Dnỉẵ
llẵzâ.liẳeịẫnỡ
ẫẫuẵa ulẫuIỈIn-ln
ẾlỈiỉì-iỉầuoi
.loohnlỉil
ỄỄEỈJJSI!JẮÊ
znl.lẫxuéuã ỉEắ Ểdl.dntồ
al….ẵiễ oB.ẵ8ft.ẵẵỉaịẵỉoỉ
Ss:ỉẵỉắỂa.Ễx…lỉlnơolẵĩioễẫ…ũlẫlụílỗ
Ển .ItỈỄSễ2ỄẮĨ
ỀỄỄỄỄỈỂ
…Ểẵ .zũNỉ …0an
.….1... .….. _
… … _
… …… _ _
I… I .L
ảỗ nưưỉnu
m… tồunềẵ Q:? ẵỉao
…0
U z…z>Ez.ẫẵ
c…… …uuzmz>N_zấoẳ
ồo Sơ.mũ
ỄỂmUOOImỄm
anxẵ: :|…Ờ _
_ ……w.
fflmw D —Ữ…HPVL ..
… \ .2 ổ
mu).
…… m…uo… ›… …… mu …… .ỗoẵẵ
. u>z...OZm ềm OZ«OZm umm
I v>2402m mỡox
3m ooxmẻm rổ
.ề 8…ẫầẵotS %…
_ . 8: cẳẳ.
Label of blister
q nv
Olioxcin 200mg Oũoxacin 200mg OHoxacin 200mg Oroxa
ơ CHEMIE LTD - CYPRUS MEDOCHEMIE LTD - CYPRUS MEDO -
MENAZIN'200mg IEC MENAZIN'200mg
E
ở
g Of!oxacin 200mg Ofloxacin 200mg Ofloxacm 200mg
MENAZIN'200mg lĩĩC MENAZIN'200mg hĩC .
~_ Ofỉoxacin 200mg Ofloxacin 200mg Ofloxacin 200mg Oflo
' OCHEMIE LTD
_ ' 1-10 Constuntinoupoloos str
Sưe. 95 x 40 mm CY-3011 leguol
WAV
TỜ HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Hưởng dẫn sử dụng thuốc cho người bệnh
Tèn thuốc và dạng bảo chẻ
MENAZINỂỄJ 200mg
Ofloxacin
Viên nén bao phim
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Để xa tãm tay trẻ em
Thỏng báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
Thánh phản. hám lượng của thuốc
Mỏl vien MENAZIN 200mg chừa ofloxacm 200 mg
Ngoảu ra thuôc còn chứa các tả dươc sau Croscarmellose natri, povndon, lactose monohydrat, cellulose vi tmh
thẻ. magnesu stearat. Opadry whne—Y—1-7000. macrogol 6000
Mô tả sản phấm
Vtẻn nẻn bao phum máu trảng. tròn, đường kỉnh 9.5 mm
Qui cách dỏng gói
Hòp chừa 10 vĩ, mõ» ví chừa 10 v1ên nèn bao phum
Thuốc dùng cho bệnh gi
MENAZIN 200mg dươc dùng dẻ dnèu tn các bénh sau. Vìẻm phế quản nặng do … khuản. vnèm phòu. nhiẻm
khuản Chlamydfa tai có tử cung hoảc nièu dao có hoác khòng kèm lảu. lâu khóng biên chứng. vưèm tuyên tiên
luèt, viêm dường nét niẻu. nhuẽm khuản da vả mò mèm
Nèn dùng thuốc nảy như thế nảo vả Iiều lượng
Luôn luỏn dùng thuòc theo ơúng chỉ dần của bác sĩ vả luôn đoc kỹ hướng dản sử dụng thuóc trước khi dùng
Nèn uòng nguyện v1èn thuôc vớu nước. Nèn uóng cách xa các thuóc kháng acud chứa nhòm hoặc magnesL
sucralfat. hay chế phẩm chứa sằt it nhảt 2 glờ do các thuóc nảy có thẻ lám giảm hảp thu ofloxacm
Liêu ơung cho nguời lớn
Vièm phê quản dợt bệnh nảng do nhièm khuấn hoảc viêm phói Uông 400 mg ca'ch 12 giờ mỏt lân, trong 10
ngây
Nhưẻm Chlamydra (trong có từ cung vả niệu quản) uóng 300 mg. ca'ch 12 giờ môt lân, trong 7 ngáy.
Lâu. khóng biên chứng Uông 400 mg. 1 hèu duy nnát.
Vlèm tuyên tiền liệt. uòng 300 mg, ca'ch 12 glờ mòt Iản. trong 6 tuân
MIELID
Trang … 1-10 Constnntlnoupoleos str
\ĩìpg’Vf CY - 3011 leassol
Nhiẻm khuản da vả mò mèm; Uông 400 mg, ư!oh 12 giờ một lân. trong 10 ngáy.
Nhiẽm khuân đường tièt niệu
› Vìẽm bảng quang do E coli hoặc K pneumoniae: uóng 200 mg. cách nhau 12 giờ mòt lân. trong 3
ngáy.
~ Wẻm bảng quang do các vi khuản khác Uông 200 mg. cách nhau 12 giờ mot lản. trong ? ngèy.
+ Nhiẽm khuấn dường tiét niệu có biên chứng Uông 200 mg, cách 12 giờ một lản. trong 10 ngảy
Liêu dùng cho ngươi suy chủc năng thận
Đo thanh thải creatinin › so ml/phút Uèu khòng dỏi. uóng cách 12 giờ mot lân.
Độ thanh thải creatinin; 1o - so mllphút: nèu khòng đôi, uóng cách 24 giờ mòt lản.
Đò thanh thải creatinin < 10 mI/phủt. Uông nửa Iièu. cách 24 giờ mòt lân.
Liêu dùng cho ngưới đang thâm phản mảulthảm phân phúc mac. 100 mg cách 24 giờ mot lân.
Liêu dùng cho ngươi giá: Như Iièu người lớn trừ khi bị suy gan hay suy thận.
Trẻ em cho tới 18 tuỏc Khòng dươc dùng.
Khi năo khỏng nèn dùng thuỏc nây
Khòng dùng MENAZIN 200mg néu:
Có tiền sử quá mãn vởi ofloxacin, các quinolon khác valhoac các thảnh phân khác có trong chè phám.
Đã từng bị vièm gản.
Đang bi hay có tiên sử bi benh dòng kinh hoảc có ngưởng co giật tháp.
Trẻ dưới 15 tuòi. người mang thai hoảc cho oon bủ.
Tác dụng khỏng mong muôn
Gióng như tát cả các thuỏc. thuôc nay có thẻ gảy ra các tác dụng phụ. tuy khòng phải tải cả moi người dèu mâc ỉ
nhả… oc
Thuùng gập: Buôn nòn. nón. tièu chảy. dau bung vá ròi Ioan tiệu hóa. đau dấu. chòng mặt. mệt mòi. run, mảt C'
ngủ. ác mộng, rôi loan thị giác. phát ban. ngứa. phản ứng da kìèu quá mản.
It gặp. Đau vá kích ửng chõ tiem, ơoi khi kèm theo viem tĩnh mach vá viem tĩnh mạch huyêt khói.
Hiếm gặp: Ảo giảc. phản ứng Ioan thân. trâm cám, co giật. vỉèm mach, hoi chứng Stevens - Johnson vả hoai tử
nhiẽm đoc của da.
Ngưng sử dụng vả bảo ngay vở! bảc sĩ của bạn nếu bạn bị bất kỳ phản ửng nản sau đảy: đau gan. nước
tiêu săm mảu. tieu chảy nhiêu lần với thẻ chát phán rảt lỏng vả oó lăn máu. da bong tróc. ngừa hay nỏi mán,
căng hoặc đau khơp. sót. phù mật hay mòi. thở khó khê hay khó thở. nhịp tim nhanh, cảm tháy người uể oải hay
suy nhược
Nẽn tránh dùng những thuốc hoặc thực phấm gì khi dang sử dụng thuốc nảy
Thông báo cho bác sĩ nêu ban dang dùng hoảc vừa mới dùng các thuóc sau:
Thuốc chòng viem khòng steroid (NSAIDs) như aspirin. diclofenac. dipyron. indomethacin. paracetamol.
Amoxicilin.
Thuóc kháng acid chứa nhòm vá magnesi
Thuốc chỏng GOng như warfarin hay các dăn xuảt cùa nó.
Cimetidin.
Furosemid.
mgoocueme LTD
Trang 218 Ì'WểY.mu Um…
W
Glibenctamid
Methotrexat.
Probenecid.
Theophylin.
Thuốc kéo dái khoảng OT (như thuóc chông Ioan nhộp nhóm [A vả III. thuóc chòng trâm cảm 3 vòng.
macrolìd. thuóc đtẻu tn“ rói loan tâm thân)
cân lám gi … một lần quen dùng thuốc nìy
Néu ban quen dùng một Iièu. nện uóng ngay khi ban nhờ ra trừ khi gân đén thời gian uòng Iièu kẻ tiép. Khòng
dùng gấp ơòi lièu ờ nản ké tièp cẻ bù cho liều ơa quen.
Cẩn bảo quân thuốc nảy như thể náo
Bảo quản trong bao bì kín. nhìệt dộ dườì 30°C. Tránh ánh sáng
Những dẩu hiệu vá triệu chửng khi dùng thuốc quá Iiẻu
Quá Iièu cáp thường gặp các triệu chứng như các phản ứng ở dường da dáy ruột. như buôn nòn. nòn mữa vả
xói mòn bề mặt niệm mac. Co glật, choáng vảng, mât ỷ thửc vá dộng kinh.
cử phải lảm gì khi dùng thuốc quá nèu khuyến cáo
Trong trường hợp ban dùng nhiều hơn so vời Iièu khuyên cáo. ngay Iặp tức thòng báo cho bác sĩ của ban hoác
đẻn trung tảm y té gân nhát đế được huờng dăn.
Những đlèu cần thận trọng khi dùng thuốc nảy
Cân thân trong khi dùng thuôc náy trong các Wờng hợp sau
Bệnh dong kinh hoặc oó tiên sử rói Ioan thản kinh trung ương. J.
Đang có thai hoặc dang cho con bú 'lll
Bệnh do Clostridium ơih’ícile. ,~_
Rói Ioen tim.
Tnèn sử rói Ioan tAm thân.
Suy giảm chửc nảng gan.
Suy thận.
Đang được dìèu tn“ vời thuóc dóõ kháng vitamin K.
Chứng nhươc cơ nảng.
Bệnh thần kinh ngoai biện.
Thỉéu hut glucose-õ-phosphate-dehydrogenase.
Thuốc oó thể gây ra phản ứng di ứng vẻ quá mãn sau khi uóng lièu đâu. Phản ứng phản vè có thẻ dản đèn sòc
phản vè de doa tỉnh mang, ngay cả sau khi uông I`lèu đấu tièn. Trong những trường hợp nay nèn ngưng dìèu tn
VỚI oftoxacin vả báo ngay vời bác sĩ dê có liệu pháp ơièu tri thlch hợp.
Ofloxacin oó thẻ gảy suy giảm kỹ năng. chóng mặt. buôn ngủ va suy giảm thị giác. Do dó khóng nèn lái xe hay
vặn hânh máy móc cho đén khi biét rò bạn khòng bị những tác dụng náy.
Khỉ nảo cẩn tham vấn bác sĩ. dược sĩ
Ban cân tham khảo ý kiên bác sĩ trườc khi dùng trong các trường hơp như dươc neu tren dảy trong mục 'Những
đíèu cân thận trong khi dùng thuốc nay,
Trang 318
MEDOẵIằEMIE LTẸ
W 1'10ccỸỂaon'hmmu'
Nếu cản thỏm thỏng tin, xln hỏi ý kỉến bảo sĩ.
Hạn sữ dụng của thuốc
36 tháng kê từ ngảy sản xuác,
Ten vì đi: chỉ của cơ sở sản xuất
MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY
Địa chỉ: 1—10 Constantinoupoleos Street. 3011. Limassol. Còng hòa Síp
Hưởng dẫn sử dụng thuốc cho cản bộ y tế
Các dậc tinh dược lực học. dược động học
Dược lục học
Nhóm dươc lý: Kháng sinh nhóm ttuoroquinolon.
Má ATC' JO1MAO1
Oftoxacin lả thuòc kháng khuản nhòm ũuonoquinolon có tác dung diệt khuấn. Cơ chế tảc dung chưa dươc bòét
đây đủ Gióng như các thuòc quinolon kháng khuấn khác. ohoxacin ức chế DNA - gyrase lá enzym cần thièt cho
quá trình nhân đòi. phiện mả vả tu sửa DNA cùa vi khuân.
Các chùng vi khuân gảy bệnh sau được xem lá nhạy cảm vời thuóc: Chlamydiae. Citrobacter. Enterobacter,
Eschen'chia coli. Gardnerella, Haemophilus influenzae, Hafnia, Klebsiella, Legìonella, Neisseria sp., Proteus (cả
chùng dương tinh vả âm tính với lndol). Staphylococcus aureus (kể cả các tụ cáu khuấn kháng methicilin) vả
Staphylococcus epìdenmdis.
Sư nhay cảm vời ofloxacin khảc nhau giỡa các chùng Mycoplasma sp., Pseudomonas aeruginosa. Serratia
mamescens vá Straptococcus sp.
Các vn khuản kỵ khí như Bacteroides sp.. Eubacten'um sp.. Fusobacten'um sp., Peptococcus sp. vả
Peptostreptococcus sp. thường kháng oftoxacin
Ofloxacin khòng có tác dụng kháng khuấn dô: vời Treponema pellidum.
Dược động học
Hảp mu
Oroxacin dươc hâp thu nhanh vả tót qua đường tièu hóa. Khả dung sinh hoc qua đường uóng khoảng 100% vá
có nòng 00 đỉnh huyêt tương 3 — 4 microgamlml. dat dươc 1 ~ 2 giờ sau khi uóng 1 liêu 400mg. Háp thu bị chậm
lei khi có thưc ản nhưng tỉ lệ háp thu khỏng bị ảnh hưởng. Nửa dời trong huyêt tương lá 5 - 8 giờ; trong trường
hợp suy thận. có khi kéo dai 15 ~ 60 giờ tùy theo mức đó suy thận. khi đó cản diêu chỉnh liêu.
Phản bó
Ofloxacin được phân bò ròng khắp vảo các dịch cơ thả. kể cả dich nảo tủy vả xám nhập tôt vảo các mò. Khoảng
25% nòng dò thuóc trong huyêt tương gản vảo protein huyêt tương. Thuóc qua nhau thai va tiẻt qua sữa. Có
nòng độ tương Gói cao trong mát
MEDOCHEMIE LTD
Trang 418 1-10 CM
JKW CY-3011Ummoi
Chuyến hóa
Khi dùng Iièu đơn. It hơn 10% otloxacin dươc chuyền hóa thènh desmethyl - ofloxacin vá otloxacin N - oxyd.
Desmethyl ~ ofloxacin có tac dung kháng khuân trung btnh.
Thăi trữ
Thuóc dược loc qua cáu thận vả bái tiêt qua óng thận. Khoảng 75 — 80% thuộc dược bèi tiét qua nước tiều dười
dang khóng chuyên hoa trong 24 dén 48 g1ờ. lâm nòng dộ thuóc trong nước tiếu cao Dười 5% thuôc dược bai
tiẻt dưới dang chuyền hóa trong nước tiều; 4 ơẻn 8% thuóc bái tiét qua phản Chỉ một lương nhỏ ofloxacín được
thải bầng thảm phản máu.
Chỉ dịnh
Vưèn nén MENAZIN 200mg đươc chỉ đ1nh trong các benh sau:
Vlèm phế. quản nặng do vi khuản. viộm phòì.
Nhiẻm khuản Chlamydia tai có tử cung hoặc niệu dao oó hoặc khộng kèm lậu. lau khỏng biên chứng. vièm
tuyên tỉèn Iièt. viem đường tièt niộu.
Nhiẻm khuân da vá mô mèm.
Llều dùng vì cách dùng
Người lớn
Vnem phế quản đợt bệnh nặng do nhiêm khuân hoặc viem phỏi: Uông 400 mg cách 12 giờ một lân. trong 10
ngáy.
- Nhiẻm Chlamydia (trong cổ tử cung vá niệu quản). uộng 300 mg. cách 12 gnờ một Iản. trong 7 ngáy.
Lảu. khộng biên chứng: Uông 400 mg. 1 lièu duy nhát.
Vlèm tuyên tiên liệt. uông 300 mg, cách 12 giờ một lân. trong 6 tuần.
Nhiẽm khuán da vá mộ mèm: Uông 400 mg, cáoh 12 giờ một lân. trong 10 ngây.
Nhiẽm khuản đường tiét niệu: :
+ V1èm báng quang do E. coli hoac K. pneumoniae; uông 200 mg. cách nhau 12 giờ một lân. trong 3 T
ngảy.
+ Wèm bảng quang do các vi khuân khác Uông 200 mg. ơộch nhau 12 giờ một lần. trong 7 ngáy.
+ Nhièm khuẩn dường tlèt niệu có biên chứng: Uông 200 mg. cách 12 giờ một lân. trong 10 ngáy.
Nguờí Iớn suy chúc nảng thán
Độ thanh thải creatinin › so mllphủt: Liêu khỏng dỏi. uóng cách 12 giờ một lản.
oc thanh thải creatinint 1o — so mllphút: nèu khỏng đỏi. uòng cách 24 gìờ một lân
Độ thanh thải creatinin < 10 mllphút: Uông nửa liều. cách 24 giờ một lần.
Thám phán máu/thảm phán phủc macr 100mg cách 24 giờ một Iản.
Nguời giá: Như liêu người lớn trừ khi bi suy gan hay suy thận.
Trẻ em cho tới 18 tuói. Khộng khuyên cáo dùng.
Cảch dùng
Nèn uông nguyên viện thuỏc vời nước. Nen uỏng cách xa các thuòc kháng acid chứa nhộm hoặc magnesi.
sucralfat. hay chẻ phá… chứa sất It nhất 2 giờ do các thuôc nảy có thẻ tam giảm hấp thu otloxacin.
Chóng chỉ định
Người có tiền sử quá mản với ohoxacin. các quinolon khác vảlhoặc ơúc thanh phần khác có trong chè phấm
MEDOCHEMIE LTD
Trang 518 1’ĨỬ
W CY-8011 Lth
Người có tiên sử viêm gân.
Người đang bi hay có tièn sử bi bènh động kinh hoác cộ ngường co giật thâp
Trẻ dưới 15 tuói, người mang thai vé cho con bú do các thuộc diệt khuản tiuoroquinolon như ciprohoxacin,
ofloxacin có thẻ gáy thoái hoa sun khờp ở các khớp chiu iưc tnèn súc vật thử nghiệm.
Các trường hợp thặn trọng khi dùng thuốc
Phải dùng thận trong đói vời người bệnh động kinh hoặc có tiên sử ròi toan thản kinh trung ương.
Phải giảm liều đói với người benh bi suy thân
Đã 00 báo ơủo vè phán ứng di ững vá quá mãn vờn fluoroquinolon sau khi uóng lièu đầu. Phản ứng phản vệ có
thẻ dán đén sóc phản ve đe doa tinh mang. ngay cả sau khi uòng iièu đảu tiện. Trong những trường hợp nay
nen ngưng điêu tri vờn ofloxacin vả bảt đâu liộu pháp điêu tn sộc thich hợp.
Nen dùng thuôc thán trọng ở bệnh nhan bi benh do Clostn'dium diffici/e. bộnh nhản có nguy co bị động kinh. rội
loan tim, tiền sử rói ioan tâm thân. bệnh nhân suy giảm chữc nảng gan. đang được điẻư trị Với thuóc đói khảng
vitamin K. chững nhược cơ náng. bộnh thản kinh ngoai biên, người thiêu hut glucose—S-phosphate—
dehydrogenase.
Phụ nữ có thai vả cho con bú
Otioxacin qua nhau thai. Củng phát hiện thấy ofloxacin trong nước ôi cùa hơn một nữa sô người mẹ mang thau
có dùng thuôc Chưa có những nghiên cữu được theo dội tột vá đây đủ trèn người Tuy vậy. vì otioxacin vả cảc
nuoroquinoton khảc gảy bộnh vè khờp ở sủc vật non. khộng nen dùng ofloxacin trong thời kỳ mang thai.
Ofloxaoin được bái tiét vác sữa mẹ với nòng độ tương tư như trong huyêt tương. Các ttuoroquinolon đả đươc
bièt lá gây tộn thương vĩnh viên ở sụn của những khờp chiu Iưc vả cả nhiêu dáu hiệu bộnh lý khảc vè khờp ờ
súc vật non. Vì vậy nẻu khộng thể thay thế bâng kháng sinh khảo vá vản phải dùng ofloxacin thì khộng nện cho
con bú.
Ảnh hưởng của thuộc đến khả nảng lả! xe vả vận hảnh mảy mộc
Ofioxacin có thẻ gay suy giảm kỹ náng. chộng mát, buộn ngủ vả suy giảm th; giảc. Do đó bệnh nhán nèn được
khuyên khộng nèn lái xe hay vận hanh máy mộc cho đén khi biét rõ họ khộng bị những tác động bời thuóc
Rượu có thẻ lảm nặng thêm những tác dung nây
Tương tác thuộc
Thuóc chỏng viem khOng steroid (NSAIDs) Uông động thời ofloxacin vời các thuộc chóng viem không steroid
(aspirin. diclofenac. dipyron. indomethacin. paracetamol). tác dụng gây rội Ioan tám thân khộng tảng (sảng
khoái. kich động quá mức. loạn thần). Khộng cản có sư thận trong dâc biệt khi dùng các kháng sinh quinolon vời
các thuộc chông viem khộng steroid.
Amoxicilin: Sự háp thu oftoxacin khỏng bi amoxicilin lám thay đỏi.
Thuốc kháng acid Mức ofloxacin trong huyêt thanh có thế giảm xuỏng dười nòng dộ đièu tn khi dùng đòng thời
với các thuóc kháng acid chứa nhộm vá magnesi.
Thuỏc chỏng dộng: Ofloxacin có thẻ tám tâng đảng kẻ tác dụng chông động máu của warfann hay các dăn xuất
của nó do sự chiêm chõ tai vi tri gắn két vời huyêt thanh từ đó tảm kéo dải thời gian chảy mảu. Néu cản thiẻt
phải phói hợp. nèn kiêm soát thời gian prothrombin vá điều chinh lìèu nẻu cản.
Cimetidin: Do cimetidin trái qua sự bái tiẻt ở óng thận. dùng phói hợp vời quinolon liều cao có thẻ Iam giảm bèi
tiét quinolon vá tang nòng độ quinolon huyêt thanh.
Trang 618
W CV 3011LM
MEDOCHEMIE LTD
MW…
2-5=
Furosemid. Do furosemid trái qua sư bải tiết ở ộng thận. dùng phôi hợp vời quinolon liêu cao có thẻ lâm giảm bâi
tiẻt quinolon vá tảng nộng độ quinolon huyêt thanh
Glibenclamidz Dùng động thời vời ohoxacin có thề iảm tăng nộng độ glibenclamid huyêt thanh.
Methotrexat Do methotrexat trải qua sự bái tiét ở ộng thận. dùng phội hợp vời quinolon Iièu cao có thẻ tam giảm
bải tiét quinolon vá tãng nộng độ quinolon huyêt thanh.
Probenecid: Do probenecid trải qua sự Dải tiét ờ ộng thận. dùng phội hợp với quinolon Iiẻu cao có thẻ lam giảm
bèì tiêt quinolon vá tảng nộng độ quinolon huyêt thanh.
Theophylin: Dùng chung quinolon với theophylin. vả ưúc thuộc khác lảm giảm ngường co giât có thẻ lam tháp
hợn nữa ngường co giật ở náo.
Thuộc kéo dai khoáng QT: Gióng cảc fiuoroquinolon khác. otioxacin nen dùng thộn trọng ở bộnh nhân đang
dùng các thuộc kéo dâi khoảng OT (như thuộc chộng Ioan nhip nhóm IA vá III, thuộc chộng trảm cảm 3 vộng.
macrohd. thuộc điều tri rội toan tâm thân).
Tác dụng khỏng mong muộn
Thường oftoxacin được dung nap tột. Tỉ lệ tảc dung khộng mong muộn cùa otioxacin, ciprohoxacin vá các thuộc
khảng khuân fluoroquinolon khác tương tư tỉ lệ gặp khi dùng các quinolon thế hệ trước như acid nalidixic
Thường gap, ADR › 1/100
Tièu hóa: Buộn nộn. nộn. tièu chảy, đau bung vá rội loan tiện hộa.
Thán kinh: Đau đâu. chóng mát. mèt mỏi. run, mát ngủ. ác mộng. rội Ioan thi giảc.
Da. Phát ban. ngữa. phán ứng da kiều quá mãn.
Ỉt gap. 1l1000 < ADR < moo
Đau vá kich ứng chõ tiệm. đội khi kèm theo vièm tinh mach vá viem tĩnh mach huyêt khội.
Hiếm gặp. ADR < 1/1000
Thân kinh: Ảo giác. phán ứng Ioan thản. trám cảm. co giật.
Da: Vièm mach. hội chừng Stevens - Johnson vá hoại tử nhiẽm độc của da.
Bệnh nhản nên được khuyên ngưng sử dụng vi bảo ngay vói bảc sĩ nếu gặp bảt kỳ phản ửng náo sau
đãỵ đau gan. nước tiều sãm máu. tiêu chảy nhiêu lần với thẻ chảt phán rảt lòng vả cỏ lăn máu. da bong tróc.
ngứa hay nội mản. căng hoặc đau khờp. sòt. phù mặt hay mội. thờ khộ khè hay khó thở. nhip tim nhanh. cảm
tháy người uể oải hay suy nhược.
Quả Iiều vá cách xử trí
Triệu chửng: Quá lièu cảp thường gảp các triệu chứng như các phản ững ở đường da dảy ruột, như buộn nộn.
nộn mửa vá xói mộn bề mặt niêm mac. Co giặt. choáng váng, mảt y' thức vả động kinh.
Xử ừlị
Trong trường hợp quá iièu. nèn áp dụng điêu tri triộu chững. Nèn theo dội điện tảm độ vi có thẻ kèo dân khoảng
OT.
Trang 7/8
str
ỦEƯUCHEWỀÌẮTD—
. conmumpoboc
W' 1 mcv-aon Limassol
F
on.
B.E
Sơ cữu, néu có thế trong vộng 30 phút sau khi quá Iièu. ioai ofloxacin chưa bị hảo thu bảng cảch dùng các chất
háp thu` muội Natri sulphat vả n':a da dây. Bảo vệ niêm mac da day bảng các thuộc kháng acid. Sư đáo thải
otloxacin có thể được gia táng nhờ tảng cường lợi tiều Dùng các biện pháp điều tri khảc như điều tri triệu
chững vá L'ĩièu tri hộ trơ.
Điều kiện băo quản
Trong bao bì kin. nhièt độ dười 30°C. Tránh ánh sáng.
Hạn dùng của thuộc
36 tháng kê từ ngáy sản xuát.
Tộn vả đia chi cùa cơ sở sản xuất
MEDOCHEMIE LTD - CENTRAL FACTORY
Đia chỉr 1-10 Constantinoupoleos Street. 3011. Limassol. Cộng hộa Sip.
Ngây xem xẻt sửa đội. cập nhột lại nội dung hưởng dẫn sữ dụng thuộc: ..................
TUQ.CỤC TRLỎNG
P.TRLÙNG PHÒNG
.jìlể£lfìl 7Ẩt ^Ị.fJảj,, .'ÌÍạnÍi
MEDOGHEMIEEFĐ
Trang 818
14 0 c…ntlnowobos str
CY — 3011 Limassol
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng