WJJG.LWMIỒE
Bsro uouum:i
…JEIOẺIdEIW
Ế
Chống chi đinh vì do
thông tln khóc:
Xin đoc trong tờ Hưởng
dãn sử dung
Bio qún:
Trong bao bì kín. nơi
kho. dưới 30’C. tránh
ánh sáng trưc tiếp
Ouy cóch:
Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột
SĐK:
86 1o SX:
NSX:
HD:
Rx — Thuốc bán theo dơn
MEPECEF®
Cottrlexon 0.76g
Bột pha tiém TBfTM
0.75"
0 MEW..…
ặ_
Thùnh phim
Mõi lọ thuóc tiệm bộtcht'ta:
Natri Ceitriaxon bột pha
ttèm tuơng đương
Cettrlaxon 0.75g
Chi đinh. cảch dùng:
Xin dọc trong tờ Hướng
dãn sử dụng
oé … TẦM nv TRẺ EM
aoc KỸ HướNQ oẤu sử
DỤNG mườc KHI DÙNG
SLn xult vi phln phối bời:
com vv có mAu mv DOẦN
uemr
Thỏn m i…. xi Tin nu
Ri - Tnuôc bln IVtIũ đơn
Tth phln:
huyơn Vln Ginnq. tinh Hưrig Yên
Rx ~ Thuốc bán theo dơn
MEPECEF“
Coftrlnxon 0.15g
Bột pha tiếm TB/TM
0.759
{) MERAr….
Mõt lo thuóc tiem b0t co chửa:
Nntn Cetmaxon ti0t pha tiem
tương dương Cotmaxon 0.75g
MEPECEF”
Coftrllxon 0.75g
ea pM … mưu Ủ ss » sx
“° “"" no;
0 ican ..
unnuuúmweónduunmw
Mumnmmm…mnmm
Nhản lọ
INJ. Ja.L men aud ma
. Bszso UOXBHU°O .*
g ..:IEIOEIcIEIW .f \
Thùnh phấn:
Mõi lọthuốctièm bòt Rx - Thuốc bán theo dơn
chứa: Natri Ceftriaxon
Xm dọc trong tờ haũè tươngđương
Hướhg dãn sử dụng ® ẵfẵiaxonỀ7Sg ®
Bảo quản: Mõi õng dung mòí
l
/ Chốngchĩđlnhvầ Rx - Thuốc bán theo đơn
cácthôngun khác:
Trong bao bì kín. chứa: Nude vô khuẩn .
nơi khỏ. dưới Ceftrlaxon 0.75g dẽ tiêm SmI Ceftnaxon 0.75g
30°C, tránh ánh `
sáng trực tiẽp Chỉ dlnhv °ÓOh dmg:
Ỹ Xin dọc trong tờ Hướng
Quy củch: l dãn sủ dụng
Hôp 1 lọ thuốc _ _ _ _ _ -
tiêm bột kèm1 Bọt pha tlem TB/TM ĐéurẮmuvméEư Bọt pha tnem TB/TM
ống nude cãt pha ĐỌCKỸWDẤN8ử
tiêm 5ml g mmuơcmm'm 9
Siu xult vù phln phối bởi:
6 A
CONG TY c PH N
TẬP ĐOÀN MEnAP
SĐK:
Th0n Bá Khe. xã Tân Tlẻn.
SỔ lô SX“ g MERAP GROUP lẹuyện Văn Glang. tlnh Hưng g MERAP GROUP
Cơ ở i Ít ư6 Ỉl
NSX: Pha.tũml.z nxu n cc
HD: CỒNG TV 6 PHẨM
DƯỢC PH M TRUNG
Uch 1
xe Thanh Xuân. huyen Sóc
Sơn HaN Noi
/.~ uM’…ẹ\
`. /' /f›JỈKÌNLJTY
"…“ẩ'f . ởPHAN
`._ ~ ẬP ĐOÀN z
MEPECEP’
Ceftriaxon 0.75g
Bột pha tiêm TBI TM
\\ í \ M E R A Pể
i Rx - Thuóc bin mo dơn ThÌhh phấn:` \Ị 4 N L; \\ l//
® Mối lọ thuốc tiêm bộ __ _
MEPEGEF Natri Cefiriaxon bót pha tiêm
Ceftriaxon 0.759 tuơng duơng Ceftriaxon 0.75g
BộtphahẻmĩB/TM 0.759 s6 lò sx: .....................................
L° `5"" HD: ............................................
ữ MERAP….…
uancMnc6ndumninm
nmumnmmmvmmnm.m
Rx - Thuõc bản theo dơn Tờ huỡng dẩn sứdụng '
MEPEÍJEF®
Ceftriaxon 0.75g
THẦNH PHẨM
Mõi lọ thuốc tiêm bột có chửa:
Natri Cettriaxon bot pha tiem tương đương Cettriaxon 0.75g.
DẠNG BẦO cuả
Bột pha tiêm.
QUY cÁcu ĐÓNG GỎI
Hóp 1 lọ thuốc tiêm bột.
Hỏp 1 lọ thuốc tlém bót_igộm lĩÚlg—JỊƯỞC cãt pha tiêm 5ml.
Hộp ro lọ muơc tìám'Jlũd't. , = J … <
Thông tln vẻ ốngjjđìựig'ítiòl pha uem ' èm: Nước vò khuẩn dể tiêm
Tén thương mại: Nuoc bẩttiềm 5mỊ ` ._“ `
sơơang kỷ: voèấốez'ỏè” " `… \ * ìl
Tên cơ sở sản xiẵẩi: bỏtỡé TÝ—'òớ ề'HẮN'Ắ lí oc PHẨM TRUNG UONG 1 (PHARBACO) . 'ẦYL
Đia chỉ: xă Thaniigặ1/100)1ả tiêu chảy phản ứng da ngứa nổi ban. Ít gặp (1/100 › ADR >1/10): Sốt. viêm
tĩnh mạch. phù tảng bạch cãu ưa Eosin giảm tiểu câu giảm bạch cáu. nổi mảy day. Hiêm gặp. ADR < 1/1000. Đau dáu.
chóng mặt phản vè thiểu máu. mất bạch cáu hạt. rối loạn dòng máu. viêm dại trèng có mảng giả. ban dò da dạng. tiểu
tiện ra máu. táng Creatinin huyết thanh
Tăng nhẩt thở! cảc enzym gan trong khi điêu trị bằng Ceitriaxone.
Tác dụng phụ tai chỗ:
Khl iièm ti'hh mạch có thẻ có nhiễm khuấn thảnh mach. Có thể hạn chế tác dung nảy băng cách tlèm chạm (2 - 4 phút).
Tlẻm bắp không kèm với Lidocain có thể đau.
Siêu ảm túi mặt ở người bệnh diẻu tri băng Ceftriaxon có thẻ có hình mờ do tủa mò'i Ceftriaxon calci. khi ngửng diêu tri
Ceitriaxon. tùa nảy có thể hè't.
Cettriaxon có thể tách Biiirubin fa khỏi Albumin huyêt thanh |arn tăng nỏng dộ Bilirubin tự do. de doạ nhiẽm dòc thản
kình trung ương. Vì vậy nên trảnh dùng thuốc nảy cho trẻ sơ sinh bị vảng da. nhảt là trẻ sơ sinh thiếu tháng.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TẢC muôc
~ Khong được pha Cettriaxon vâo một dung dich khác có chứa Calci như dung dich Hartmann's vả dung dich Fiinger.
Ceftriaxon tương tảo với các thuốc Amsacrine. Vancomycin vả Fluconazole. kháng sinh nhóm Aminoglycosldes.
~ Khả năng dòc với thận cùa các Cephalosporin có thế bị tăng bởi Gentamicin, Colistin. Furosemid.
~ Probenecid Iảm tăng nỏng dộ cùa thuốc trong huyêt tương do lảm giảm dộ thanh thải cùa thặn.
TƯỢNG KY
Day truyền hoặc bơm tiêm phải dược tráng rứa cãn thận băng nước muõi (Natri clorid 0.9%) giũa các lén tiêm Ceftriaxon
và các thuốc khác như Vancomycin dẽ tránh tạo tủa.
Không nèn pha iắn Ceftrìaxon với cảc dung dioh thuốc kháng khuẩn khảo.
Ceftriaxon khỏng được pha với các dung dich có chửa Calci và không dược pha Iãn với các Aminogiycosid. Amsacrin.
Vancomycin hoặc Fluconazol
ouA uÉu vÀ xù mí
Trong nhơng trường hợp quá Iiẽu, khong thẻ lảm giảm nóng dộ thuốc băng thẩm phản máu hoặc thẩm phản mảng bụng.
Khòng có thuốc glải dòc đặc tri. chủ yếu là diêu iri triệu chứng.
eÀo OUẢN
Bảo quản trong bao bì kín. nơi khó. dưới 30°C và tránh ánh sảng trực tiẽp.
TIÊU CHUẨN: DĐVN w
HẠN DÙNG: 30 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ XA TẤM VỚI CỦA TRẺ EM. aoc KỸ HƯỚNG DẮN sủ DỤNG mước KHI DÙNG.
Nđu cãn thèm thòng tin xin hò! ý klển bác sỹ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ. Ô MERAP GROUP
Sản xuất bời: cỏuo TV có PHẤN TẬP aoAu MERAP
Đia chl: Thòn Bá Khê, xã Tản Tiến. huyện Vãn Glang. tỉnh Hưng Yũn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng