3Ư/ 416
it<í_J Y TẾ
Cif`_ QL'AỄ’ LY DƯỢC Nhãn hộp 3 Vi x 10 viên
ĐA PHE DUYỆT
Lân dâuz..ĩlíl.…ỉiílJ….í .....
Rx Pmơbtbn deũ KEEP OUT OF FIEACH OF CHILDREN
-XX
ẳằ
MENISOHMmg ’=f ỂỂ
Methylpradnisoloneĩỡmg ẵ ễỂỄ i
Ì Box ol3 blisters x 10 tablets Ễ .. ..
i ẳẵ
_ ăăẳ …
CWPOSITI'W - Ed: HHWm
Múybruhholom lómg
INDICẦTIWS. CfflTRẦINDICÁTỈONS. DOSÀGE.
ÁDMINISTRATIW - M N Mu lmủ.
I l › H STORAGE-huủy,mlpluutbdwaon
… hom Iidu.
; 1 1 v, spechchnou - In-houn. _ ___..z'
Rx Thuđcbđnthoođơn DẾXA TÃM mv TRẺ EM
Đọckỹnướngơansũơụngtrướckniơnng
Msmson iómg
Methylpradnisolon 16mg
Hộp 3 le 10 viên nẻn
« um Ouano Bu… uu… Oman n uun uu
////I
THÀNH PHẤN — ua … … d… i =
Mothylpnủtlnlon lómg i
GHI mun. cnóno cni on…. uỂu DÙNG. g
cAcrt oủue —Xơntờlwhgdbt sủdvng.
[ Bum uosmau
»
1
i
; oộuo TV có PHẨM mpmnco BẦO ouAu - Nd H», …1dua ao'q.
__ . 166—170 Nguyõn Huộ. Tuy Hộe. T… ah m.
\— \ . Phú ven. vm Nom nEu CHUẮN ~ chs.
TỎNG GiÁM ĐỔC
_JWÒ/
qT
Mu mm ouuw 0… lllllW 501… n wlud m
Nhãn hộp 10 x 10 viên
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
Mzmsou iỏmg
Methylpradnisolone 16mg
Box of 10 blisters x 10 tablets
////ll
mumxm…
myszmm
SĐK/VtSA: XX - XXXX — XX
AWYY
smosxma:
Ngtysxlmg.z
HDIExp
.lililiiilliil
CWPOSITION - Eoch td:ld oonbins
Molwipmởưsolono l 6th
INDICATIONS. CONTRAINDICATIONS. DOSAGE,
ADMINISTRATION ~ M Iho louiH inddo.
STORAGE - In a diy, oool picco iỏl… ao°ci
Prubd hun ligN.
SPECIFICATION - ln-hoưu.
Ra TMJc bén theo đơn
cộucwcõmhu…
166—170 Nguyln Hưộ. Tuy Hộo,
Phú Yen. Viột Ncm
ĐỂXA TẢM mv TRẺ EM
Đockỹhudngdẩnsũdụmtmỏcldtldủng
Mzmsou …ng
Methylprednisolon 16mg
Hộp 10 le 10 viên nén
///I
THẦNH PHẤN - Mội vun nớn diớu
muivvipiva…tui iộmg
i
cni m…. CHỐNG cni ĐINH. LtÉU DÙNG.
cAcu DÙNG - x.… iớhuớng dủn JữảJng.
BẢO QUẢN - Noi H». mới iduới ao°ct
Trủih ộúi útg.
TIÊU cnuẮu - 1ccs.
;:
»uHA
Tu.m;
GÌA.V.
nằA
.ỊJỤV
Is“ f… .'.tn :
Nhãn vỉ
mu-1e …-16 htm-1s …
p {tolono 16mg Mothylprodniaoione 16mg Methylpredniooione tđmg Mothylpmdnleol
it
It
tẳon-1e …-16 m-16 …
dnlooione 16mg Mothyipređnisolone tđmg Mothytprodntoolone 16mg Methyiprednleoi
TỔNG GtÁM ĐỐC
_.W—l
HƯỞNG DẤN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bản theo đơn. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dản sử dụng trước khi dùng. Đê xa tâm tay trẻ em.
MENISON 16mg
(Methylprednisolon 16 mg)
THÀNH PHẨN: Mội viên nén chửa:
Mcthylprcdnisolon 16 mg
Tá duợc: Lactose. hydroxypropyl cellulose. ccllulose vi tinh thể. natri starch giycolat. magnesi stemt, taic.
DƯỢC LỰC HỌC
Methylprcđnisoion lả một glucocorticoỉd tộng hợp. dẫn xuất 6-aipha-methyl của prednisolon. Thuốc chủ yếu được đùng để chổng viêm. hoặc ức chế miễn dich.
Thuộc thường được dùng dười dang este hòa hoặc không este hóađế điều trị những bệnh mà corticosteroid có chi đinh.
Do mcthyi hóa prednisolon. thuộc methylprednisolon chi có tảc dưng mineralocorticoid tội thiểu (chuyển hộa muối iát it), không phủ hợp ttè điều trí đơn độc suy
tuyền thượng thận. Nếu dùng methylprednisolon trong trường hợp nảy. phải dùng thém mineralocorticoid.
Methylpređnisolon có tác dung chộng viêm. ửc chế miễn dich vit chộng tể hao ung sinh. Ttic dung chống viem u do methylprednisolon lâm giảm sân xuất, gitti phóng
vả hoat tính của các chất trung gian chộngviém (nhưhistamin. prostaglandin, leucotrien.…). đo độ lâm giảm các biếu hiện ban đẩu của quá tn`nh viêm.
Methylprednisolon ức chế các boch câu đến bám dinh vâo các thitnh mach bi tổn thương vit di trú ờcác vùng bị tổn thưong. ittm giùm tinh thấm ờ vùng ơc. như vậy him
các tế bảo bach cấu il t1ẻn vùng bi tộn thương. Tác dụng nảy lám giám thoải mach. sưng, phù, đau.
Độc tính ức chế miễn dịch Iảm giảm đáp ứng đổi vởi các phản ứng chậm vả tức thì (typ III vả typ IV). Điều nây lả do ức chế tảc dưng đôc của phức hợp kháng nguyên —
khảng thể gây viêm mach di ửng ờda. Bắng ức chế tác dụng của Iymphokin, tế bảo đich vả đai thưc bảo. corticostemid tư lâm giâm các phán ứng viem datie'p xúc do đi
ứng. Ngoâi ra. conicostcroid cờn ngãn cản các lympho bảo T vả các đai thưc bèo nhay cám tới cộc tế bảo đich Tác dung chống tế bân tăng sinh him giùm mô tăng sán
đặc trưng của bộnh vảy nền
oược DỌNG nọc
Sinh khả dung khoảng 80%. Nồng do huyết tương đa! mưc tổi đa 1-2 giờ sau khi dùng thuộc. Thời giưn tác dung sinh hoc khoảng I V: ngáy. có thẻ coi ư tác dung ngắn.
Methylprednisolon được chuyến hóatrong gan, giống như chuyền hóa của hydrocortison, vả các chất chuyến hóa được bảí tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thâi xấp xi
] giờ.
cni ĐINH
Mcthylprcdnisolon được chi đinh cho ca'c bệnh cẳn hoat tinh glucocorticoỉd như:
— Rối loan nội tiết: thiều năngthượng thận nguyên phát vả thứ phát, tãng sán thuợng thán bẩm sinh.
. Rối Ioạn thấp khớpz vie… ithớp dung thảp. víêm cot sộng dính khớp. viêm khớp man tinh ở Il'ẻ em.
- Bệnh collagen. viêm động mach: Lupus ban đỏ hệ thống. viêm đa cơ toán thân. thấp tim cẩp, bộnh viêm đông mach tế báo khống iộ / đau đaco do thẩp khớp.
- Bệnh da iiễu: bộnh pemphigus thể thỏng thường.
- Di ứng: viêm mũi di tmgthcc mủa vả quanh năm nộng. phùn úng quá mẫn thuộc, bệnh buyết thanh, viêm da di ứng đo tiép xúc, hcn phế quân
- Bệnh nhãn khoa: viêm mảng bồdùo truờc (viêm mộng mắt. viêm thể mi), viêm mảng bộ đảo sau, viêm thẳn kinh thị giác.
- Benh hô hấp: sarcoiđ phổi, bệnh Iao cấp hay lantòa (vời hóa tri liệu kháng lao thich hợp), tổn thương phội đo hit phái.
- Rội loan huyết hoc: ban xuất huyết giảm tiểu cầutư phát. thiểu máu tán hưyết (tự miễn).
. Bénh khối u: Bệnh bach cấu (cẩp tinh vả bạch huyết), u lympho ảc tinh.
- Benh đường tiêu hộa: Viêm Ioẻt đại tráng. benh Crohn.
- Khảc: lao mùng năo (vời hộa trị liệu kháng lao thich hợp). sự ghép cơ quan.
uizu LƯỢNG VÀ cAca DÙNG
Liều khời đẩu methylprednisolon được khưyến các tùy thuộc vảo bệnh cần điều trị:
- Viêm khớp dang thẩp: nang 12- lómg/ngảy, nặng vừa 8- ] 2ngngity. Iiều cho trường hợp nhẹ va cho trẻ cm it 4-8mg/ngáy.
— Viêm daco toân thân: 48mg/ngảy.
- Lupus ban thi hệ thống: zo- ] OOmg/ngây.
. Thấp khớp cấp: 48 mgngay cho tới khi lộc độ lắng hổng cầu (ESR) binh thường ithoang môt tuấn.
- Bệnh di ửng, bộnh nhăn khoa: 12-40mg/ngùy
- Hen phế quán: có thể lén tới liều duy nhất ỏ4mglcách ngây có thể tới liếu tội đa lOOmg.
- Rộỉ Ioan huyết hợc vả bộnh bạch cẳu. u lympho ác tinh: 16-100mg/ngáy.
… Viêm loét đai trang: lỏ-60mg/ngây.
- Bệnh Crohn: cớ thể lên tới 48mg/ngảy trong giai đoan cấp.
- Sựghép ocquan: có thể iên tới 3.6ngkgfngty.
~ Bộnh sarcoid phối: 32—48mglngây dùng cảch ngảy.
— Bénh viêm động mach tế bảo khống lồ lđau đa cơ do thấp khớp: 64mg/ngảy.
- Bệnh pemphigus thẻ thông thường: 80-360mg/ngùy.
Tổng liều khuyến cáo trung binh hờng ngảy có thể được chi đinh ! Iiều duy nhất hoặc chia Iiều (ngoai trù trong liệu pháp cđch ngảy lả đùng liều gắp đôi liều tối thiều
hâng ngảy có hiệu quả vả được dùng cách ngây (2 ngảy ! lẩn ! vảo 8 giờ sáng),
Các tác dụng khộng mong muộn có thế được giâm đến mức tối thiểu bằng cách sứdụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất.
Mức liều ức chế ban dấu cớ thế khác nhau tủy thuộc vito bẹnh đang được điều tri. Liều náy được duy trì cho tới khi ớạt được đáp ửng iãm sang thỏađáng. thời gian nty
thường khoảng 3 đến 1 ngtty trong bệnh thẩp khớp (tn't thắp tim cổp). bénh đi ủng ảnh hường da hoặc bộnh đường hộ háp vả nhãn hhou. Nếu aap ửng Iám sâng không
đạt trong 7 ngảy. cấn đánh giá lại bệnh để xác đinh chẩn doán ban đẩu. Ngay khi đai được đáp ửng lâm sảng thời: đáng, liều hang ngáy nén được giãm tư từ đển khi kềt
thuc điều tri trong cảc bénh cẩp tinh (vi dụ: hen thco mủa. viêm da tróc vảy. viem thi giảc cẩp) hotc đến mức iièu duy tri tội thiểu cộ hiéuquả trong cuc benh man tinh(vi
du: viêm khởp dang thấp. lupus ban đỏ hệ thống, hen phế quán. viem da di ứng). Trong các bệnh man tinh, độc biet trong viêm khớp dang thẩp. điều quan tmng lá giám
h'ều từ liều ban đấu xuống liều duy trl đề đai được … sảng thich hơp. Sự giảm liều được khuyến các lá không quá 2 mg trong khoáng thòi gian … o ngảy. Trong viem
khờp dang thấp, Iiệu phảp steroid duy tri nên ờmưc liều thấp nhát có thề.
Trong Iiéu pháp cách ngáy. dùng iièu corticoid gắp đòi iiẻu tối thiếu httng ngảy vá đươc dùng ! iiều duy nhất cứ 2 ngay 1 lần vùo 8 giờ sáng. Yêu ciu vế iièu phụ thuộc
vảo bênh đang được đíểu ui vè đáp ứngcủa bénh nhân.
Eệnh nhân cao tuốt: Việc điểu trị cho bệnh nhăn cao tuối đặc biệt nếu điều tri dái ngùy nên xem xột về cải: hậu quả nghiêm trong của các tác dung không mong muốn
thuờng gặp của conicosteroid ờngười cao tuổi, đặc biệt lả benh loãng xương, tiều đường. tãng huyểtáp, dễ bị nhiễm khuấn vả lâm mỏng da.
Trẻ em: thông thường, liều cho trẻ cm nên dựa vảo dtip ứng iâm sáng vả theo sự xem xét của bác sĩ. Viec ttiẻu tri nẽn giời han ớ iiều tội thiếu trong khoảng thời gian ngán
nhất Nén có thể. nẻndùng liều duy nhẩt đùng câch ngảy. yw
_—'
THẬN TRỌNG
Sử dưng thân trong ở những người benh loãng xuong, người mới nội thông mạch máu. rội loan lám thẩn. ioớt da tưy. loét tủ tráng, đới thảo đường. tăng huyêt áp, suy
tim và trẻ đang lớn. Suy gam suy thộn. glôcỏm, bệnh luyến giáp. đuc thủy tinh thể.
Do nguy cơ có những lác dung khóng mong muốn, phải sử dung thân trọng methy lpicdnisolon toèn thân cho người cao tuồi, với liều thẩp nhẩt vả trong thời gian ngản
nhẩt có thể đuợc.
Suy tuyến thương thũn cấp cớ thể xây ra khi ngừng thuộc đột ngột sau thời gian dâi ớièu tn hoặc khi cớ stress.
Khi dùng liểucao.cóthẻânhhưởng đển tác dưngcủa tíêm chủng vắc xin.
Tác dụngức chế miễn dich/tảngđộ nhạycám vởi các bẻnh nhiễm khưấn
Conicostcroid có thẻ lám tăng độ nhay cám với nhiễm khuẩn, che dấu một số dấu hiệu nhiễm khuẩn vù các nhiễm khuấn mới có thể xáy ra khi dùng conicosteroid.
Điểu nay có thể lám giớm sưđẻ kháng vả mất khả nớng khu trú nơi nhiếm khuẩn khi sử dung conicosteroiớ
Nhiễm vi sinh vât gây bệnh bao gồm nhiễm virus. vi khuấn. nấm. đơn bảo hoớc giưn sản ớ bất kỳ vi tri nảo của cơthể, có thẻ iien quan tới việc sử dụng corticosteroid
n'êng rõ hoặc phội hợp với các thuộc ửc chế miễn dich khác có tải: động lên miễn dich tế bâo. miễn đich thế dich hoặc tới chức nãng bợch cẩu trung tinh. Những nhiễm
khuẩn nảy cớ thế nhe, nhưngcũng cớ thẻ nghiêm trong. đòi khi gây tử vong. Khi tãng Iiều corticosteroid thẩy tỷ lệ các biến chứng do nhiẽm khuấn tăng lẽn.
Bệnh nhân đang dùng thuốc ức chẻ hệ miễn dich dẽ bí nhièm khuẩn hơn những người khớc.
cc thể dùng vắc xin chột hoặc vắc xin bất hoạt cho bénh nhân đang đùng conicostcroíđ với liều ức chế miễn dich. tuy nhien đáp ứng với những vác xin nảy có thế giảm
đi. Có thể sử dungcác biện phảp tao miễn dich cho bộnh nhân đang dùng các liều không ức chế miếndich củacorticostcroiđ.
Cấn hạn chế sử dụng corticosteroid trong bénh lao hoat động. ở các trường hợp iao râi rác hoặc bao phát, trong đó conicostcroid được dùng để quân lý bệnh. kềt hợp
với chế độ chống lao thich hợp. Khi corticosteroid được chi đinh ờbênh nhân lao tiềm tảng hoặc phản ứng với tubcrculin. cân quan sát rất chớt chớ vi bệnh có thể tái
phát. Nếu dùng conicosteroíd kéođùi thi những bệnh nhân nảy cẩndùngdự phòng các thuộc khảng lao.
Đã có bảo các về Sarcom Kaposi ở bệnh nhân dùng Iiệu pháp corticosteroid. Khi ngửng corticosteroid cóthể sẽ thuyên giảm về iâm sảng
Vai trò của corticosteroid trong sốc nhiễm khuẩn cờn chưa rõ rảng.
Hệ miễn dịch
Có thể xáy ra phản ửngđi ứng (ví dụ phù mach).
Vi mòt số hiềm cảc trường hợp dị ứng trên da vả phản img phản vệ/dang phán vệ xây ra ở bệnh nhân được đíều tri bắng Iiéu phảp coiticosưmid. cần thưc hỉện các bien
pháp phỏng ngt'mthich hợptmớc khi cho điều trị độc biêt là đối với những bệnh nhân cỏiiền sử dị ứng với bất kỳ ioại thuộc nảo.
Nậlu'ếl
Ó bénh nhân đang trong thời gian điều tri conícosteroid mà phải chiuáp lưc bất thường. cấn chi đinh tang liếu Ioợi cotticosteroid tác dung nhanh trước. trong vá sau khi
chiu áp lưc đỏ.
Khi sử đụng corticosteroid ớ liều dùng cớ tác dung dược lý trong thời gian dâi có thề dãn tới ửc chế trục dưới đối — tuyến yên - thượng thận (HPA) (thiếu nãng vớ
th…s lhâmhứpha't). Mức độ vi thới giansuy thượngthán thứcấpkhác nhau giữa cớc henh nhân vit phụ thuộc vâo liều. tấn số, thời gian sứdung vá khoảng thời gian
điểu ưi bẳng Iiệu pháp giucocorticoid. Tác dụng náy có thể được giảm thiếu bắng cách sửdung iiệu pháp điềutri xen kẽ. Ngoâi ra. thiểu nãng thượng thộn cờn dẫn tới từ
von g nộu ngùngdùng glucocorticoỉd đột ngôt.
Thiểu nãng vò thượng thân thứ phớt do thuốc có thể giảm thiều hâng cách giảm dấn liều. Kiều thíếu nhng thượng thận nảy cớ thẻ tộn tai nhiều thớng sau khi ngưng
thuốc; do đò. trong bẩt kỳ tinh trang stress xity nt trongthời kỷ nay. nẻn hát đẩu lai liệu phảp honnon. Vi chức nang bâi tiẻt corticoid khoáng có thế bị giảm. nén chi đinh
dùng dồng thời với muội vâlhoặc một corticoid khoảng.
“Hội chứng ngừng đột ngột” steroid không liên quan đến tinh trang suy vỏ thượng thân có thể xuất hiện sau khi ngừng sử dung glucocorticoỉd đột ngột. Hội chứng nảy
bao gổm cớc tneu chứng như. chán ớn. buộn nớn. nôn ới. hớn me, đau «Au sổt, đau khớp. bong đa. dau co, sụt cân vả/hoộc hạ huyết âp. Nhũng ânh hưởng nây được cho
lá đo sự thay đổi đột ngột nồng độ glucocorticoỉd hơn là nồng độ conicosteroid thấp. Do glucocorticoỉd có thể gây ra hoặc lảm nặng thêm hội chửng Cushing. khỏng
dùng glucoconicoiđ cho bệnh nhân bi bệnh C ushíng
Tác dung của coiticosteroid tăng lenờ bệnh nhân thiếu năng tuyến gíáp.
Cớc nhớ… bệnh nhân sau cẩn xcm xét giám iièu từ từ conicostcroid toùn thân ngay suu nhũng đợt điều ttị kéo dai 3 tuấn hoộc it hơn:
- Những bệnh nhân có các đợt điều tri corticosteroid toán thân được iặp lại. dặc biệt nếu đã có đợt điều trị trong thời gian hon 3 tuần.
. Khi điều lri ngắn han được chi đinh trong vòng một năm sau kết thủc đợt ttièu tri dải ngảy (trong nhiếu tháng hoac nhiều nam).
- Bệnh nhân có nguyên nhân do thiều nãng vỏ thượng thân trừ liệu phảp corticosteroid ngoai sinh Thiếu năng thượng thân cấp có thể dẫn dến tử vong nều ngừng đột
ngột glucocorticoỉd
- Bẻnh nhân dùng liểucorticostcroiđ toán thán mcthylprednisolone trên 32 mg/ngảy.
- Bệnh nhãn dùng iièu iap lụi va'o buội tội.
Chuyển hóa vảdinhdưỡng
Các corticosteroid bao gồm mcthylprednisolon có thề lâm tăng glucose huyết. lâm cho bộnh đái tháo đường đã có nặng them vả nếu đủng corticosteroid trong thời
giun dái có thề đẫn lởi bệnh đái tháo đuờng.
ra… ưtần
Loan tăm thần có thể xuất hien khi đủng corticosteroid. tù sảng khoái, mắt ngù. thay đồi … tiạng, đao động tinh khi vit trấm uit nộng cho đến những biểu hiện thu
thấu thực sự. Cám xuc khôngồn đinh hay khuynh hướng tâm thằn cũng có thề nộng nề hon bởi corticosteroid.
Khá nãng gặp các tác đung không mong muộn về tâm thấn nặng có thể xảy m khi dùng steroid theo đuờng toán thán Các tríộu chứng đặc biệt xuất hiện trong vâi ngảy
hoặc vâi tuấn đầu thới gian điều tri. Hân hết cảc phân ủng một đi khi giảm liều hoớc ngừng thuốc. mớc dù cằn phới cớ những điều trí đặc hieu Ảnh hưởng vẻ … thtnớớ
đuợc báo cớo khi ngưng corticosteroid; khỏng biết được tấn suất. Bệnh nhản/ nhán vien y tế nén lưu ý nẻu như nhũng biếu hiện tảm thẩn xuất hiện ở bệnh nhãn, độc biệt
nếu nghi ngờ bệnh nhân bị trả… cttm hny có ý đinh tự sát. Nên cânh báo bệnh nhánl nhân viên y té về khả nãng có thẻ bi rội loan … thin xáy ra trong thời gian điểu tri
hay ngay sau khi giâm liều hay ngửng đủng steroid theo đường toủn thản.
Hệ thẫn kinh
Thân trong khi dùng corticosteroid trên những bệnh nhân có rối loan động kinh. bệnh nhân nhược cư nặng.
Đã có nhũng báo cáo về chứng tich mờ ngoải mâng cửng ở bệnh nhân đang sứdung corticosteroid, thường sứđụng liều cao trong thời gian dái.
Mẳl
Thận trong khi đùng corticosteroíd trên bẻnh nhân bị Herpes simplexớ mắt vi có thể gây thủng giác mac.
su dụng corticosteroid trong thới gian dái có thể gây đuc thủy tinh thể đười bao sau vả đục thúy tinh thể ớ trung tâm (ttac biet ớ trẻ em), lồi mắt. hoộc tãng ớp Iuc nội
nhăn có thể dãn tới bệnh tãng nhãn áp cớ thể kèm hủy hoai hệ thẩn kinh thi giảc. Tren những hẹnh nhân đủng glucoconicoid có thẻ tttng hi nhiễm nẩm hoộc virus thứ
phát ờmắt. Líệu phảp corticosteroid đã có liên quan đến bệnh hắc võng mạc ưung tâm thanh dich. có thể đẵn đền bong võng mac.
Tim
Các tác dung bất iợi của glucocorticoỉd dối với hệ tím match. như rội loan mờ máu vả tăng huyết áp, có thề khíẻn bộnh nhân đang được điểu tri vả hiộn cỏ các yếu tố
nguy cơ tim mạch phái chiu thẻm các tác dung khác trẻn tim mach, nếu điều trị bắng liều cao vả kéo dải Vi vũy, cẩn sử đung conicosteroid thân trợngờ những bộnh
nhân nớ_v vit cẩn chú ý thực hiện cảc bien phảp giảm nguy co vit theo đõi thêm cho tim nếu cẩn thiết. Dùng liều thấp vả cớch nhát có thẻ lâm giâm tỷ ie biến chứng trong
iiẽu pháp corticosteroid.
Trong truờng hợp bị suy tim sung huyết. nên thận trợng khi sử dung conicostcroid đường toản thân vá chi sử dưng khi đảc biệt cần thiềt. iW
C ấn chăm sóc đac bíệt khi xem xét sử dung conicostcroid toán thân cho bệnh nhân vừa bi nhối máu cơ tim (vớ tim đã được bảo cáo) vá cấn thon đõi bộnh nhân thường
xuyên.
Cần thận trong cho bệnh nhản đang sử dụngthuộc trợ tim nhưdigoxin đo steroid gây ra sự mất cân bắng điện giải! mẩt kali.
Mạch
Cần chăm sỏc đa:: biệt và theo dõi bénh nhân thường xuyên khi xem xét sử dung corticosteroid toủn thân tren những bệnh nhân mắc các bènh sau: tũng huyết áp. nguy
cơ huyềt khối. hưyết khối bao gộm huyết khội tĩnh mach đã được báo cáo xáy ra với corticosteroid. Do đó, nén sử dungthộn trợng corticosteroid cho những bộnh nhân
đang cớ hoặc có thẻ có nguy co rội loạn huyết khối.
Tĩẻuhỏa
Dùng corticosteroid cớ thẻ che iẩp nhữngtn'ệu chửng cùa loét đường tiêu htm, khiến gặp phải thủng hoặc chảy múu mã không cớ kèm … đớn rõ iet. Gia tăng nguy cơ
phát triễn loét đường tiêu hòakhi dùng kết hợp với thuốc kháng viêm khỏng steroid (NSAID).
Thăm trợng khi đủng corticoid trong viêm loét đai tiủng khờng đặc hiệu nẻu cộ doathủng, áp-xc hay nhiễm khuẩn sinh mù khảc; viêm tủi thủu. có chỗ nội ntột non mới.
đang bị hay có tiền sử bi loét đuờng tiêu hờa.
Gan mật
Corticostcroid liều cao có thế gđy viêm tuy cẩp. Cẩn chảm sóc đặc biệt khi xem xét sử dung conicosteroid toản thân cho bệnh nhán suy gan hoãc xơ gan vả cần theo dõi
bệnh nhân thướng xuyên. Rồi loan gan mật ít khi được bớn cáo. trong đasố các tmờng hợp nảy đều được hội phục sau khi ngừng đíều tn', Do ớớ, cấn thcc dõi thich hợp.
Cơxuvng
Đã có bảo các về bénh cơ xương cẩp tinh khi sử dung corticosteroid liều cao. thường xáy ra ở bệnh nhân bị các rội Ioan dẩn truyền thẩn kinh cơ(vi đu nhược co nặng)
hay trên bệnh nbán đang dùng các kháng thuốc cholinergic như thuộc ửc chế thấn kinh co (vi đu pancuronium). Bệnh cơcẩp tinh nây Ian rộng. có thế Iiẻn quan đến các
cơ mắt, cơ hô hấp vả có thể dẫn tới liệt chi. Tinh ưang táng cicatinín kinase có thể xùy 18. Đế có tiến triến về mặt lâm sâng hay hội phuc, cẩn dừng thuốc tmng vòng vùi
tuấn đẻn vải năm. Loãng xương la tác dung cớ hai chung. nhưng it được nhặn thảy xớy ra khi dùng glucocorticoid liều cao và kéo dái.
niận vả liếI niệu
Thán trong khi sừdung corticosteroid trèn bệnh nhân suy thán
Cảc nghiêncửu
Liều trung binh vả liều cao của hydroconison hoặc conison có thể gây tãng huyết áp, tich lữy muối vá nước vá lùm tăng đảo thái kali. Nhũng tác dụng nảy tt gặp hơn.
nẻu dùng corticoid loei tổng hợp. trừkhi dùng liẻu cao. Có thể cần phải hạn chẻ ăn muối vi bộ sung thêm kali. Mọi corticosteroid dẻu lâm ưng đùo thiti caici.
C hấn thương. nhiễm dộc vả cảc biến chủngphẫu Ihuặt
Không nen dùng liều cao coiticostcroiớ theo đường toản thân để điều trị vét thượng đo chấn thương não.
Cánh báo khác
Do biến chứng khi điểu tn bằng glucocorticoỉd phụ thuộc vảo liều vả thời gian điều tn, quyét đinh điêu tri phải dưa tren sư cớn nhắc giữa nguy cơllợi ich của timg
trường hợp ríêng vớ thời giun điều tri cũng được cán nhắc hoộc đùng hảng ngây hoac dùng cách quãng.
Nên dùng Iiều thấp nhất cùa conícoid để kiếm soáttinh hinh điều tn. vớ khi có thẻ ghim iièu thi nen ghim ớân.
Aspirin vả các thuộc kháng viêm không steroid cấn đuợc sử dung thận ưong khi kểt hợp với corticosteroid
Bệnh u tế bảo ua crôm có thể gấy tử vong đă được bảo cân sau khi sử đưng các corticosteroid theo đường toản thân. Chi nên sửđụng corticosteroid cho bệnh nhân bị
nghi ngờ hoặc đã xác đính hi miic bệnh u tế bảo ưa crỏm sau khi aa tiền hhnhớtnh giá nguy cm1ợi ich phủ hớp.
Sứdụng cho Iré em
Nên theo dỏi cấn thặn sự phát triển vả tảng trường của trẻ khi sửdung liệu pháp corticosteroid kẻo dải.
Tre“ cm cớ thẻ chớm iớn khi dùng glucocorticoỉd háng ngáy trong thời gian dái. Việc sti đungliẻu phớp nây với liều chia nhỏ nen han ché. chi cho chi đinh khấncẩp nhắt.
Tác dung nảy có thể tránh đuợc hoặc giám thiểu khi sử dung Iiộu pháp conicostcroid cách ngảy.
Trẻ sơ sinh vá trẻ em được điều tri lâu dải bằng corticosteroid đặc biệt có nguy cotãng áp lưc nội so.
Corticosteroid liều cao cỏthế dãn đển chửng viêm tuy òtrè em.
Sứdụng ở bệnh nhãn cao rưối
Các tác dưng không mong muốn thường gặp của corticosteroid toản thân có thể kết hợp với những hậu quả nghiêm trong trong tuồi gíả. đặc biệt bệnh loãng xương.
tăng huyết áp, ha kaii huyết. iiéu đường. dễ bị nhiễm khuẩn vả him mỏng da. Cẩn giâm sát m… sùng chặt chẽ để tránh phớn ửng dc doa tinh mang
Thận irọng vế thảnh phấn tá dược cỏ lmng thảnh phấn; thuốc
Thuốc có chứa lactose. Những bệnh nhđn có vấn để di truyền về sự không dungnap gaiactose. thiếu Iactasc hoộc kém hấp thu glucosc-galnctosc không nẻn đùng thuộc
nảy.
cu ÔNG cni ĐỊNH
Bệnh nhân bi mẫn cảm với ctc thảnh phần thuốc.
Đang dùng vắc xin vints sộng.
Thương tồn da do vims. nẩm hoặc iao.
Nhiễm khuẩn nộngtrửsốc nhiễm khưẩn và lao mâng năo.
Nhiẽm nấm toân thân.
TƯỢNG TÁC muộc
Mcthylprcdnisolon iả cơ chất của enzymcytochrom P450 (C YP) và chủ yếu được chuyến hỏa bời enzym CYP3A4. Nó xúc tác cho quả trinh GB ~ hydroxy! hóa steroid.
gjai đoan | thiết yếu trong huớc chuyến hóa cho cá oortícosteroid nội sinh vit tổng hợp. Cũng có iát nhiều chất khác cũng Iảcochất của CYP3A4, môt số chất nớy (cũng
như các thuộc khác)lâm thay đội sự chuyến hộa glucocorticoỉd bắng cách gây cảm ứng (điểu hờa tăng) hoặc ức chế enzym C YPJA4.
Cảc chất cảm ứng CYPJA«nhu thuộc kháng sinh, thuộc kháng iao (tifampin. rit'abutin). thuộc chộng co giặt (pn'midon, phenobarbital. phenytoin» - Nhũng thuốc
gây cảm ửng cvpam nhin chung htm tăng dộ thanh thái của gan dẫn độn … giảm nộng độ các thuốc hi cơ chát của cvvsna. co the’ cẩn phiti ung liều
methylprednisolon khi dùng cùng các thuốc nảy đế đa! được kết quả điều tri như mongmuộn.
Củc club vừalả cơchá: vừa căm ii›tg CYP3A4(nhưthuổc chống co giặt (carbamachin)) - Trường hợp hi chất cảm ửng CYP3A4, xem phẩn ttên “Cúc ohất cảm úng
CYP3A4". Trường hợp lá cơ chất của CYP3A4, dộ thanh thâi qua gan của methytpminisoion có thế bị ánh huờng (ửc chế hcac cám ứng). do đó cấn cớ sự ttièu chinh
Iiều dùng tướng ủng cún methylprednisolon. Có thể các phân ứng có hại khi dùng riêng mỗi thuộc của một trong hai thuốc sẽ dễ xây ra hơn khi đủng động thời.
Các chất ức chếCYPJA4 (như thuốc kháng sinh ho macrolid (troteandomycin), nước ép bười, thuốc chẹn kênh calci (mibcfmdil). thuốc khảng thụ thể histamin HJ
(cimetidin). kháng sinh (isoniazid » - Những thuốc ửc chẻ hoat tinh CYP3A4 nhin chung him giảm độ thanh thái của gan vả tăng nộng độ của cớc thuốc la co chát của
CYP3A4 nhu methylprednisolon trong huyết tuơng. Nếu cớ các chất ức chế CYP3A4. nen chutn liẻu mcthylpređnisolon để tntnh bị ngộ đôc stcmid. Ngoải m,
methylprednisolon có thề lâm tãng tốc độ axetyl hóa và độ thanh thái isoniaziđ.
Các chất vừa lả cơ chất vùu ủc chế CYP3A4 (như thuốc chống nôn (aprcpitant, fosaprcpitant ). thuốc kháng nấm (iưacomtzol. ketoconazol). thuộc chẹn kẽnh calci
(diltiazcmì` thuốc trảnh thai dang uộng (ethinylesưadiol/norcthindron). thuốc ức chế miễn dich (cyclosporin). thuộc kháng sinh ho macrolid (clan'thromycin.
erythromycin). thuốc kháng virus (cảc thuốc ưc chế HIV protcase» - Tmờng hợp lù chất ức chế C YPJA4. xem phẩn trẻn “Các chất ức chế C YPJAI“. Trường hợp lả
cơ chất của CYP3A4. dộ thanh thải qua gan của methylprednisolon có thế hi ánh hưởng (ùc chế hoặc cám ửng), do đó cẩn có sư điểu chinh iỉều dùngtương ứng của
methylprednisolon. Có thể các phán ửng có hai khi dùng riêng mỗi thuốc của mỏt trong hai thuộc sẽ dễ xáy ra hơn khi dùng đồngthời.
Sư ửc chế chuyển hộa lẫn nhau xảy ra khi sử dung động thời cyclosporin vả methylprednisolon dẫn đến lảm tảng nồng độ của một trong hai thuốc hoặc của cá hai
thuộc. Dođó.cỏthếcảc phán t'mgcỏ hai khi dùng riêngmối thuộccủamộttrong hai thuócseớẽ xảy rahơn khi dùngđồngthời. _JVY '
-—
Các thuốc ưc chế HIV protcasc như indinavir. n'tonavir có thể Iám tăng nồng độ corticosteroid trong huyềt tương. Câc corticosteroid có thể cảm ửng sư chuyến hóa của
các thuốc ức chế HIV protease đẩuđẻn lảm giám nộng độ ưong huyềt tượng.
Các chủ lả cơchát của cm… (như thuốc ửc chế miễn dich (cyclophosphamid. tacroiimus)) - Nộu cớ các chất lảcochất của c wa A4. quá tnnh thanh thâi qua gun
của methylprednisolon có thế bị ảnh hướng(ức chế hoặc cảm ứng). đo độ cấn có sư điếu chinh liếu dùngtương ứng của methylprednisolon. Cóthè các phán ửng có hai
khi dùng riêng mội thuốc của một tronghai thuộc se ớẽ xảy ra hơn khi dùng đổng thới.
Những lhuổckhõngoó hiệu ứng qua rrunggian C YPJA4 - Cộc tươngtác và ảnh hướng khủc xáy ra vói methylprednisolon được trinh báy như sau:
- NSAIDs: Tỷ lệ cháy máu và loẻt da ớity có thế tãng khi dùng mcthylprcđnisolon cùng với cảc thuộc NSAID tcớc thuốc khảng viem khờng steroid).
— Aspirin: Mcthylprcdnisolon có thẻ Iám tăng độ thanh thải của aspin' n líểu cao, dẫn đến giám nộng độ salicylat huyết thanh. Ngưng điều tti bằng mcthylprcdnisolcn có
thế lảm tảng nộngđộ salicylat huyết thanh. đẫn đến tãng nguy cơ ngộ đỏc salicylat.
— Các thuốc khảng cholinergic: Đãcờ báo cáo về bệnh cơ cắp tính khi sứdung Iiều caoca'c corticosteroid với các thuộc khúng cholinergic như các thuốc chẹn thắn kinh
co. Đã có báo cáo về tinh đội kháng về tác dung ữc chế thẩn kinh cơ của pancuronium vả vccuroníum tren benh nhán đùng corticosteroid. Tương tác náy có thể xây ra
với tất cả ctc chắt chen thấn kinh cơ có tinh cạnh tmnh.
- Stcroi'd có thế [ảm giảm cảc tảc dưng củathuốc ức chế enzym cholinestemse dùng trong điều trị chứng nhược cơ.
- Corticosteroid cỏthể lảm táng nộng độ glucose trong máu. cằn đíềuchinh Iiều lượng thuộc tn' đái tháo đường.
- Chẩt chộng đông đường uốngz Hiệu quả của thuốc chống đông máu nhóm coumarin cớ thể ung khi dùng chung với corticosteroid. Vi vậy, cần theo dội sát các chi sộ
dông máu như thời gian pmthrombin(PT ) và chí số binh thường hỏa quốc tế (lNR) để tránh chảy máu tưphát.
- Khi sử dụng conicostcroiđ đổng thới với các loai thuộc htm giâm kali (như lá thuốc lợi tiều). bẻnh nhân cẩn được theo đội chặt chẽ sự xuát hiện của chứng ha kali
huyết. Nguy coha kaii huyết cũng tăng khi sử dung đồng thời corticosteroid vởí amphoten'cin B, các xanthen hoặc thuốc chủ vộn beta2.
- Ức chế thượng thận gây ra do aminoglutethimiđ cớ thể iớm trầm trong them những thay ttới về nội tiết phát sinh từ iieu pháp glucocorticoỉd kéo dải.
mu NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳmang lhai: Dùng thuốc kẻo dâi cho người mẹ có thể dẫn đến gíám nhẹ thề trợng của trẻ sơ sinh. C Àn cản nhắc lợi ich có thề đai được so với nguy cơcò thể xây ra
cho mẹ vả con khi dùng ớphu nữ có thai.
Thời kỳ cho con bú: Thán trong khi dùng ở phụ nữ cho con bủ.
ẨNH nu'ờnc cùnmuờc K… LẮI xa VÀ VẶN nAnn MÁY Móc
Chuacớ bâng chứng về ảnh hướngcủa thuốc đến khả nang lái xe vâvân hânh mty mớc.
TÁC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Nhiễm trùng vả Iảy nhiễm: Thườrựgdp: nhiễm trùng (gộm tăng tinh nhợy câm vả mửc độ năng của sự nhiễm trùng bắng cách che dấu các triệu chửng vả dấu hiệu lâm
sáng ). Tẫn suất khãng rõ: nhíẽm trùng cơ hội. sự tái phát bệnh lao khờng hoat động.
UIảnh tính, ác u'nh vả Mỏng xác dịnh (gốm cảc u nang vã các buỏu nhá (polyp))i Tần suối khóng rõ: Kaposí 's snrcoma.
Các rồi Ioạn về máu vả hệ bạch huyết: Tần suất an rõ: chứng tảng bach cắu.
Các rối Ioạn hệ miễn dich: Tắnsuấl khỏng rõ: mẫn cảm với thuốc (ban gộm phán ứng phim vệ). giảm phản ửng với cảc test da
Các rốiloạn nộiu'ết: Thuờnggặp: hội chứng Cushing. Tẫnsuẩtlchóng rõ: chủng giảm nớng tuyển yên. hội chứng ngt'mg đột ngột steroid.
Ca'c rối loạn chuyển hóa vả dinh dưỡng: Thưởng gặp: giữ natri. gi n nuớc. Tắn .nấ! khỏng rõ: nhiẽm kiềm ha kali huy ét. toan chuyền hỏa, giớm dung nap glucose, tăng
như cấu với insulin hoặc các thuộc hađường huyềt đường uống trong bệnh đái thảo dường. tăng ngon miệng(có thể dẫn tới tãngcân). chửngtich mờ ngoải mảng cửng
Các rối“ Ioạn tãm thắn: Thường gặp: rối Ioan cảm xủc (bao gồm tâm trang chán nân vả sảng khoái). Tẫn suất kho'ng rõ: rối ioạn tâm thần (gồm chửng điên cuồng, tin
tưởng, ảo giác, um thân phân lỉột na… nặng thẻm)); hảnh vi tâm thẩn. iói loan cảm xùc (gồm cớ… xúc khỏng ộn đinh, phụ thuộc về tinh thần. cớ y đinh tự sát); rổi loan
tinh thẩn; thay đồi tinh cách; tớ… trụng lâng itng; ttang thái lẫn lộn; cư xử bất thường; lo áu, một ngủ, dẽ cớu kinh.
Các rối loạn hệ ihấn kinh: Tần suất Ithảng rõ: co giát, tãng tip lưc nội so (với bệnh phù gai thị giác (tăng áp luc nội sọ lánh tinh», chứng quén. rổi ioan nhân thức. chộng
mặt, dau đẩu.
Cácrối'loợn vềmẳl: Thuờnggặp: đuc thủy tinh thể dưới bao. Tẫn suất lchỏng rõ: bệnh tớng nhãn tip. lồi mắt, tt… mớng giớc mac. mỏng máng cửng. benh vỏng mac.
Các rối loạn rai vả lai tmng: Tẫn suất khỏng rõ: hoa mắt.
Cảcrối loạn về tim: Tẫn suất kháng rõ: suy tim sung huyềt (với bệnh nhân nhay câm). vớtim sou nhối máu cơtím.
Các rối Ioạn về mạch: Thuờng gặp: tãng huyết áp. Tầnsuốt khỏng rõ: hạ huyết ảp, thuyên tắc động mach huyết khối.
Các rối loạn hẹ' hô hấp. ngục vả trung thất: Tắn suất Ithóng rõ: thuyên tắc phổi. nẩc.
Các rối Ioạn Iiẻu hóa: 77utờng gặp: loét dường tieu hóa (có khả năng thủn g vả xuât huyết đường tiêu hỏa). Tẫn suất khỏng rõ: thủng ruột. xuất huyết da ớớy, vie… tụy.
viêm loét thực quán, chưởng bung. viêm thực quán. đau bung, tiêu chảy. đầy bung, buồn nộn.
Các rối !oạn gon mật: Tần uất khỏng rõ: tăng cnzym gan (tang alanin aminotransfetasc, tăng aspartat aminotmnsferasc).
Các rối Ioợn rrên da vả mỏ duỏi da: Thuờng gặp: teo đa. mụn trúng cá. Tẫn suối khỏng rõ: bon đò. phủ mạch. ngưa, mùy đay. vết bẩm máu. đến xuất huyết. phát ban,
rám iông, chứng tăngtiết mồ hỏi . vằn da, chủng giăn mao mach.
Các rối loạn cơxutmg vả mó Iiên kết: Thuờng găp: yểu cơ. chặm phát triển. Tẫnsuốl Ithỏng rõ: gây xương bệnh lý, hoai từ xương, tco co. bệnh khớp do nguyên nhân
thẩn kinh, các bệnh về cơ. loãng xương, đau khờp. đau cơ.
Cảc rối Ioạn hệ sinh sản vã vú: Tần suất Ichỏng rõ: kính nguyẽt không đều.
Các rối Ioạn chung vả lại nơi điểu lri: Thuờng gặp: cha… hinh vết thương. Tấn suẫl khỏng rõ: mêt mới. khó ớ, triệu chứng ngừng đột ngột (viêc giâm nhanh liều
corticosteroid sau khi điều trị kéo dải) có thể đẫn đển thiểu năng thượng thân cấp` hạ huyết áp vả tử vong.
Các nghiên cứu: Thường gặp: giám kali mảu. Tấn .vuầt Ithóng rõ: tăng áp lưc nội nhăn. giám dung nap carbohydrat. tăng alkalin phosphatase trong ệu. tãng calci
niệu
Các biến chửng vểphẫu lhuậl, Vết thương, ngộ độc: Tồn suất khỏng rõ: am dớy chẳng (độc biệt gảnAchilics). gty xương sống do chèn èp.
Thòng báo cho thẩy thuốc tảc đụng không mong muốn gặp phái khi sử đung thuốc.
QUẢ LIẺU v). xửmi
Những tneu chứng khi sử đung quá liều gồm biếu hiện hôi chứng Cushing itoớn thân). loãng xương (toân thân) vả yếu cơ (toân
glucocottícoid đâi hạn.
Khi sử dung liềqu cao tmng thời gian đải. tang nãng vô tuyến thượng thán vá ức chế tuyến thượng thân có thể xảy r
thể quyết định đủng đắn tim ngừng hoặc ngửnghắn việc dùng glucocorticoỉd.
HẠN DÙNG 36 thángkểtửngảy sánxuột
BẢO QUẢN Nơi khô,mát(dưới JO°C).Tránhđnhsáng
TIÊUCHUẢN Tiêu chuẩncơsờ. _
TRÌNH BÀY Hôp os vi, hộp 10 vi. vi 10 viên nén.
Cộng ty có phẩn PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ. Tưy Hoả. Phù Yên. Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng