trong huyết tương khoảng
sau hơn 2 giờ. Các nổng độ thuốc trong huyết tương được ghi nhận lả tỉ lệ với liều dùng, không có hiện
tượng tích lủy thuốc.
Phân phối : Thời gìan bán hủy trong huyết tương từ 2 đển 4 giờ, thuốc được khuếch tán đẩu tiên đến gan và
thận ttước khi đểu cãc mô khác. Acid mefenamic qua được hăng răo nhau thai và có thể bãi tiết qua sữa mẹ.
Thuốc có khả năng liên kết cao với protein trong huyết tương.
Chuyển hóa : Thuốc được chuyển hóa ở gan dưới dạng liên hợp với acid glucuronỉc.
Bãi tiết : Khoảng 67% liều dùng được băi tỉết qua nước tiểu, chủ yểu dưới dạng chất chuyển hóa liên hợp vả
khoãng 6% dưới dạng acid mcfenamic iiên hợp. Từ 10 — 20% được bâi tiểt qua phân dưới dạng dẫn xuất
carboxyl.
cui ĐỊNH ĐIỄU TRỊ
— Điếu trị các ttiệu chứng đau từ nhẹ đến trung bình (nhức đẩu, đau nửa đẩu, đau rãng, đau sau phẫu thuật).
-— Đau ở bộ máy vặn động (đau do chấn thương).
— Đau bụng kinh.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: 1 viên/ lẩn, 3 lẩnl ngây, hoặc theo sự chỉ dẫn của thẩy thuốc.
Nên uống trong bữa ãn vã mỗi đợt điểu trị không nên kéo dải quá 7 ngây.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cãm với acid mcfcnamic và các thănh phẩn khác của thuốc.
— Tiền căn dị ứng khi dùng aspirin hay NSAID khãc.
Loét dạ dăy tá trăng đang tiển triển.
'Suy tể bâo gan nặng, suy thận nặng.
— Phụ nữ mang thai từ tháng thứ 6 trở đi.
CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Khi dùng cho bệnh nhân bị loỄt đường tiêu bóa cấp tĩnh, hen sưyễn.
TƯỜNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Thuốc chống đông dạng uống, heparin dạng tiêm: tăng nguy cơ xuất huyết do thuốc kháng viêm không
steroid ức chế chức năng cũa tiểu cẩu, đổng thòi tấn công lên niêm mạc dạ dây tá ưầng.
Các thuốc khăng viêm không steroid khác, kể cả các saiicylat liếu cao và Ticlopidinc: tăng nguy cơ gây loét
vả xuất huyết Liêu hóa do hiệp đổng tãc dụng. _
Không nên phối hợp với lithium, methotrexate liều cao (2 lSmgltuẩn) : vì lăm tãng độc tĩnh cảc chẩt nây
trong máu.
Thận trọng khi phối hợp với các thuốc lợi tiểu vì có nguy cơ gây suy thận cấp ở bệnh nhân bị mất nước.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Thời kỳ mang thai: Khuyến cáo chỉ sử dụng thuốc trong thời kỳ mang thai khi lợi ích điểu trị iớn hơn nguy
cơ. Thuốc có thể gãy hại cho thai nhi, không sử dụng thuốc trong 3 tháng cuối của thai kỳ.
— Thời kỳ cho con bú: Một lượng nhỏ thuốc được băi tiết qua sữa mẹ, không dùng thuốc cho phụ nữ cho con
bú.
TÁC DỤNG ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây chóng mặt vả ngủ gật, cẩn thận khi dùng cho người đang lái xe vả vận hănh máy.
!
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Có thể xây ra: Khó chịu dạ dảy, buổn nôn, ợ nóng, chóng mặt, buổn ngủ, tiêu chãy, đau đẩu,
Thông báo cho bác sĩ ngay khi có những dấu hiệu sau: Ngất xỉu, nhức đẩu dữ dội, ù tai, nhịp tim nhanh, đau
dạ dăy, khó nuốt, sưng mất cả chân, tăng cân đột ngột, thay đổi thị iực. mệt mỏi bat thường.
Hiếm gặp: Dễ bị bẩm tím] chãy máu, dấu hiện nhiễm trùng (sốt, đau họng dai dắng), cứng cổ, nước tiểu
đậm mâu, vảng mẩt/ da, dị ứng, phát ban, chóng mặt nặng, khó thở.
Thông báo cho bác sĩ nhửng tác dụng không mong muôn gặp phâi khi sử dụng thuốc
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
— Quá liểu cấp tính dẫn đểu động kinh co giật, ói mửa, tiêu chảy.
- Xử trí: Rửa dạ dảy, dùng than hoạt tính để iâm giăm sự hấp thu cũa acid mefenamíc. Điểu trị triệu chứng.
BÃO QUẢN :Băo quân ở nhiệt độ dưới 30"C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngầy sân xuất
TIÊU CHUẨN :TCCS
TRÌNH BÀY :Hộp: 25 vĩ , vi 4 viên.
KHUYẾN CÁO:
Để xa tẩm tay của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thôngịin xin hôi ý kiến bác sĩ
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chỉ: 60 - Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore, Thuận An,Bình Dương
ĐT: (0650) — 3767850 Fax: (0650) - 376785²
Văn phòngịA fỆgTỊâ't, P. Tân Định, Q.1. TP. HCM
Tp. HCM, Ngãy 01 tháng 12 năm 2011
KT/GIẢMĐỒC
, … _ :EHếfflAMĐỐC
lĨ1ẮỄ/ rr,~tG !“J
D_S NCUYỄN QUỐC CHINH
PHÓ cục TRUỜNG
Jiỷayẫn 7/aẵn ffloxnlẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng