JMW
Rx. . Hộp Mephenesin 500-HV
WHO ~ on
Mephenesin 500 ~HV
Mephenesin 500mg
BỌ Y TE
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PH Ê DUYỆT
1 i
4
Lắn đâu:.ẩẳL.l……Ổ…J…ùễfflíý
ỉ
«›
'U
3'
m
:
«›
E.
3
tn
0
O
I
<
/iV
IEP Manuiactmuv us P›muu USA counnv LIIIITED
Lei 81 10 32 Street. Ylv Bư: Cu t:… must Zone. HCMC
………
Rx` .
WHO~ LJMĐ
Mephenesin 5 00 ~HV
Mephenesin 500mg
a'
2
-;…
eẳp
“m:—
311“
11
Ẻ.ư>tnỔ
xSặ—
roocno
mmZt
”! ' * “ '1
…… Ệ ' ACUMU.WiWÙ ;“ …
m…“s'm xe
pm“GSI . “` …* V
un sJ…' ở] . vN° . eIP
“ .tiỪ g 5 ụW
.… W Mephen … .…~…**““ .… o ~H
Vĩ: 67x 108 mm
WM Mủviừitừbiouhuvchỉư
Muraon
'htmcvả. ..
mm.mmnm iiéudưigũiđ-úmg
xanmmuámmmmm __
……mư. u .:.
Chai Mephenesin 500-HV: 54 x 170…
i'arnpoưaon Cau im» coatod tahiet cm…
\Aenhmew ':ODWJ
Emma a 3 i:aimc
—mtatxưs come ndiutmns dosam. ưn'mszrmm
Pufms 'aim 10 mcnscđ mqe msavL
Smim dl Wr—
in 8 dư and com mau- neow 30 C. uromcz iqu than sumợu
Su…xẵẫ Man . “ VW
___——
MEPHENESIN 500-HV
Viên nẻn bao phim Mephenesin 500mg
- 11 bao phim chứa:
Mephenesin 500 mg
Tá dược: Canxi carbonat, Polyvinyl pyrrolidon (PVP) K30, Natri starch glycolate, Magnesi stearat,
Hydroxypropylmethyl cellulose (HPMC) 606, Hydroxypropyimethyl cellulose (HPMC) 615, Titan
dioxyd, Polyethylen glycol 6000, Mãn Sunset yellow lake, Mău Erythrosin lake.
Phân loại
Thuốc giãn cơ.
Thuốc thư giãn cơ có tác động trung ương.
Dược lưc, cơ chế tác dụng ÍỰV
Dươc độ ng hgc
Mephenesin được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa vả phân bố ở hẩu hết ở các mô trong cơ thể, đạt
nổng độ cao trong máu chưa đểu 1 giờ
Mephenesin được chuyển hóa chủ yếu ở gan
Mephenesin có nữa đời thâi trừ khoâng 45 phút
Mephenesin được bãi tiểt ra nước tiểu chủ yếu ở dạng đã chuyển hóa và một phẩn ở dạng chưa biến đổi
Chỉ c_Ìịgl_t
MEPHENESIN 500-HV được đề nghị điều trị hỗ trợ các trường hợp co rút cơ gây đau như:
~ Các bệnh lý thoái hóa đốt sống, vẹo cổ, đau vùng thất lưng.
~ Các tình trạng co rút cơ xương khác.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc. .
Liều iượng và cách dùng
Dùng cho người lớn vã trẻ em trên 15 tuổi.
Uống 1 ~ 2 viên x 3 lẩn | ngăy. Uống với một chút nước.
Chốl_lg chỉ Qịnh
Quá mẫn cãm với các thănh phẩn cũa thuốc.
" Rối loạn chuyển hóa porphyrin.
Thân trong
Các tác dụng ngoại ý có liên quan thuốc thường sẽ nặng lên khi dùng đổng thời với rượu vã các thuốc
ức chế thẩn kinh trung ương.
Lái xe và vận hănh máỵ mỏc
Thuốc có thể gây buỗn ngủ nên thận trọng đối với người lái xe và điểu khiển máy móc.
Tương tác thuốc
Tác động lên hệ thẩn kinh trung ương của MEPHENESIN 500-HV có thể gia tãng bởi rượu hoặc các
thuốc ức chế hệ thẩn kinh trung ương.
Thời kỵ` magg thai
Không nên dùng thuốc nây trong thời gian mang thai.
Thời kì cho con bú
Không nên dùng thuốc nảy trong thời gian cho con bú.
Tác dgng ghg
Một vâi trường hợp ngoại lệ được ghi nhận có gây sốc phân vệ.
._o²`oọ
ẵẹ ICỐ
z- mcun
Ị US PH
°o
oớL r
' Hiểm khi bị buổn ngũ, buổn nôn, nôn, dị ứng da.
Thông báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Quá liều và cách xử trí
Tríệu chứng : giâm trương lực cơ, hạ huyết áp, rối loạn thị giác, không phối hợp được động tác, liệt hô
hấp.
Cấp cứu : chuyển ngay đểu bệnh viện và điều trị triệu chứng.
Dggg trình bãỵ
Hộp 5 ví x 12 viên.
Chai 250 viên
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hgn dùng
36 tháng kể từ ngảy sân xuất.
Bão gu_ãn
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất:
. Công Ty TNHH US PHARMA USA
Lô BI — 10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bẩc Củ Chi — TP. Hồ Chí Minh — Việt Nam.
Mọi thắc mắc và thông tỉn chỉ tiểt, xíu liên h ' . ’ _ '
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng