h
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃĨ'HÊ DUYỆT
Mupirocin 200mg
Lân đẩu:Át..J..ẫ…Jffl4
cummammm phía: jd'
Each … too omtalnslMõl tw'v 100 chỉ Pl'lll. cn nt… HtlL ma … -/
thmctn cach ............................... 2 15 mg --
(tưng m Mupirocin 200 mu)
cat linh. … %, chín ch1 Ilnl vi \
etc…utlnltíuthdoctrmgtờtho _10g
dẫn sử dụng.
mm. a…mtiu, m…W Kem … ngoai da
nl m: Immttuz Sa Insert paper. q,00 …
ỘAỦÌ
v.~' ỉôNGTY -
Số lô SX,
>.<.
…
. . e ..
— ›<
Muplrocm 200mg 1Ổ ồ % Ê
Thuốc dùng ngoải
Thinh Mn: Mỏi tuýp too chứa: Bio ụin: Trong hộp km. nơ khô mát. ờ nth
Mưairocin calci ................. 215mu do … aơc
(MM mo Mmiroctn 2001110) Để xa tím tay trẻ cm
0… … M: Kem … no… da. Đoc kỷ nm dln sử om truoc khi dùntl
Ghi linh. dch dùng. ehđnu ch1 llnh sán xtít W
vi dc Mu tlu me: Xin doc trong m mu mu, men nwuu
tù húng dẫn sử dmo 25. m sơ 8, KCN Vttt Nam-Singam. Inh Dưng
Mu MI: 10q/tuỷp/Mp.
@
o o 0 I |
For toptcal use only
ừnpocltlu: Each um too contains: Stưun: ln hemotic m…nets. _
Mupimcin calciun .................... 215mg dry and cool place. be… …
(eqưvalent b Mimirocin ²00010) Keep out ơt reach ot chitdren
Doan lom= Topch cream Reach inscrt paper carefưly bctore use
lndtntlun. ldmllllstntlm, nntrl-
llldtclttơh lntl other Intomntinn: PH". PHIL tttTEn mm illiiilũũ
Su insert paper. m… ,
Fuhno: towtielbox SĐK'
CHẤT LUỢNG
Mupirocin 300mg
Ummttturltdú ah:
Each mbe15o outtains/Mõt Wp15c chủ
Mmimcin mlct ............................ 322.5 mo
(m dum Munlrocln 300 nm)
chlllull,dchllll.cưqclilintm
cícthlutln hiczxm doctmmtũtuttno
dln sử dmg.
! t / -
ẻ.° TY -4`\1
cs …
Số lô sx, HD s W
4
— xx
ớẨllf AN-T .`ỒX
Mupirocin 300mg
Thinh ỊiIÍII2 Mũ tưỷp 150 chít
Mnlmin alci .............. 322.5mq
(mg m Mupirocln 300mg)
Dau … chí: Ksm Mi nooùi da
Chỉ IIỦ. ch illg, IttÍu dll Ilutl
vi etc Mu tll uu:
Xln doc trong tù m dln sử dung
Nu Nlt 1WMM
!
Wlttu: Ench tưn 15g contains:
Mmimcln cnloìum .................. 322.5mq
(oqivalent to Mupirocin 300mg)
W htm: Topical cream
hileuhl. Illtnlntshttou. coutn-
hilniu III m Intnnuttn:
See insert paper
W: 1Wbmt
Ị1 niatuaw
EẸlẸ … mm neu. men nt…
tử
Kem bot nooăt da
HH
*
-`stuỹp
@
0Ư I
ẳ
9 .. …
tử n ắ a
Thuõcdùngnqoùi
qul:Tronghooktnndtdtonút
annmouuisơc m
Đúxntmnytrẽem
Đockỹhmdtnsữdummncknidmg
sánnmai
UY'IWHNIUIIBIHW
25.MỔB.KCNWÌNƯIFW Bhth
15?
For topiml use onty
Stnnp: ln hermetlc mainers, dry and
mui plm. below sơc @
Kup ut ot mch ot chltdren
Rnch tnsott DIDIY caretulty betoro we
PHIL niu. ma mam
SĐK:
`th tồh
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
MEMEFU
SĐK: .............
THÀNH PHẨN:
Hoạt chất:
- Tuýp 10g
Mupirocin calci ...................... 215 mg \, &
(tương đương Mupirocin 200 mg) ),L/2
- Tuýp ]5g
Mupirocin calci .................... 322,5 mg
(tương đương Mupirocin 300 mg)
Tá dược: Benzyl alcohol, Cetomacrogol 1000, Cetyl alcohol, Paraan lòng, Phenoxyethanol
Stearyi alcohol, Xanthan gum, Nước tinh khiết.
DANG BÀO CHẾ: Kem bôi ngoải da.
CHỈ ĐỊNH
Memefu được dùng điều trị cảc tốn thương da nhiễm khuần sau chấn thương (tổn thương da
dải tối đa 10 cm hoặc diện tích 100 cm 2) do các chủng nhạy cảm S aureus vả Streptococcus
pyogenes.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Thoa một lượng nhỏ kem MEMEFU ở vùng da bị tốn thương 3 lần mỗi ngảy trong 10 ngảy.
Vùng thương tôn có thế băng kín nếu muốn. Cần đánh giá lại nếu bệnh nhân không có đảp
ứng sau 3- 5 ngảy điều trị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
MEMEFU chống chỉ định ở những bệnh nhân quả mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của
thuốc.
THẬN TRỌNG
— Cũng như với cảc thuốc khảng khuấn khảo, sử dụng kéo dải có thể dẫn đến phát triến
quá mức các vi sinh vật không nhạy cảm, kể cả vì nâm
- Không bôi kem MEMEFU lên bề mặt niêm mạc.
- Trảnh tiếp xúc vởi mắt.
— Trong trường hợp nhạy cảm hoặc kích ứng tại chỗ nặng do sử dụng kem MEMEFU,
nên ngừng sử dụng, và tìm liệu pháp thay thể thích hợp cho nhiễm trùng.
TƯỢNG TÁC TIỊUÔC ` ,
Chưa có báo cảo vê tương tảo khi sử dụng đông thời MEMEFU và các thuôc khảc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai:
Những nghiên cứu về khả năng gây quái thai đã được thực hiện ơ chuột và thỏ với mupirocin
tiêm dưới da ở liều tương ứng cao gâp 78 vả 154 lần liều dùng ngoải da cho người lg/ngảy
(khoảng 20 mg mupirocin môi ngảy) tính theo mg/m2 diện tích bề mặt cơ thế, cho thấy không
có bằng chứng mupirocin gây hại cho thai nhi. Tuy nhiên, chưa có nghiên cứu đầy đủ và có
kiếm soát ở phụ nữ mang thai. Bời vì các nghiên cứu sinh sản trên động vật không phải luôn
luôn tiên đoán được đáp ửng ở người, chỉ dùng thuốc nảy trong thời kỳ mang thai khi thật cần
thiết.
Phụ nữ cho con bủ: , _ ` ' _, ›.
Người ta chưa` biêt liệu thuôc có tiêt vảo sữa mẹ hay không. Vì có nhiêu thuôc được ttêt vảo , qr_ý
sữa mẹ, nên cân thận trọng khi sử dụng kem MEMEFU cho phụ nữ cho con bủ. ' ' \
DÙNG THUỐC CHO TRẺ EM _ ' ,
Độ an toản và hiệu quả của kem mupirocin cho trẻ từ 3 tháng tuôi đên 16 tuôi đã\ được xác
định. Việc sử dụng kem mupirocin cho trẻ em trong độ tuôi trên được hỗ trợ bởi băng chứng _
từ cảc nghiên cứu đầy đủ và có kiểm soát của kem mupirocin ở người lởn cùng với cảc dữ “
liệu nghiên cứu bổ sung từ 93 bệnh nhi như là một phần của các thử nghiệm then chôt ở người
lớn.
DÙNG THUỐC CHO NGƯỜI GIẢ _ `
Trong 2 nghiên cứu có kiềm soát ở 30 bệnh nhân trên 65 tuôi được điêu trị với kem bôi ngoải
da mupirocin, không quan sát thấy sự khác biệt về hiệu quả và độ an toản cùa kem mupirocin
khi dùng cho người giả và bệnh nhân trẻ tuổi.
ÁNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC PlA
Chưa có bảo cảo thuốc gây ảnh hưởng đển khả năng lải xe và vận hảng mảy móc. /
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Trong 2 thử nghiệm ngẫu nhiên, mù đôi, bắt chéo đôi, 339 bệnh nhân được điều trị bằng kem
mupirocin bôi ngoâi da cùng vởi giả dược uống. Cảo tảo dụng không mong muốn được cho là
có liên quan hoặc có thế liên quan đến thuốc xảy ra ở 28 bệnh nhân (chiếm 8,3%). Tỷ lệ cùa
những tác dụng không mong muốn được báo cảo xảy ra ở ít nhất 1% bệnh nhân tham gia thử
nghiệm lả: nhức đầu (1,7%), phảt ban, vả buồn nôn (1,1%).
Cảc_ tác dụng không mong muốn khác được cho là có liên quan hoặc có thể liên quan đến
thuôc xảy ra ở dưới 1% số bệnh nhân lả: đau bụng, bòng rảt tại nơi bôi thuốc, viêm mô tế bảo,
viêm da, chóng mặt, ngứa, nhiễm trùng vết thương thứ phát, và viêm loét miệng.
Trong một nghiên cứu hỗ trợ trong điếu trị eczema nhiễm khuấn thứ phảt, 82 bệnh nhân đã
được điều trị với kem bôi da mupirocin. Tỷ lệ tác dụng không mong muốn được cho là có liên
quan hoặc có thế liên quan đến thuốc như sau: buồn nôn (4,9%), đau đầu, bỏng rảt tại nơi bôi
thuôc (3,6%), ngứa (2,4%) và xảy ra 1 trường hợp với các triệu chứng như đau bụng, chảy
mảu, đau tại chỗ bị eczema, phảt ban, khô da.
* T hông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU: Trưyền tĩnh mạch 252 mg, cũng như uống liều duy nhất 500 mg mupirocin,
được dung nạp tôt ở người lớn khóe mạnh. Chưa có thông tin vẻ quá liêu của kem bôi da
MEMEFU.
BẢO QUẢN: Bảo quản trong hộp kín, nơi khô mát, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: Hộp 1 tuýp 10 g. Hộp 1 tuýp 15 g.
Sản xuất bởi
› , CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
. o g sô 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
PHÓ CỤC TRUỞNG
Jiịaayễn “VaW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng