tục’
fÌ JỞ/õL
(Bz auoze.nado;ao)
Ịtuozua
'W'I ' 'li'l m:|
xua | mm t\\
Rx Prescn Drug
For I.V. - LM.
Menzomi
(Cefoperazone 2g)
ỆỄỀ 5 l h…dỉlPharm.Co…ttd.
u-J : \
c:lẺ .Ĩ .….
un` _; t
e— 3 c: ~ẹ
> _2 {m èễẵ
^ậ—ầ 1 v
0 . ”
\
ủmn uomlmsm xu
10 Vials | Box
[Oomponhionl Each via! oontams:
Cetoperazom sodimn
Eq. to Cebperazone 2g
[Indicatìonm Douge & Administration,
Contraindicatiom. Procwtions. Slde effects]
Please see the insert paper.
[Oulllty Spodflcltlon] USP 38,
[Storage]
Slore in a cool. dry place. not exceeding 30°C,
protect from Iight.
KEEP OUT OF THE REACM OF CHLDREII.
READ INSERT PAPER CAREFULLY BÊFORE USE.
Vlsa No.
Mfg. Date: ddlmmlyy.
Lot No.:
Exp. Date: ddlmmlyy.
lìx Thuốc bán theo dơn
Tiêm tĩnh mạch - Tiêm bắp
Menzomi lỉi-l
(Cefoperazone 2g)
h…c-Ẻ! Pharm. Co., Ltd.
J“/ 'ồv Il "'.^ề\A ~ \
10 |ọ | H6p [Thtnh phấnlằằiutẵdúaạ
tương duơng Cefoperazone —~— 2g
|ng … cht1 Thuỏc bột pha tièm.
lcm dlnh. Lau uủng vì cam dùng.
ChỒng ch! dlnh, Thận trọng. Th: dụng phụ]
Xin doc từ hướng dăn sử de
[Nu chuẩn dih Img] USP 38
IBM n…]
Bảo quán nơi khòmát khòng quá 30% tránh ánh sóng
Các thông tin khác xem trong từ hướng dản sử
dung kem theo.
DE XATAI … TRẺ u.
oọc xÝmơuc … sữnụue mm mu oùns
lsĐKl
[NMp kth bởi]
I
0
Rx Prescription Drug
For LV. - LM.
Menzomi
(Cefoperazone 2g)
hu›onl Pharmầ cn. Ltd.
451~5_.ỉạttè…Jcrt
62131mm
[Composition] Each vial contains: ,\
Cefoperazone sodium "Ụ
Eq. to Cefoperazone ………… 2g
[Indications, Dosage & Administration,
Contralndicatlons, Precautions, Side effects]
Please see the insert paper.
[Quality Specifỉcation] USP 38.
[Storage]
Store in a cool. dry place. not exceeding 30°C,
pr m Iight.
EP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
D INSERT PAPER CAREFULLY BEFORE USE.
Visa No. : Lot No.:
Mfg. Date: dd/mmlyy. Exp. Date: ddlmmlyy.
Đọc k ỹ lurớng dẫn sử dụng tru'ó'c khi dùng.
Nến cẩn rlzêm thông tỉn, xỉn hỏi ý kiên thây thuôc.
MENZOMI INJ
THÀNH PHÀN: Mỗi lọ chứa:
Cefoperazon natri tưcmg đương Cefoperazon ...................... 2g
DƯỢC LỰC HỌC:
Cefoperazon lả khảng sinh nhóm ccphalosporin thế hệ 3, có tảo dụng diệt khuẩn do ửc chế sự
tống hợp thảnh cùa tế bảo vi khuẩn đang phát triền và phân chia.
Cef0perazon lả kháng sinh dùng theo đường tiêm có tảc dụng khảng khuẩn tương tự ceftazidim.
Cef0perazon rắt vững bền trước các beta — lactamase được tạo thảnh ở hầu hết cảc vi khuẩn Gram
âm. Do đó, cefoperazon có hoạt tính mạnh trên phố rộng cùa vi khuẩn Gram âm, bao gồm các
chủng N. gonorrhoeae tiết penicilinase vả hẩu hết cảc dòng Enterobacterz'aceae (Escherichia
coli, Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter, Proteus, Morganella, Providencz'a, Salmonella,
Shigella, vả Serratỉa spp ) Cefoperazon tác dụng chống Enterobacteriaceae yếu hơn cảc
cephalosporin khác thuộc thế hệ3 .Cefoperazon thường có tảc dụng chống các vi khuẩn khảng
với các khảng sỉnh beta ~ lactam khảc.
Cảo vi khuấn Gram âm nhạy cảm khác gồm có Haemophilus injluenzae, Pseudomonas
aeruginosa, ÌvÍoraxella cafarrhalis, vả Neisseria spp. Cảc chùng Pseudomonas aeruginosa,
Serran'a vả Enterobacter sau một thời gỉan tiếp xúc cặc ừephalosporin có thể sinh beta —
lactamase tạo ra sự khảng thuốc, mả biểu hiện có thế chỄr/n In vitro, hầu hết cảc chủng PS
aeruginosa chỉ nhạy cám với nhũng nồng độ cao cùa cefoperaz
Ngoài ra, ccfoperazon còn cho thắy cỏ tảc dụng trên cảc vi khuẩn Gram dương bao gồm hầu hết
cảc chùng SIaphylococcus aureus. Slaph. epidermidz's. Streptococcus nhóm A, và B,
Streptococcus viridans vả Streplococcus pneumoniae. In vỉrro, cefoperazon có tảc dụng phần nâo
trên một số chủng Enterococci. Nhưng nỏỉ chung tảc dụng của cefoperazon trên các cầu khuẩn
Gram dương kém hơn các cephalosporin thế hệ thứ nhắt vả thế hệ thứ hai.
Cefoperazon có tác dụng trên một số vi khuẩn kị khi bao gồm Peptococcus, Pepioslreptococcus,
các chùng C Iostrz'dium, Bacteroz'des fragz'lz's, vả cảc chủng Bacteroides. djoạ’ơ tính của
cefoperazon, đặc bỉệt là đối với cảc chùng Enterobacteríaceae vả Bacteroideẵủ lên với sự
hiện diện của chắt ức chế beta — lactamase sulbactam nhưng Ps. aeruginosa khảng thuốc thì
không nhạy cảm vởi sự kết hợp nảy.
Khỏng có cephalosporin nảo được coi là có tảo dụng với cảc chùng Enterococcus, các chủng
Listerz'a, C hIamydia, CIostridiun-t dịfflcile, hoặc các chùng Slaplt epidermỉdis hoặc Slaph. aureus
khảng methicilỉn. Cefoperazon không có tảc dụng vởi Streptococcus pneumoniae khảng penicilin.
DƯỢC DỘNG HỌC:
Ilẩp thu
Cefoperazon không hấp thu qua đường tỉêu hóa nên phải dùng đường tỉêm.
Thuốc tiêm cefoperazon là dạng muối natri cefoperazon. Tỉêm bắp các liều ] g hoặc 2 g
cefoperazon, nồng độ đỉnh huyết tương tưong ứng là 65 vả. 97 microgamlml saưJẶến 2 giò.
i
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng