M)Yiỷ
CUCQFAN.ÝhiỌC
ĐÀ PHiẻ; uc vỆ'r
Lản dảu: ,Á.. I…L..…f . Í.Zf
…,…J ; ,…ưtìm-i
PRODUCTHWERONEM500mg
Boxoftvủl
CARTON
500mg
R
For intravenous Use Oniy
'-N'OSE’iF Ị-LV'“
~ Sản xuất bời" /
Manufactured by.
Acs DOBFAR SPA
-.-J Viale Addetta 4112. Tribiano
Milan, 20067, Ý.
. - Đóng gói cảp 1 bởi 7
Primary packed 0 y
Zambon Switzerland Ltd
Via lndustria N.13.
Cadempino, 6814, Thụy Sỹ
- Đóng gói cáp 2 bởi /
Secondary packed by
AstraZeneca UK Limited
Silk Road Business Park.
Macciesũeid. Cheshưe,
SKtO 2NA, Anh
Xuất xứ Anh
Contents: 1 via! 'Meronem’
Powder ior intravenous
inịection or intusion.
Reconstiiute betore use.
This v1al is not a
multidose container -
, any unuseđ portion
must be discarded.
Contanns meropenem
ttihydrate equivalent
1 to 500 mg anhydrous
meropenem.
Aiso contains sodium
carbonate.
Do not sto:e above
30°C. Do not ireeze.
KEEP ALL
MEDICINES AWAY
FROM CHILDREN.
READ THE PACKAGE
INSERT CAREFULLY
BEFORE USING.
For Intravenous Use Oniy
.ÍỈỈ 0 l MH" ®
—.tr iL~*ffh Wiửt
LOT XXXX
MADE DD-MM-YY
EXP DD MM vv
@ AstiaZeneca 2013
Meionern is a iradernatk
ot 1he AstiaZeheca gmup
ot companies.
Mồi lọ chứa metopenem
tnhydrate tương đương
với 500 mg meropenem
khan.
Hộp 1 lộ 20 ml.
Bột pha dung dịch tiem
hoác truyền tinh mạch.
Chỉ định. cách dùng.
chóng chỉ định và những
thòng tin khác xin xem
tờ hướng dẩn sử dụng
Bảo quản ở nhiet dộ
khộng quá 30 °C. Khộng
động lạnh.
muôc BÁN meo
ĐơN. ĐỂ XA TAM TAY
TRẺ EM. ĐOC KỸ
HUỜNG nẮn sư DỤNG
TRƯỚC KHI DÙNG
86 lò sx, NSX, HD. Xln
xem "LOT "MADE'
EXP trẻn bao bì. .
A`
' ~.
\
iComponent Code AOR
] Ệhware + V615101'1 No . itlusltator CSS
] Artwork Vers:or No ’
\
Drawmg Hot 00001257 _
J ịBơanlte 1… N
Created By GT
P…hytịlllỉ Date 2.11.07
1 M\ D»mensuons immi leallle Rèadề Anwork Versmn No 2
\ 11 tength 33 00 , C1eaied By
i ^ Heigh’ '33 00 \ Date
indth 83 00
, i
ii “" —1Anwork Version No 3
ii, |ịNo oi F.!es 1 of 1 ] Coteut Details ủic,eaied By
Am…k- …… , '] …oduc: — Sttengih Metonem 500mg ị PMS ²69 _Date
Soctmn nị" ^
’ ịPack Size isCanon
i
iị Astua7enecaê iMatket Vletnam
ỉ
Created By
Dale
wopỡm» peuun
'paumn ›… muazmv
| m a dẹo ›ơã Buọũ
:Áq pexped Lưnuuoas
WWMWS '… W²uĐZI!MS U°QWBZ
…uoNumoo
3mễumẫắ ẫuz.
ỉmỗaoầ …… … :ầmầnỉ o…
VSO maỉelU…d
mm…omảuwwạmo moozỏ
u .. .….ỀẾ……………
…mwmw……mmmm…q
m.deu.mum um. u.
uwzem w…wm `…. …xxxxì
lswm m…wem …
m…… um …smmm w
] H I
…íum ư… wwmmmm lỄẳ
. .… u0 .6 l
… .o… ………… .…
% WM… m……un m.. mơ… macỗn…oỉỡ3ẫwo
W .… ….uwm w…mM … :c< :áẵắữơ?
% …… .…Wm Zm:o nỂm EoỡumẳBỉẫeõỡ ....ir .
m a … . . Ean aẵổ ổ…moo :.õ ..
.. . a
. _
>ềzoẵ ẵm:mmnaốẫ
Moozo: Ễonnỉuầễ
>m:.mNẵnmử
_Oo3uoễa Oẵm… vomumoo
_ _Woszõ + Ễõỉ ẫỗầ mm_… ommmmwlmmm
>Emẵ mm»
OỂmzm.õễ Ểễ…
..mổỄ mo
Imõẫ… mm
_…ổ. o… 23… _ 9 _
…Foan + mẵổẩ… ỉmồamầ moozõ ,l
mũ...ỡ Dmmnm…
_ ỉo.oE Om.mỄ
ÉSm mm… _uẳm ….Ể
…Ủmox m…Nm… <ỡ. rmơm.
Ểzễ… s……sẵ
…
_ Es…
…
'D
Ư>
nẳm
>ễỗỉ ỄỄx zsõẵ ZD ……0PCỂOZW
.ẫoẵ: xoắn. : ẫềỄ O: 50 mi/phủt.
Trẻ em _ _
Trẻ em tự 3 tháng đẻn 12 tuổi: liêu khuyên cáp lả 10-20
mg/kg mòi 8 giờ tùy thuộc mưc độ và ioai nhiẻm khuẩn.
độ nhay cám của tác nhản gáy bệnh vá tinh trạng bệnh
nhán.
Trẻ em cản nặng trẻn 50 kg: khuyên cáo sử dụng Iiẻu
như ở người lơn.
Liêu khuyên cáo cho viêm máng nảo iá 40 mglkg mỗi 8
giờ.
Chưa có kinh nghiệm sử dụng thuốc cho trẻ em suy
thặn.
Céch sử dung
Nẻn tiêm tĩnh mạch MERONEM IV trong khoảng 5 phút
hay tiêm truyền tĩnh mach từ 15 đẻn 30 phút. Dữ liệu an
toán sử dụng khi dũng liều tiêm tĩnh mach 40 mg/kg vá
liêu tiêm tĩnh mach 2 g cộn han chê
MERONEM IV vơi các dạng trinh bảy có sản có thể
dùng tiêm tĩnh mạch trong khoảng 5 phũt hay truyền tĩnh
mach trong khoáng 15-30 phút
MERONEM IV dũng tiêm tĩnh mach nèn được pha vời
nươc vò khuần đê tiém (5 ml _cho mỗi 250 mg
Meropenem) cho dung dịch có nòng dộ khoáng 50
mg/ml. Dung dịch sau khi pha trong suốt. khộng mảu
hoặc mảu vảng nhat.
MERONEM IV_ dùng truyền tĩnh mach có thể pha với
các dịch truyèn tương thich (50 đèn 200 ml) (xem
Tương Kỵ vả Thận Trong Đặc Biệt Trong Bảo Quân).
CHÓNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm vơi hoat chảt hay bảt kỳ thánh phản tá dược.
Mẫn cảm vơi bảt ký thuốc kháng khuẩn nhộm
carbapenem khác.
Mẫn cảm trầm trong (như lá phản ứng phản vệ phản
ứng da nghiêm trong) với bảt kỳ thuõc kháng khuẩn
nhộm beta Iactam khác (như lá nhộm penicillin hay
cephalosporin)
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG ĐẶC BIẸT KHI SỬ DỤNG
Có một số bảng chừng lám sáng vả cận iảm sáng vẻ dị
ửng chéo một phần giữa các kháng sinh carbapenem
khác vơi các kháng sinh ho beta-Iactam, penicillin vá
cephalosporin` Cũng như tảt cả các kháng sinh ho beta-
" Iactam. các phản ưng quá mần (nghnèm trọng vá đội khi
tử vong) hiêm xảy ra (xem Tác Dụng Khóng Mong
Muôn). Trước khi bắt đầu điều trị với meropenem. nẽn
hòi kỹ bệnh nhản về tiền sử các phản ứng quá mẫn vội
các kháng sinh họ beta- iactam Nên sử dụng thận trọng
MERONEM IV cho bệnh nhản cộ tiên sử quá mẫn náy
Néu phản ứng dị ứng với meropenem xảy ra nèn ngưng
thuốc vả có biện pháp xử lý thich hợp.
Khi sử dụng MERONEM IV cho bệnh nhán bị bệnh gan
cần theo dội kỷ nồng độ transaminase vá bilirubin.
Cũng như các kháng sinh khảc tảng sinh các vi khuần
khộng nhạy cảm vơi thuôc có thể xảy ra vả do đó cần
phải theo dói bệnh nhán liên tục.
Khộng khuyến cáo sử dụng thuốc trong trường hợp
nhiẻm trùng do các Staphylococcus đề kháng với
methicillin.
Trèn thưc hánh lám sảng, cũng như tắt cả các kháng
sinh khảo, viêm đại tráng giả mạc hiếm khi xảy ra khi sử
dụng MERONEM lV vả có thế ở mừc độ từ nhẹ đẻn đe
doa tinh mạng. Vì vậy. cần thận trong khi kẻ toa các
thuốc kháng sinh cho bệnh nhản có tiền sử bệnh lý
đương tiêu hộa, đặc biệt viêm đai tráng.
Điêu quan trọng lá cản xem xét chản đoán viêm đại
trảng giả mac khi bệnh nhản bị tiêu chảy liên quan đên
sử dung thuốc MERONEM IV. Mặc dù các nghiên cứu
cho thảy độc tố do Clostridium diffcile sinh ra [ả một
trong những nguyên nhản chinh gảy viêm đại tráng Iièn
quan đên sử dụng các kháng sinh cũng cản xem xét
đén các nguyên nhản khác
Hiêm gặp báo cáo_co giặt trong qua' trinh điêu trị với
carbapenem bao gộm meropenem
Nèn thặn trong khi sử dụng đỏng thời MERONEM IV
vơi các thuốc có khả náng gảy độc trèn thận (Xem Liều
Luơng và Cách Sử Dụng đế biẻt iièu dũng)
Khộng khuyên cáo sử dụng đỏng thời acid valproiclnatri
valproate vởi MERONEM IV. MERONEM IV có thề lám
giảm nỏng độ acid vaiproic huyết thanh. Ở một số bệnh
nhản nộng độ acid vaiproic huyêt thanh có thẻ thâp
hơn nộng độ điều trị (xem phản Tương tác với cảc
thuốc khác vá các dạng tương tác khác)
Ủffl
Hiệu quả vá sự dung nạp đối với trẻ dưới 3 tháng tuỏi
chưa được xác iặp; do độ, khòng khuyên cáo sử dụng
MERONEM IV cho trẻ dươi 3 tháng tuồi. Chưa có kinh
nghiệm sử dụng thuôc cho trẻ em bị rôi ioạn chức nảng
gan hay thận.
Đê thuộc ngoái tằm tay trẻ em.
TƯỢNG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC VÀ cÁc
DANG TƯỢNG TÁC KHẢC
Probenecid cạnh tranh vơi meropenem trong bải tiềt chủ
động qua ống thận vá vì vậy ưc chế sự bải tiết
meropenem qua thặn gảy tảng thời gian bán thải vá
nồng độ meropenem trong huyết tương. Khi khỏng dũng
chung vởi probenecid MERONEM IV đă có hoạt tinh
thich hợp vả thời gian tác động đã đủ dái nẻn khộng
khuyến cáo sử dụng đồng thời probenecid vá
MERONEM IV
Tiêm nảng tảc động cũa MERONEM IV trèn sư gản kẻt
vời protein hoác chuyền hộa cùa các thuôc khác chưa
được nghiẻn cứu. MERONEM IV gản kẽt vời protein
thảp (khoảng 2%). do đó tương tác vơi những r_iợp chất
khác do sự phản tách khỏi protein trong huyêt tương
không dự kiên xảy ra.
MERONEM IV có thề Iám giảm nồng độ acid valproic
huyêt thanh. Ở một số bệnh nhản. nỏng độ acid
vaiproic huyết thanh có thẻ thắp hơn nòng độ điêu tri.
Đã ghi nhận nỏng độ acid valproic trong máu giảm khi
dùng đỏng thời vơi thuốc nhộm carbapenem, kẻt quả lá
giảm 60-100% nỏng độ acid valproic trong khoảng 2
ngảy Do khởi phát nhanh vả kéo dái quá trinh Iám
giảm việc sử dụng đống thơi MERONEM N ở các
bènh nhản đang sử dụng ốn định acid valproic được
xem lá khộng kiêm soát đươc vả vì thế nẻn tránh phối
hơp (xem phần Lưu ý và thận trong đặc biệt khi sử
dụng).
MERONEM IV đã được sử dụng đồng thới với các
thuốc khảc mả khộng cộ các tương tác bảt iợi rộ rảng
về dược ly. Tuy nhiên. chưa có nghiên cứu tương tác
thuốc cụ thể ngoại trừ nghiên cứu với probenecid nèu
trẻn.
Thuốc chốnđ động dang uỏng
Sử dụng đồng thời kháng sinh với warfarin có thẻ lám
tảng tác động chống đõng của thuốc Có nhiều báo cáo
vè việc tảng tác động chống đông cùa thuốc chống
động dạng uỏng bao gòm warfarin ở các bệnh nhản
dùng đồng thới với thuốc kháng khuân Nguy cơ có thể
biến đồi tùy theo bệnh nhiễm khuấn nèn. tuổi tác vá
tồng trạng của bệnh nhán vì thế khó đánh giá sự đóng
gop của kháng sinh Iám tăng chỉ số INR (international
normalised ratio). Khuyên cáo nèn theo dỏi thướng
xuyên chỉ số iNR trong suốt quá trình sử dụng đỏng
thời kháng sinh với thuộc chộng đòng dạng uống vá
một khoảng thời gian ngắn sau khi ngừng sử dụng.
PHỤ NỮ cộ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phu nữ mang thai
Tinh an toản của MERONEM IV đối với phụ nữ mang
thai chưa được đánh giá. Các nghiên cưu trẻn động vặt
không ghi nhận tác động ngoại y náo trèn sự phát triền
của bảo thai Tảc động ngoại ý duy nhảt quan sát đươc
qua các thư nghiệm về khả nảng sinh sán ở động vật iá
tảng tần suảt sầy thai ở khi ở nộng độ tiềp xúc cao gảp
13 lần nông độ tiẻp xúc ở ngưới Khộng nèn sử dụng
MERONEM iV cho phụ nữ mang thai trừ phi iợi ich
vượt trội ca'c rùi ro có thể xảy ra cho báo thai. Nèn có
bác sĩ giám sát trưc tiềp cho mọi trướng hợp sử dụng
thuốc cho phụ nữ mang thai.
Phu nữ cho con bú
Meropenem được tim thấy trong sữa động vặt ở nồng
độ rảt thảp. Không nèn sứ đung MERONEM IV ở phụ
nữ cho con bù trừ phi lợi ích vượt trội các rủi ro có thể
xảy ra cho trẻ
ẢNH HƯỞNG TRẺN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẬN
HÀNH MÁY
Chưa có nghiên cứu về khả nảng lái xe vá vận hảnh
máy. Tuy nhiên, khi lái xe hay vặn hảnh máy, cần lưu ý
đén các triệu chứng nhức đầu. dị cảm. co giật đá được
ghi nhận khi dũng thuóc MERONEM IV
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN
MERONEM iV thường được dung nap tôt Các phản
ứng ngoai ý hiêm khi dẳn đên việc ngưng điều trị. Hiêm
có phản ứng ngoại ỷ trảm trọng
Các phản ứng ngoại ý sau đây đã được ghi nhặn trong
các nghiên cừu Iảm sáng với MERONEM IV. Tần suảt
xảy ra được trình báy trong Bảng 1. Tần suảt các phản
ứng ngoại y' (dữ Iiệu thu thảp tư các thử nghiệm lâm
sáng) sữ dụng phản Ioại tằn suảt CIOMS III vả sau đó
liệt kê bới MedDRA SOC vá ở mức độ tham khảo. Cảo
tần suất xảy ra phản ứng ngoại ý được phán nhộm: rảt
thường gặp (21/10; z10%); thường gặp (211100 đên
<1/10; z1% đẻn <10%); it gặp (21l1,000 đẻn <1/100;
201% đẻn <1%) hiêm gặp (z1/10 ooo đẻn <… 000
>o 01% đến 10
ụglml duy tri đẻn 5 giờ sau khi sử dung lièu 500 mg.
Khộng có sự tích tụ meropenem trong nước tiêu hay
huyêt tương được ghi nhận vời phác đồ Iièu 500 mg
mỗi 8 giờ hay 1 g mỗi 6 giờ ở người tinh nguyện khỏe
mạnh có chưc nảng thặn bình thường.
Chảt chuyên hộa duy nhất cũa meropenem khộng có
hoạt tinh kháng khuẩn.
Meropenem xâm nhập tốt vảo hầu hêt các mộ vá dịch
cũa cơ thể kể cả dịch nâo tùy ở bệnh nhản viêm mảng
não nhiễm khuẩn. đạt đẻn nỏng độ cao hơn nông đó
cần thiẻt đẻ ức chế hầu hêt vi khuẩn
Dược động hộc ở trẻ nhũ nhi vá trẻ em bị nhiễm khuẩn
khi dũng liêu 10 20 vá 40 mglkg cho thây trị số Cmax
xảp xỉ vời trị số ở ngưới lớn khi dũng Iiêu 500 1_000 vá
2000 mg. So sánh cho thảy có sự thống nhảt về thông
số dược động học giữa liêu dũng vả thời gian bán thải
tương tư như trị số_quan sảt được ở người trưởng
thảnh trong tắt cả đôi tượng, ngoai trừ đỏi tượng trẻ
nhảt (< 6 tháng. thới gian bán thải 1.6 giớ). Độ thanh
thải trung binh meropenem lả 5.8 milphúi/kg (6-12
tuồi), 6,2 ml/phũtlkg (2-5 tuổi). 5,3 mllphủt/kg ie-
23 tháng) vá 4 3 mllphút/kg (2- -5 iháng)
Khoảng 60% lièu dũng được bải tiết qua nước tiều
trong 12 giờ dưới d_ang meropenem vá khoảng 12% ’O'ớelấ
dưới dang chầt chuyển hòa
Nỏng độ meropenem trong dich nảo_ tủy (CSF) ở trẻ em
viêm máng nảo lả khoảng 20% nồng độ trong huyêt
’//
\
6
tương cũng thời điêm mặc dù có sự thay đồi đáng k ạigệ ’
giữa các cá thế
Dươc động hộc meropenem ở trẻ sơ sinh đang điều trị
kháng khuẩn cho thấy độ thanh thải lờn hơn ở trẻ sơ
sinh mả tuỒi hay tuồi thai cao hơn. với thới gian bán
thải trung binh tống thê ia 2.9 giớ. Sự kich thích Monte
Carlo dưa trèn mộ hinh dản sổ PK (population PK
model) cho thấy phác đồ liêu 20 mg/kg mỗi 8 giờ đat
được 60%T>MIC đối với P. aeruginosa trèn 91% trẻ
sơ sinh đủ tháng vả 95% trẻ sơ sinh thiêu tháng.
Các nghiên cứu về dược động học ở bệnh nhán suy
thận cho thảy độ thanh thải của meropenem trong huyết
tương tương quan vời độ thanh thải creatinine. C`
điêu chinh Iiêu cho bệnh nhản suy thận. T
Các nghiên cứu về dược động hoc ở người cao tuli
cho thầy độ thanh thải cùa meropenem trong hu t
tương giám tượng ưng vời sự giảm độ thanh t ải
creatinine theo tuổi.
Các nghiẻn_cưu về dược động học ở bệnh n_hán suy
gan cho thảy bệnh gan khỏng ảnh hưởng đẻn dược
động học cùa meropenem.
DỮ LIẸU AN TOÀN TIỀN LÃM SÀNG
Cảc nghiên cừu trèn động vật cho thảy meropenem
dung nap tốt qua thặn Các nghiên cứu trẻn động vặt
cho thầy meropenem chi gáy độc thận ở Iiẽu cao (500
mg/kg)
Cảc tác động trèn hé thản kinh trung ương; co giật ở
chuột vả nộn ở chó chỉ được ghi nhận ở Iiều cao
(>2000 mg/kg).
Liều gảy chềt 50% (LDso) đôi với một Iièu đơn dũng
đường tĩnh mach ở ioải gặm nhấm lả >2000 mg/kg.
Tiong các nghiên cừu sử dụng iièu lảp Iai (thời gian iẻn
đên 6_tháng) chỉ ghi nhận các tác động nhẹ như giảm
nhẹ sô lượng tế bảo hồng cằu vá tăng trọng lương gan
ờ chó đang dùng liêu 500 mg/kg.
Khộng có bằng chưng vẻ khả năng gảy đột biền qua 5
thử nghiệm vá khộng có bằng chưng vẻ độc tinh ién sự
sinh sản vá gảy quái thai qua các nghiên cưu ở chuột
vả khi sử dụng Iiẻu cao nhắt có thẻ; iiẻu khộng gảy tác
động Iảrn giảm irọng lượng (nhẹ) ở chuột thế hệ F… lả
120 mg/kg. Có sự gia táng tản suảt sảy thai qua một
nghiên cứu sơ bộ trên khi sử dụng Iièu 500 mg/kg.
Khộng có bằng chưng về sự gia tảng tính nhạy cảm với
meropenem ở động vảt cộn non so với động vặt trưởng
thánh Thuốc sử dụng đường tĩnh mạch dung nạp tốt
qua các nghiên cừu ở động vật.
Chảt chuyến hộa duy nhảt cùa meropenem có độc tinh
tương tự trong các nghiên cưu trẻn động vặt.
TÍNH TƯỢNG KY _
Khộng nẻn trộn MERONEM IV với các thuòc khác.
MERONEM IV tương thích với các dung dịch tiêm
truyền sau1
Dung dịch natri clorid 0,9%
Dung dịch glucose 5%
HẬN DÙNG _
48 tháng kế từ ngảy sản xuảt.
THẬN TRỌNG KHI BẢO QUÀN
Khộng bảo quản trèn 30°C.
Không động ianh. _ _
Pha dung dịch tiêm bảng cách hộa tan thuộc
MERONEM IV t_rong nước cải pha tiêm để thu được
dung dịch có nông độ 50 mg/mL Độ ỏn định hộa ly
cúa dung dịch thuỏc tiêm sau khi pha la 3 giờ ở nhiệt
""vđộ lẻn đên 25°C hay 16 giờ ở nhiệt độ iạnh (2—8°C)
Pha dung dịch tiêm truyền bằng cách hộa tan thuốc
MERONEM iV trong dung dịch tiêm truyền NaCI O
hoác dung dịch tiêm truyền glucose (dextrose) 0 để
thu được dung dịch cuội có nồng độ từ 1 i_ifễh 20'
mglmi Độ Ổn định hộa lý của dung dịch tiérưĨ truy'èn
sau khi pha sư dụng NaCI 0 9% lá 3 giờ ở Ểfiiệt độ
Ièn đến 25° C hoặc 24 giờ ở điêu kiện bảo qifin iạ'hii-fì
(2- 8° C) Dung dịch sau khi pha MERONEM i tr_or@
từc.
Khỏng động lạnh dung dịch thuộc sau khi pha.
Về mặt vi sinh học trừ khi phương pháp mớ nắplpha
dung dịch thuốclpha loãng dung dịch thuốc Ioại trư
Glucose (dextrose) 5% nẻn được sử dụng nga ập
\
nguy cơ nhiễm vi sinh' sản phảm nẻn được sử dụng
ngay lập tưc.
Nèu khộng sử dụng ngay lập tưc tuân thủ thời gian vả
điều kiện bảo quản dung dịch sau khi pha lá trách
nhiệm của người sử dụng thuốc.
ĐÓNG GÓI
Meronem 500 mg Hộp 10 lộ 20 mL hoặc Hộp 1 lộ 20
mL.
Meronem 1 g: Hộp10lọ 30 mL hoặc Hộp 1 io 30 mL.
HƯỚNG_DẢN sư DỤNG _
Xem "Lièu Lượng vả Ọách Sử Dụng" ở phán trẻn.
Trong quá_ trinh _pha thuôc cân tuán_thù các kỹ thuật vò
trũng chuản. Lăc kỹ dung dịch thuôc đã pha trước khi
sử dụng.
Tảt cả các lo thuốc chỉ sử dụng một lần.
Ngây hiệu đính ioa thuổc: Tháng 5- 2014.
ĐỌC KÝ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG TRƯỜC KHI DÙNG
NẸU CAN THẺM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIEN BÁC
SY.
TijUộC NÀY CHỈ DÙNG THEO sự KẺ TOA CÙA BÁC
SY.
THÔNG BÁO CHO BÁC_ SỸ cAc TÁC DỤNG KHÒNG
MONG MUON GẶP PHAI KHI sư DỤNG THUỐC.
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM.
Meronem is a trademark of the AstraZeneca group of
companies.
©AstraZeneca 2014.
Nhã sản xuất:
ACS Dobfar SpA
Viaie Addetta 4/12. Tribiano. Milan. 20067, YỄ
Nha“ đóng gỏi cấp 1:
Zambon Switzerland Ltd
Via lndustria N.13, Cadempino, 6814. Thụy Sỹ.
Nhã đóng gói cấp 2:
AstraZeneca UK Limited
Silk Road Business Park. Macclesfield. Cheshire. SK1O
2NA Anh
lNF.OOO-O4õ-BO4A.O
PHÓ cuc iơiJộvc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng