’ i…Ef:
/
xỉ-ỉỉrfìfr—ì i iifÌ> Y “… Ị › ~ `/ ’
ẤẠ/ÀùxfỊỵ- ị f`\ › Oi N 1 `), Ĩil OC ` ,
CONGĨ' ' itfĨ_ iỉii.“`i'iỄlT iLỗ/ẫ’9
Uco PH £ii
_ __j
J \.
lim nủdiúl utimumm
WWWỈDÌMIIƯSP mm;ũt
WmevôtW Hìth
ầlĩlpgbmlllllqủlllllfi ` ` . " .
Solưnlli.Nđ Meronght ỂÙwmm
ẫaẵmu denhw E Ễnnẩmòm. Ilhth
"'" ommuunwmmum
WUWWIM1wHu-nml ac
m………… ::nwW ,
"l f“ ỉẫ
Mỗi lọcóchứa: “ T’ SốlòSX/Batdi No.:
Sterile Meropenem Trihydrate USP M e [’ O p 6 [) 6 m fO [ NSX l Mtg. Dete:
tương đương với anhydrous HD , EXP. Date:
Meropenemtgm ịnịeCị lOỮ USP.
Sodium Catbonate tương đương vởi .
. Mi sản mấthamtmer.
SOdiumgoizm9 MBl'Ùl'lght WẵZebsPhllltltủllũlâl'thđd
_ _ Plut No 12 EPlP-t, Jhamtajri `
Each viai contains: Baddi, Distt sa… (H. P.), India lÁn dt) i
Sterile Meropenem Trihydrate USP Chi hữu I hảnh I MAH~
equivalent to anhydrous Meropenem 1 gm vmvsịịt Traấliẩiẵ ỦỆẸỊ, JSC '
Sodium Carbonate BBđường 1011 PhamThếHiến.
equivalent to Sodium 90.2 mg P. 5, 0. 8 Tp. HCM
Product: Merotight 1 g Injecu'cn Colour. Plntone … c. m… _ Coiours:
Country | tanguage: Bar code No: —
Component: Label Ártwork Prepared by: I2 2ịẩễẵ'ễne Iffl Black
Version: lnitiated byz_ _ _
Dimension: 80 x 30 mm _ . _ Checked by: _ _ _ Paper. 70 to 80 gsm chfomo artpaper
Bottle Size: 40 x 67 mm Ápproved by Time
Note:
\”WZx’
Đi
ịiịiiịiomw
'd'S'ii UOỊIOĐIUI
10; mauedomw
Ri Ĩiitiiịii. iiđn iiiízu íịun Hop 1 ÍO
Meropenem ior
lniection U.S.P.
Meroright
lIđ
Dungt1ẻm tinh mach
Version:
Dimension:36x 36 x 65 mm
x mm
Note:
zịĩĩ’.\\…
; CÔNG TY\\f`f
- cô PHẦN ~_'_
THƯỜNG MAIDgỂLWỤ ,}
\
VIN' VIN '
,/'ĩ"/
ẳ/
\'/
tĂ\
_Ị
Meroright
1G
Meropenem for injection USP
Mõi lọ có dìứa:
Sterile Meropenem Tithydmte USP
tương đương với anhydrous
Mercpenem 1 gm
Sodium Carbonate tương đuơng vói
Sodium 90,2 mg
cniơinh. chóng đhi đinh, cúch dùng, m
đung phu vá các thòn tin khâc: xin dọc
trong tờ hướng dẫn : dung kèm theo.
Bảo quản: nơi kho thoáng dưới 30°C.
Tránh ánh cáng.
ĐỐ n tằm tay tnẻ em!
Đọc kỹ hướng dln sử dụng
ttước khi dùng.
Nhi nhập khảu | lmportan
Chủ sở hihi giấy phap luu hánthAH:
v… v… Trading a s…… Jsc
ae mơng 1011 Phạm me Hiến.
P. 5, 0. &. Tp. HCM
-v | I
. Plntom 293 C
Bar oode No.: -
Artwork
lnitiated
Checked
r —-ÌẸỀFỀẺE r. --,. . › _~_—w__;~, ơ_——
,. ` . 2 _ , = i _’ .
R: Pmscnphon Diiig 1 via!
Meropenem ior
lnịection U.S.P.
Meroright
[E]
F… lntravenous use only
Meroright
10
Meropenem for lnjection USP
Eađt viai ccntains
Sterile Meropenem Trihydrate USP
equivalent to anhyớous Mempenem t gm
Sodiun Carbonate
equivalent to Sodium 90.2 mg
lnđications, oontraindications. dcsage
and administration. side-etieots:
Piease see package insett.
Storage: Store in a diy piace beiow 30°C.
Protect from light
Kocp out ot rcach of children!
Read the pacluge Iuttot before use!
SĐK ! Reg. No.:
sở 111 sx1 Batch No.:
NSX I Mtg. Date:
HD | Exp. Daie:
Nha sán xuất 1 Mmuiacmiei
W: hiu Phlnnaceuticals Pvt. Ltd.
Piot No. 72, EPIP-t, Jhannaịri.
Baddi, Distt. Soian (HR). India | Án dò
Coloms
`liịi
Pnntono
193 C
. ffl Black
Board: 330 gsm White back board + Lamination
300 gỉn FBB Board + Vamish
Note:
[_
Rx Thuốc bán theo đơn
cỏọnc TY
cô PHẦN .
THUONG vịioịcii vụ
*
\\ Q.
.J,
ă_ Dọc Ảỹ hướng dẫn sử dụng II'LJ`Ó'C khi dùng
Nếu cần thêm thỏng Iin, xin hỏi ý kiến bác sỹ
MERORIGHT
Thuốc bột pha tiêm hoặc tiêm truyền
Meropenem 500 mg/ lọ
Meropenem 1000 mg/ lọ
Tên thuốc: MERORIGHT 500 mg/ lọ & MERORIGHT ig/ lọ
Hoạt chất: Meropenem tríhydrate
Thânh phẫn vả hảm lượng
MERORIGHT MERORIGHT
500 mg 1000 mg
Bột vô khuấn Mcropcncm trihydratc 570,0 mg ] 140,0 mg
Tương đương với Mcropenem khan 500,0 mg 1000,0 mg
Tá dược:
Không có tá dược nảo ngoại trừ Natri carbonate khan.
Dạng bâo chê
Thuôc bột pha tìêm hoặc tìẽm truyên.
Các dặc tinh lâm sỉing
Chi dịnh diều trị
leìRORlGHT dược chi dịnh diều trị ở người iớn vả trẻ cm trên 3 tháng tuổi cảc nhỉễm khuẩn sau
gây ra bởi một hoặc nhiều ioại vỉ khuấn nhạy cảm vởí Meropenem.
— Viêm phối, bao gồm vỉêm phối bệnh vìện, viêm phôi cộng dồng mắc phai
— Nhiễm khuỉin phế quán-phồi irong xơ nang
— Nhiễm khuẩn đường nìệu (có biến chứng hoặc không bỉến chứng)
— Nhiễm khuân ô bụng nặng
— Nhiễm khuẩn phụ khoa. như viêm mùng trong dạ con. bệnh lý vìêm vùng chậu.
— Nhiễm khuân dn vù mô niềm phức tạp
— \f'iỏm mùng naio cắp tính
Moropcmcm có thủ\ LlU'Ọ'L' sư dụng dẻ diếu trị thuc kinh iighìộni dối với truờng hợp nghi ngờ
nhiễm khuấn ớ nguời lờn bị sốt do gium bụch cấu.
(`íiii xcm xét dê hướng dí… chính thúc vê việc str dụng thích ÌiỢp ca'1c chzìt khủng khuân.
l.iêu iượng vit czìch dùng
l.ióu lượng \“Ắi ihi`ii giam tlióii trị Plitli dược ihiủt lifip IÙ_\ \'£111 phủn loụi. iiittc dộ nhiôni kliuĩiii \i`i iinh
li'i_iiig cuu ltl`itLl bệnh nhím. l.iỎtlịxhtl_\`ÔiiCtitìị1fliiglìgfl} thun bung suu.
.fi
1
i
i
J,
«
Liều có thể iên tởi khoảng 2 g 3 lẩningảy ở người lởn vả 40 mgi'kg 3 lầnỉngảy ở trẻ cm khi điều trị
một vải loại nhiễm khuần như viêm phối bệnh vỉện do l-lveua'omonas ucruginu.sư hoặc
Acinetobactcr spp.
Dối với bệnh nhân suy gíám chức nãng thận, lìều cằn được xcm xót vả điều chinh hợp lý.
Người lớn và tbanh thỉêu nỉên:
Nhiễm khuấn Liêu Iii'ợng cho mỗi 8 giờ
Viêm phôi bao gôm vỉêm phôi bệnh viện, vỉêm 500 mg hoặc 1 g
phòi cộng đỏng măc phải i
Nhiôm khuân phê quản-phôi trong xo nang 2 g
Nhỉêm khuân đường niệu (có bỉên chứng hoặc , 500111g110ặc 1 g
không biên chứng) , i
Nhìễm Ìx'l`tllỄtiì ô bụng nặng 500 mg hoặc ] g
Nhìễm khuân phụ khoa, như viêm mảng trong 500111g110ặc 1 g
dạ con, bệnh lý viêm vùng chậu.
…z z . … -: r’~~ , o
Nhlônì khuan da va mo mem phưc tạp 300 mg hoạc 1 g
Vìêm mảng não cãp tính 2 g
Nhiễm khuân ở người lớn bị sỏi do giảm bạch [ g
câu
Khuyến cảo nên thử nghiệm dộ nhạy cảm của thuốc thường xuyên khỉ ciỉều trị nhiễm khuẩn
Pse…;ioriic'erti A ernginusu.
.\lên tiêm iĩnh mạch một lượng lởn MERORiGl-IT [bolus) trong hơn 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch
khoáng hơn 15 — 30 phút (Xem mục ]lu'ú'ritg` dẫn sử dụng). *Dữ liệu an toản cho liều 2g còn hạn
chế.
Af'gu'ời lớn suy clui’c năng lliậh: Nên gìzim lỉếu 11 bệnh nhân có dộ thnnh thải crcatininc nhO hơn Si
iiilfpliút, theo hi.iởhg dẫn sau:
l)ộ ihanh ihiii C`r ~titỉnỉnt Liều dùng 'i`ẩn số sử
(mI/phủt) (dựa trên don vi Iiều 500 mg, ! g, 2 g*) dụng
26-50 1 dơn vị liều Mỗi 12 giờ
10…25 ia đưn vị liều Mỗi 12 giờ
le 'Xz đơn vị liêu Mỗi 24 giờ
*Dũ' liệu an tcỉtn cbo iiễu 2 g còn hụn chế.
i\-1cropcncm đti'ỢC thaii trừ khi ihẩm lz'ich máu. Nỗu cần lhỉồt plií'ii tiếp tục dìồu trị \-ới
l\viFRORlGl-il`` sau khi kết thúc quá trinh lhĩim taich máu. khuyến cáo sử dụng ] dơn vị iỉều tttiy
thco phân loại vít mức dộ nhíễm lxhtlfiiì) dề duy lri nồng dộ dìồu trị hiệu qua trong liuyồt tương.
(`iiưuca’1ltính nụhiệm sư dụng ixicmpcncm ư bộiih nha`… dung tliỉiiii tách mùng bụng.
Ngii'ửi |ii'ii suy gưn: khòng cẩn tliỒti chinh iỉều ờ bộiih nhĩ… suy gam (`.xcm mục (`ztnh hủo dặc iiiệt
\“ẫl thận trụngz, khi dùng:].
X__Qiư`fí crm lmii: Không củn tiiủii ci…ili lìủii chn ngnt'tì g1£1c0 chut ii'ỉinụ thỉ… hình thutnig iit›ậc dộ
tịtzliìịì tliiiỉ crcatinỉnc u… hơn 50 mi "piii'it
'l’rư ơm:
Dủì \ ú'i tư c… tiiiơỉ .`» tliijiiig iiiC›iị khònu cùdĩrliù1nghỉủncứu.
Đối với trẻ em từ 3 tháng tuối đến 12 tuổi, liều khuyến cảo là 10 — 40 mg/kg mỗi 8 giờ tùy phân
ioại và mức độ nghiêm trọng của nhiễm khuẩn, mức độ nhạy cảm với thuốc của vi khuấn vả tinh
trạng của bệnh nhân. Trẻ em có trọng lượng hơn 50 kg, nên dùng Iiều cùa người lởn. Nên tiêm tĩnh
mạch một lượng iớn (boius) MERORIGHT trong khoảng hơn 5 phút hoặc truyền tĩnh mạch hơn
15-30 phút. Chưa có kinh nghiệm sư dụng thuốc ở trẻ em suy thận.
Nhiêm khuân Liêu lượng cho mỗi 8 giờ
Viêm phồi bao gồm viêm phôi bệnh viện, viêm 10 hoặc 20 mg/kg
phôi cộng đồng mắc phải
Nhiễm khuẩn phế quán—phổi trong xơ nang 40 mg/kg
Nhiễm khuấn đường niệu (có biến chímg hoặc 10 hoặc 20 mglkg
không biến chứng)
Nhiễm khuần ô bụng nặng 10 hoặc 20 mg/kg
Nhìễm khuẩn da và mô mềm phức tạp 10 hoặc 20 mg/kg
Viêm mảng não cắp tính 40 mg/kg
Nhiễm khuẩn 0 người lớn bị sốt do giảm bạch 20 mg/kg
câu
Ilưó'ng dẫn cúc]: phu dung dịch, tuưng Iln’ch vả ổn dịnh: nôn hòa tan Mcropenem trong nước pha
tìêm (5 ml cho mỗi 250 mg Mcropcnem) tạo dung dịch có nồng độ khoảng 50 mg/mi dế tiêm bolus
tĩnh mạch. I)ung dịch sau khi pha trong suốt, không mi… hoặc có mảu vảng nhạt. Dung dịch
Meropenem dể truyền tĩnh mạch có thế được pha với 50 - 200 mi Natri chloride 0,9% w/v hoặc bắt
ký dịch truyền tương thích nảo (xcm mục 'l`hận trọng t'lặc biệt trong bâo quân). Khuyến cáo nên
climg ngay dung dịch mới pha. tuy nhiên có lhể báo quản dung dịch MERORIGHT đã pha tại nhiệt
dộ phòng (S 25°C) hoặc bảo quản trong 1L1 iạnh (<4“C) (xem mục Thận trọng đặc biệt trong hân
quân). MERORIGHT không nên trộn hoặc thêm vảo cảc thuốc khảo. Dung dịch MERORIGHT
không dược dông 1£_11111.
(`hông chi 11ịnh
MIìRORiGIIT chông chi dịnh ở bệnh nhân quả main với mcropcncm hoặc carbapenem. pcniciliins
hoặc các khúng sinh bctu-inctnm khzic hoặc bỉit kỳ thùnh phỉ… tai dược nủo.
(`zinh hán dặc hiệt vit thận trọng khi dùng
liộnh nhĩ… có liồn sư quá mẫn với curbupcncm. pcnicillins hoặc các kháng sinh bctu-luctznn khúc có
thẻ cũng có phim ứng quá mẫn với mcropcmm. 'i`ương tư như cúc kháng sinh botn-lucttun khủc,
phi… ưngI quai mẫn hiếm khi xu_v rai (Xcm mục 'l`ác dụng không mong muốn). Cũng như cúc khúng
sinh khác, tũng quá mưc cúc vi khuấn không nhụy czim có lhố xziy ra vỉi do do cẳn phaii theo dõi
bệnh nhân 1iỏn tục
lx'hủnự lv'iitIẶỔli cún sư tit_iiiự thuốc ư hộnh nhí… nhiễm xi khuân .\Jiiỵ›liilr›tnưiiv t1é khủng xới
mcihiciliinc.
Iliủm liitt\` \iỎlìì ruột LỔt mitng giu tliit_iư hạm 01… 11 hị-nh nhím thing Nici'upcncni như khi thing cúc
1thạm; \11111 ixiiJC. 1)ióii Lliiìiii il'Ụliự lư L`Liii \cm .\ủt clifm titìịiii \iỎiii 1'tlỘi GCl mạing ụiu ưong truv`m;`
4.:.J
\” iĩi`:
hợp bệnh nhân bị tiêu chảy do sử dụng MERORIGHT. Ngưng điều trị với meropenem và nên xem
xót diều trị cụ thể cho Clusiriụliunz Jillỉcilc. Cảo thuốc ức chế như động ruột không nôn Sư dụng.
Co giật không được thường xuyên báo cáo trong quá trinh điếu trị với carbapenems. bao gồm
meropenem (xem phần 4,8).
Chức năng gan cẩn được theo dõi chặt chẽ trong quả trinh điều trị với meropenem do nguy cơ
nhiễm độc gan (rối loạn chức năng gan ứ mật vả lí giải tế bảo) (xem phần 4.8).
Sử dụng ở hệnh nhãn có bệnh gan: bệnh nhân bị rối loạn chức năng gan từ trước nên có chúc năng`
gan theo dõi trong khi diều trị với meropenem. Không có diều chinh liều lượng cần thiết (xem phẩn
4.2).
’l`hư nghiệm Coombs du'ơng tinh trực tiếp hoặc gián tiếp có thể xuất hiện khi diều trị với
mcropencm.
Mỗi liều thuốc bột dế phu dung dịch tiêm meropenem 500 mg có chứa khoáng 2,0 mEq natri, 1 g
meropenem có chứa khoảng 4.0 mEq natri do đó cằn xcm xét dối với các bệnh nhân có chế dộ ăn
phái kiềm soát natri.
Nên thận trọng cân nhắc khi sử dụng MERORIGHT cùng vởi thuốc có khả năng gây dộc thận.
Về liều lượng xem mục “Liều lượng và cách dùng”.
Trẻ em: Hiệu quả vả sự dung nạp ở trẻ em dưới 3 tháng tuối chưa dược thiết lập. Do dt'L
MERORIGHT không dược khuyến cảo sử dụng cho trẻ dưới 3 tháng tuối.
'l'ương tác với tác thuốc khác vit ~ác dạng tương tác khác
l’robenecid cạnh tranh với mcrnpencm lrong bùi tiết chủ dộng trên ống thận và do dó ức chế hái
tiết qua thận. dẫn dến lùm ta'ing thời gian hí… ihiiỉ vả nồng dộ trong huyết tương của mcropcncm. Vi
mompcncm dã có hoạt tinh thỉch hợp vit thới gia… tác dộng dù du dùi khi không có mặt probenecid,
không khuyến cáo dùng tlồng thời Mcropcncm vả probenecid.
(`hưa có nghiên cứu về khả năng ánh hướng cún meropenem dến cảc thuốc kết hợp với protcin
hoặc sự chuyền hóa. Protein kết hợp với mcropcncm lhấp vả do dó không có tương taic với cúc
thuốc khác dựa trên sự thay thế vị trí kết hợp với protcin huyết tương. Mcropcncm dã dược dùng
tlồng thời với ~ác thuốc khác mủ không` gây tương tác bất lợi về dược lý học. Mcropcncm có thề
lủm gium nồng dộ thid vulproic trong huyết thunh vù do dò nồng dộ có thế thắp hơn nống dộ diều
trị ở một số hộnh nhân. ’l`uy nhỉên. không có dữ iiệu cụ thế về khai nũng tưưng` tác với các thuốc
khác irt`r prubcnccid.
'l`huốc chống dộng dường uống:
l)t`iiiự dồng thời ihuồc khúng sinh xới \\111'111111i có thẻ linn 1Í111'g túc dụng chồng tlôiig main. Dù có
nhiều him cim về sự gin iĩmg izic dụng chớng dông mi… cưu czic chắt chống dông main dướnụ uỏng`
ha… gồm \iệc sư tlịiiig vvzii'liưiư 1'i'1ihũ'ng hộnh nhủn tlaihg th`mg dông thời caic ihuôc khưng khuân.
Ngu_\ cưc1'›thêthuy LiỎi xới caic nhiễm kliiiủii tiềm 1111. itlÔi iúc vai iinh ưụnụ chung ct… bộnh nhỉm
do do sự kết hợp với caic khủng sinh líini tùng C111 sớ iNR lai khó kiềm snail. Khu_vốn czin 111311 111011
tiỦi ihil'Ờlifl \ii_\Qii INR 11'tìlitt một thới giam nui… \11 sa… khi titliìtl tiòiig; thới caic iiitlÒL' klizing sinh
\1'ii lliiiCit' chỏnụ tit'iiig mí… tliit`iiiự uỏng.
I'hụ nữ có thai \ ii chn cnn hủ
Phụ nữ có ri…i: Sự an loản cùa MERORIGHT đối với phụ nữ mang thai chưa được đánh giả.
Nghiên cún ở dộng vật không cho thắy tác dụng phụ trên sự phát triển của bảo thai. Không nên
dùng MERORIGHT cho phụ nữ có thai trừ khi khả nảng iợi ích đạt được vượt trội rủi ro có thể xảy
ra cho bảo thai, 'I`rong mọi trường hợp, nên dùng thuốc dưới sự giám sải trực tỉếp của bảc Sĩ.
Phụ nữ cho con bú: Mcropcncm được phải hiện ở nồng độ thấp trong sữa động vật. Không nên
dùng MERORIGHT cho phụ nữ cho con bù trừ khi lợi ích dạt dược vượt trội rùi ro có thể xảy ra
cho trẻ sơ sỉnh
Anh hưởng (iên khả năng iái xe và vận hânh mảy móc
Không có dữ liệu thich hợp, nhưng người ta khỏng cho fảng MERORIGHT Sẽ ảnh hướng đên khả
nảng lái xe vả vận hảnh máy móc.
'l`ác dụng không mong muốn
MERORIGHT nói chung được dung nạp tốt vả hiếm khi gây các tảo dụng phụ đến mức phải ngưng
điều trị.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng hiếm khi xảy ra. llầu hềt các tác dụng phụ được báo các lá dưới
1% tông số bệnh nhân:
— Phản ii'lig lại vị Iríliẽm: viêm, viêm tĩnh mạch hnyết khối, đau tại vị trí tiêm.
— l’luin ửng u'ị ửng mỉm t/iâli: hiềm khi, phản ưng dị ứng toản thân (_quá mẫn) có thể xảy ra
sau khi dùng MERORIGHT. Những phản ứng nảy bao gồm phù mạch và Cô biểu hiện sốc
phán vệ.
— I’luin ửng trên 1111: phải ban, ngứa, mảy đay. Hiếm khi xáy ra phản ứng trên đa nặng như
hồng ban da dạng, hội chưng Steven .iohnson và nhiễm ngộ da gây hoại tử.
— Dường Iiêu lm'u: dau bụng, nôn, buồn nôn, tiêu cháy.
— Máu: tăng tạo tiểu cầu, tăng hạch cằn ưa acid, giảm tiểu cẩu, giảm bạch cầu, và giám bạch
cằn đa nhân trung tính (kể cả một Số trướng hợp hiếm gặp về mất bạch cằn hạt). Du'ơng tính
trực tiếp hay gián tiếp với thư nghiệm Coombs có thể xảy ra Ở một vải bệnh nhãn. Có bảo
cúc về sự gízim lhò'i giam thromhcpltistin một phẳn.
› (`hức núng gun: tăng nồng dộ bilirubin. trunsznninztsc. phosphate kềm vù
lacticdchydrogcnasc trong huyết thanh dơn thuần hoặc phối hợp dã được bún cáo.
IIẸ I/uin kinh trưng !I'O'lth đau dằn, dị cám. Co giật hiếm khi xá_v ra nhưng chưa thiết lập
dược mối quan hệ nhân quai gây I'21 co giật
— (`úc iúc rlụug l1llủiig mung mmin AIuit': nhiêm cunclidu ám dục vít miệng.
Quá iiễu
Quả liễu đo ngẫu nhiên có thỉ: xai_v rai tit›iig khi điều trị. đặc biệt 11 hệnh nhỉ… su_v thận, nốu lỉếtt
khủng dược tliồii chinh như ưung mục lỉẺn dùng. Cơ thế thủ trị quai liúu hi'iiìg caich diêu lrị triệu
chưng. () nụưiri hinh thin'mg. thuốc co lhỒ thui lrư 1111211111 chớng L|thl thận. () hộnh nhỉ… sưx thain.
thỉnh tzich inziti cớ ihc" thui trư mcrnpcncm vù czic ciiủt chn_vẻn hớn.
(':1c tizjc tính tlưnc l_\'
Dược lực học
Mcropcncm iz`t l kháng sỉnh carbapenem dùng dễ tiêm, ốn dịnh với dchydropcptiđztsc-l (DHP—i) ở
người. Moropcncm có hoạt tính kháng khuẩn bằng cảch can thiệp vảo sự tồng hợp thảnh tế bản vi
khuẩn sông. Khả nảng xâm nhập dễ dảng vảo thảnh tế bảo vi khuẩn, dộ bền cao với tầt cả scrinc
betaiactamasc và có ải lực rõ rệt Vởi protein gắn kết ponìcillỉn (PBPS) giải thích hoạt tính diệt
khuấn phố rộng của meropenem đối với vi khuẳn híếu khí vả kị khí. Tỷ số giữa nồng dộ diệt khuấn
tối thiểu (MBC) vả nồng độ ức chế vì khuẳn tối thiều (MIC) lá nhỏ hơn hoặc bằng 2. Meropenem
Ổn định trong oác thử nghiệm dộ nhạy cảm vả cảc thử nghiệm nảy có thế tiến hảnh bẳng cách sử
dụng cảc phương pháp thướng quy. Thử nghiệm in vitro cho thắy meropenem hiệp lực với cảc
kháng sinh khảo. Meropenem đã dược chửng mỉnh lá có hiệu quả hậu kháng sinh trên vi khuẩn
Gram dương vả Gram âm cả in vilro và in vivo.
Các tiêu chí về dộ nhạy cảm với Mcropcncm được khuyến cáo dựa trên dược động học vả tương
quan giữa kết quả lãm sảng và vi sinh với dường kinh kháng khuẩn và nồng ciộ ức chế tối thiều
(MIC) trên vi khuẩn gây bệnh.
Phương pháp dánh gỉá
Phân ioại Đường kính kháng khuẩn Nồng độ ức chế vi khuấn tối thiểu
(mm) (mg/I)
Nhạy cảm ì 14 Ế 4
'i`rtmg gian 12-13 8
i)ồ kháng € 11 ì 16
Phố kháng khuẩn cùa Mcropcncm in vitro ban gồm phần lớn các vi khuấn gram dương vả gram
âm, kị khí và hiếu khi quan li`Ọlig về 1âm Sảng dưới dây:
Vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Iiucilliix xpp… ('1›in'iiư/uit'lei'izirii i/ip/illieriuc. [z`iilcrnum'ơus
fè1eculis. Enlerococcus iiquịfitcicns. lỦilL'l'iJt'OL'L'HN ưiiiiiJii, Ífl'_i’.VÍJK'ÍUIỈIÍA' rh_vzvểopcuhiue. l,isiơriu
nionocvmgenơs. Luciulmci/lux xpp., i`v'ơơfư'ciin asIumicluv. Sluphyz'mv›t'ơm- aurơttv (pcniciilinasc âm
tỉnh và dương tính). Slupli_i'lncucci- âm tinh với phim ưng tim huyết; ban gồm SliI|Jll_i'liưUơt'liA
ƯỊJILỈL’I'HTHÍỈS. Slưpln'lncuccuxx upmpliyticus, .Ỹltl/JỈIJ'Ír)Ct)c'Cl/X capilisi. Slapln'locuccm cơlmii.
.’ẫ`lz'ipi'iifi'ơcmfcus .v_vloxux. Slupln~lococcm ii'lll'llt’l'Í, .S'mphylucoccus h…ninis. S'Iilpli_i*lotroccm
`x'iiiiiiiclm. ib'lt/JÌỈJ'i'Ítlt'tlt'ií’iLY iniưrtnedizư. SliIP]ii'Ítit'rìCCl/Y .s'ifiui'i'. SliJ|›li_i~liit-nưi'il.v li.i;zclưmrfisis.
Streplococcux |)Ht’llllitìlliilt’ (nhụy czim vù dề kháng pcnicĩiiỉn). .S'Irưplucmr… ugưluưliuu,
.S'lJ'ơpimx›ccux |i_tYi_iịt'iltW. .N'IJ'cpioccwcm ưqni. .S`lrepiococcus hmvíx. .S'ireplocnccnx Jiii'li'x,
.'\'JitịhiơơmJt'm' IIIÍIÍUI', Ninymurmrcin ll/JÍỈt'I'Ì, Sirưpiiicuơơưn' vưnguix, .S'ircpfococc… 1'Íl`lilillit',
.'\'ii'ưpiii…t't'iiif ,valimrim, .\'Jrưỵiluưuưiix iJJiiJ-liillnriini. .`ẩii't'ỊJlusut'c’ll\ t'l’t'llìtìl'it, .\`Jrq›lr›ựnccm nhóm
(1, .S'Jrcplncocc… nhòm 1ỉ li’liriJnưuưiiu't/iii
Vi khưân Grnm-âm hiếu khi: .iLÍH'IJHJHÍMIL'IL'I' vilri…iitltinv it“Íilt'lrlÍ"tic'lL'l' iiiii`fri'iliiv.
it'liit’li)hllt'l(fl' /ưn/Jii_ 11 iiicluf'iuclư iunnmniiiii. .~1crirơiuiuiưlưr 1…1/1'. .11'11/ƯỈUỈIUL'IL'." ili'ilt'lllH/illt'llv
.11’1'mnnnux |li`ill'Hj’Í/Ílil it'ì'tHI/HIF zi…ii'lưhi it'l`i'HiibilLi.`-'t1li'lilt', 11'uiiiựiiưh |.JuiJili l›'nJululuỉiu
li]'(J/ỉt'ẮiỈVL'Ã/ìlit'tl. l›'Jmtllư nnf1lưnvis, t“'ziiiilriiiuiiiitlựr i.'ưli. t'uniJn/ulun/cr ,"t'Jiifii, (`iirulyuu/ưi
U'c'unư'ii. til…/un 111` tỈii`L'IÌH.A, (’iii'u/hiợ/ci' k…i'i'i, ('Í/iii/uitlci' tl.’iit'ỈUHIIIÍL'IH. l'illi'l'ill’ilt`ltl'
cit'l't'tift'fit'i'. Ỉlllt`l`tiliili'lt ." u;JJirJiiiưi 10 mcg/ml duy trì dến 5 giờ sau khi sử dụng liều 500 mg. Khoáng
2% thái trù“ qua phân. Sau khi do các thông số dộ thanh thái của thận vả hiệu quả cùa probcnccid
cho thấy mcropcncm dtl'ỢC lọc ớ cầu thận vả bải tiết ớ Ổng thận.
Suy thận
Bộnh nhân bị suy thận có nồng dộ trong huyết tương AUC vai thời gian bán thái dải hợn khi sư
dụng meropenem. AUC tăng 111… 2.4 tần ờ bộnh nhân suy thận vừa (CrCl 36—74 mt/phủt). 5 1ằn ở
bệnh nhân suy thận nặng (CrCL 4-23 ml/phủt) và 10 lần ở bệnh nhân thâm phân máu (CrCl <
2ml/phút) khi so sánh với người khớc mạnh (Ct'Ci > 80 mi/phút). AUC cưa các chất chuyền hớn
khòng có hoạt tinh tăng dáng kế ớ bệnh nhân suy thận. Khuyến cảo hiệu chinh iiều dối với hệnh
nhân sny thận nặng vả vừa.
Mcropcncm dược thai trư bằng thắm phân máu với dộ thanh thzii cao hơn 4 iần (1 bệnh nhân vô
mcu.
Suy gnn
Nghiên cứu ớ hộnh nhím nghiện rượu cho thũ_v không có z1nh hướng dỏn chức nũntcl gi… 5in khi
titlligiiÔtl 1ặplụL
Người lớn
(`i'ic nghiên cưu dược dộng cho thấy không có sư khúc biệt khi so sz'mh với người khớc mụnh vít cớ
chưc núng thận binh thường. Mỏ hinh dược nghiỏn cưu tư 1151111 1070 0 bộnh nhũn nhiễm khuân
hnng…l lin_\ viêm phòi. cho thẩ_\ không có sự phụ thuộc víin ihC` tich tuain hoi… trung tủm lỏn trọng
luợng vit dộ thunh thui crcntininc vít lUỎÌ.
liệnli nhi `
t'aic thớng sớ Litl'ỢC dộnc học ớ trc sơ sinh vit trc nho được tliều trị nhiễm khuân ờ liủn 10. 20 \ 51 —10
mụkc cho thai) C…… tướng dườiiư vời liều sư tlt_nig cho ncười lớn 5500. 1000 xai 20011mg. (';ic
nghiỏn cưu … siiiih chu thii_\ mới 1t1'0'iitltltltlii liều \íi thời gJiiiii bím thiii itl'Ưtiịl Litl'ti'l'tfị xới nụưui lớn
\, \Ì i`\ ) S
… YQf
ngoại trừ bệnh nhi nhỏ tuồi nhắt (trẻ < 6 thảng, Tuz khoảng 1,6 giờ). Độ thanh thải Meropenem
trung hình khoảng 5.8 mVpht'it/kg (6—12 mối), 6,2 mi/phủt/kg (2—5 tuổi), 5.3 mVphút/kg (6-23
tháng) vả 4,3 ml/phútlkg (2-5 tháng). Khoảng 60% liều được đảo thải qua nước tiểu sau 12 giờ
dưới dạng Meropenem và 12% dưới dạng chuyển hóa.
Người lớn tuốt
Đới với người lớn tuồi (65- 80 tuối) cho thắy độ thanh thái trong huyết tương bị suy giảm sư suy
giảm nảy có liên quan đến tuồi vả độ thanh thải creatinin và độ thanh thải không qua thận. Không
cân điều chỉnh liền ở người lớn tuối suy thận ngoại trừ suy thận nặng đến vừa.
Tương kỵ
MERORIGHT tương thích với dịch truyên tham khảo ở mục Thận trọng đặc biệt trong bảo quản.
Không nên trộn hoặc thêm vảo cảc thuôc khác.
I-Iạn đùng
24 tháng kê từ ngảy sản xuât.
Thận trọug đặc biệt trong bâo quãn
Diều kiện bảo quản: không quá 30"C.
[)ung dịch sau khi pha loãng: dung dịch sau khi pha loãng nên dược sử dụng ngay iập tức. Thời
giun tư iúc pha loảng dền khi kết thúc sư dụng không nên quá 1 giờ
l-Iưó'ng dẫn sử dụng và xử iý thuốc
Tiêm tĩnh mạch:
Meropenem khi sủ’đung tiêm tĩnh mạch được pha loãng với nước cắt pha tiêm (5 ml/2SO mg),
nồng độ đạt được 50 mglml. l)ung dịch khỏng mỉ… hay có mã… vảng.
Tiêm truyền tĩnh mạch:
Khi tiêm truyền tĩnh mạch, Mcropcncm phải được pha loãng với đung dịch natri clorid 0.9% hay
dung dịch glucose 5% với thế tich 50-200 ml.
Mỗi lọ thuốc tiêm chi nên sử dụng 1 lẩn duy nhất
Khi pha loãng hay sư dụng dung dịch thuốc tiêm` phái dzim bzio diều kiện vô khuắn.
[)1iiig địch thuốc tỉẽm dược lẳc đều ưước khi sư dụng.
Bzit cư phẩn nzio cún thuộc huy czic dụng cụ liên quan phui dược xử lý thco dúng qui dịnh.
Quy cách dóng gủi
'1`huốc dược dưng trong 10 thtiy tinh 20 ml. nút cnc su vit hí… kin bằng nắp nhôm.
Hộp 1 lọ.
'1'iêu chuẩn: 1181’30
'l'liỏlig bớo clm Inic \? t'ề cúc ỈÚ(' dụug Alning mung muốn gặp p/uii Ali] su“ 1/ụng l/mổơ.
Dế .vu lầm m_v trẻ em!
Nii.\ SÁN XUẤT
Zciss I’lizii'iiiiilciiticnls l’vt. Ltd
l’lot Nn.72. lĩl’ll’ 1. Jitttl'liììtịi'i. iizitkii. I)iSit.Soiztn 111.1’) 1N1)
(`illĨ SO llf"lĨ (JIẤY I’lllỄl’ l.li'l llẮNll
(`Ỏ\(i 'l'\ (`() l’il \\ 1'111UN(3 \l\l l)i(`ii Vl_` YI.\' VIN TUQ-CL'CTRLỐNG
1\1N \ i.\ iitx\i›i\t. \i … I(l .iiii\i 510( K < ()\11’1\\) PTRLỦNU PHÒNG
8\’1)11011121011 l’li 1111 11… llicn 1’iiiiuiig > (in… 8 In 11… (hi \iinh l|ốílm zổllfị Í/tỉìt JỈÍ(IJIÍJ
«›
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng