SEõIIE. ẫồ›cồỉồỄ .8 ẫầ8 ỒỦ x ẳ
.Ểẵooet .
ÊÔ…Ẻ m i
2
..c Ỉalu.ẵỂ›ẳil
Ể ễbẵồãl
ai]...
in…. 8
ẵ.Ễẵ
…ễ .0.3 ỉ .8ct ›.vu .Ễoắ
ồEn8
!Ahuiịẵỉllịỉuon
lỈỀS.l›HÌ
.nifcỉl:
.ẵễoBẵiđfẵẵẽcũ
ịrâ
,ễuịị
.Pễầzẩẫũuẵooesx
ocfẵẵẵẵẫổn
Ểẫẵ.ỉỉẵuẳũéễỗ
:...ẵẵẵ
2
Hướng dẫn sử dụng thuốc
MEOMULTI
Dạng thuốc: Vỉên nang mếm
Thânh phần: Mỗi viên nang mếm chứa
Vitamin A ( Retinyl palmitat) Hai nghìn đơn vị 2000,0 Ui
Vitamin E (ớ- Tocoferyl acetat) Mười lăm đơn vị 15,0 UI
Vitamin Bi ( Thiamin nitrat) Hai miligam 2,0 mg
Vitamin B; ( Riboflavỉn) Hai miligam 2,0 mg
Vitamin Bỏ ( Pyridoxin. HCL) Hai miligam 2,0mg
Vitamin C ( Acid ascorbic) Ba mươi miligam 30,0 mg
Vitamin PP (Nicotinamid) Hai mươi miligam 20,0 mg
Tả dược vd 1 viên
( Tả dược gồm: Dầu đậu nảnh, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, dầu cọ,
sảp ong trắng, coloidal sillicon dioxyd, nipasol, ethyl vanilin, titan dioxyd, phấm mầu
chocolate)
Chỉ định:
Bổ sung cảc vitamin cho cơ thế. Dùng trong cảc trường hợp: người ốm dậy, người bị
bệnh mãn tính, bệnh nhân sau phẫu thuật và các trường hợp mệt môi, chản ản, suy nhược
cơ thể do lao động họ tập, thể thao gắng sức, phụ nữ có thai hoặc đang cho con bứ.
Cách dùng và liều đùng. Uống theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc
Trung bình: Người iớn uông môi lần 1 viên x 2 lần / ngảy
Trẻ em: Uống 1 viên] ngảy
Chống chỉ định: Quá mẫn với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
Vitamin A: Người bệnh thừa Vìtamin A
Vitamin PP: bệnh gan nặng, loét dạ dảy tiến triển, xuất huyết động mạch, hạ huyết ảp
nặng
Vitamin C: Dùng liều cao Vitamin C cho người bị thiếu hụt glucose —6— phosphat
dehydrogenase (G6PD). Người bị sỏi thận (Khi dùng iỉều cao lg/ ngảy) "
Thận trọng: trẻ em dưới 4 tuối. fịf ,
Vitamin B2: Trong thời gian dùng thuốc nước tiếu có thế có mảu vảng vì có chứa ỀỀ
Vitamin B2, khi ngừng thuốc sẽ hết. 'gị'i
Vitamin A: Cần thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa Vitamin A _…
Đối với phụ nữ mang thai, liều Vitamin A trên 8000 IU mỗi ngảy có thể gây ngộ độc cho ỄẨẾK
thai nhi. Vitamin A liếu cao (> 10. 000 [W ngảy) có khả năng gây quải thai.
Tác dụng không mong muốn của thuốc ,
Thuốc có thế gay r01 loạn tiêu hóa nhẹ: buồn nôn, nôn, ỉa Chảy, đau bụng và cảc rôi
loạn tiêu hóa khác. Thuốc có chứa Vitamin C nên có thể xuất hiện tảo dụng phụ như: tãng
oxalat— niệu, co cứng cơ bụng, mệt mỏi, đỏ bừng, nhức đầu, mất ngủ, buồn ngủ. Ở liều
chỉ định thông thường thuốc không xuất hiện cảc tác dụng phụ do cảc Vitamin nhóm B
gây ra. Dùng thuốc quá liều, thời gian dải có thế có tảc dụng không mong muốn khác do
Vitamin Bô vả Vìtamin PP như: bệnh thần kình ngoại vi tê cóng bản chân, bản tay, dò
bừng mặt, ngứa, cảm gìảc rảt bỏng, khô da, tăng sắc tô vảng da, tăng glucose huyết, tăng
acid uric, tim đập nhanh, ngất, glucose niệu chức năng gan bất thường. Cảc tảc dụng phụ
nảy sẽ hết khi ngưng dừng thuốc. Tảc dụng không mong muốn xảy ra khi dùng liều cao
Vitamin A.
Uống Vitamin A dùng liều cao kéo dải có thể gây đến ngộ độc Vitamin A Các triệu
chứng đặc trưng lả: mệt mỏi, dễ bị kich thích, chản ăn sụt cân, nôn rối loạn tiêu hóa
it
sốt, gan - iảch to, da bị biến đổi, rụng tóc, tỏc khô giòn, môi nứt nẻ và chảy máu, thiếu
máu, nhức đầu, calci huyết cao, phù nề dưới da, đau ở xương khớp. Đối với trẻ em các
triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gôm cả tăng ảp lực nội sọ ( thóp cãng) phù gai mắt, ù
tai, rôi loạn thị giác, sưng đau dọc xương dải. Hầu hết cảc triệu chứng mât dần khi ngừng
sử dụng thuốc. Uống thuốc Vitamin A liều cao dẫn đến ngộ độc câp với các dấu hiệu:
buồn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buồn nôn, nôn, dễ bị kich thich, nhức đầu_ mê sảng, co
giật, ỉa chảy… .Cảc triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. Khi thẳy các
triệu chứng ngộ độc, cảc hiện tượng khảo lạ phải ngưng dùng thuốc và xử lý theo chỉ dẫn
của thầy thuốc.
Nếu cẩn thông tin xin hỏi ý kiểu của bác sĩ và thông báo cho bác sĩ những tác dụng
phụ không mong muốn gặp phải khi sử dụng Ihuổc.
Tương tác với cảc thuốc khác, các dạng tương tác khác:
Vitamin Bó ức chế tác dụng của levodopa( kích thich dopadecarboxylase ngoại vi)
Không nên dùng thuốc với Neomycin, cholestyramỉn, parafm lỏng vì lảm giảm hấp thu
của Vitamin A.
Cảo thuốc tránh thai có thế lảm tăng nồng độ Vitamin A trong huyết tương và có tác dụng
không thuận lợi cho sự thụ thai. Dùng thuốc đồng thời với lsotretinoin có thể dẫn đến tình
trạng như dùng Vitamin A quả liếu vậy cần tránh dùng đồng thời hai thuốc nảy.
Hạn dùng: 24 tháng tính từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng: Khi thấy nang thuốc bị ảm mốc, dính nang,
nhãn thuốc in số lô sx, hạn dùng không rõ rảng… .hay có các biếu hiện nghi ngờ khảo
phải dem thuốc tới hỏi iại nơi bán hảng hoặc nơi sản xuât theo địa chỉ trong đơn
Qui cách đóng gói: Hộp 12 Vi x 5 viên
Bão quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 °C, trảnh ảnh sảng
Tiêu chuẩn :TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
timzítúfâ'ìựộỉ 03853848
' ớỊJỀ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng