ẵjỔ/ẵ’:
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐA PHÊ DUYỆT
quuquuuúm; CnalJDml
u 5… … «.
cmua… usa= Im …… M …… ”“ Mu. Lư ›… Dơss
Celde mqu mu no sx
………… … Helyroxll Ệ`ễ
mo…nmmumm D
xmnzxMưqunlnuủwq 15° son
mm….
Dhnlhuuyuhuu Oung [lum Ngãy Rsmuse
m n; le utn w
dung … mm….
mm…M-M nmm ,… Hỗn dỊCh uổng @ ủẵẵẫfiẵẵ.
Cefadroxil ~ 1_ N__ … Ì.__Ị
SAME SIZE DESIGN, LABEL SIZE : 92 x 35 mm
05!
uxoaMau
hruu uo masan yc \
30 ml cnal 'Junu
& &
Helyroxil Helyroxil
n 50 2 50
8< Ptescription Drug & n…ỏẹ bản theo dơn
? H e'Yroxil (Dùng cho trẻ em) HGIYI'OXỈl Mlgl Lic. No. : DDt55
Mối 5 ml chủa: Sô lò SX c
2 5 o Cefadroxil USP ’ 50 Nsx _
_ luơng dương `
Redluse Cefadroxilkhan 250 mg Dùng Được Ngay HD²
. . , _ SDK:
Cefadroxil ỂỵĨễfẵĩẵ'ẵ'vẵaễẵẵumễẵạĩễềm Hôn_dich Cơsởnhảpkhảu;
Ofỡ| . Ềrỉẳoq Hường dãn sử Uông III l
Suspensmn °…“mmm Cefadroxul
M 0 3 ! 4!
Dễ xa Iằm tuy trí: cm.
Đọc kỹ Huởng dăn sử
d Il Ỉl ởc kh' d' n .
For Paecũaưic Use ụ g u ' u ; Dùng cho trẻ em
Bảo quán nơi khó.
nhiệt dộ í 30²C.
SAME SIZE DESIGN, CARTON SIZE : 36 x 36 x 87 mm
HƯỚNG DÃN sử DỤNG
HỎN DỊCH UỐNG MELYROXIL
(DỊCH TREO CEFADROXIL)
Dọc kĩ hướng dẫn trước khi sử dụng. Tham khảo ý kiến bâc sỹ ơé biểt me… tbõng tin. Thuốc
bán theo đơn.
Hỗn dịch uống Melyroxil (lZSmg/ZSOmg) (Melyroxil Rediuse 125mg250mg)
Mỗi 5 mililit chứa: Cefadroxil USP tương đương 125 mg] 250 mg cefadroxíl khan.
Tá dược: Aspadam BP, manỉtol BP, propyl hydroxybenzoate BP, collodail anhydrous silica BP,
butylated hydroxy anisole BP, polysorbatc — 80 BP, mìcrocryslallinc cellulose BP, orange oil
Terpenclcss (tiêu chuẩn NSX), orange flavour AF 24401 (tìêu chuẩn NSX), Bítter masking KS —
l44lM-T (tiêu chuẩn NSX), trusil vanilla ASV (tiêu chuẩn NSX), vanillin flavour BP, sunsct yellow
lake (tiêu chuẩn NSX). com oil USP.
Mô tả
Cefadroxil monohydrat USP lá thuốc uống kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp. Về mặt hoá học, có
tên lá: S-Thỉa—l—azabicyclo (4.2.0) oct-2—ene—2—carboxyl acid, 7—{[ amino(4—hydroxyphcnyl)acctyll
amino}-3—methyl—S—oxo-, monohydrat, {6R-[6oc, 7B(R*)]}-.
Công thức hoá học lả ClsHl’JNJOSSJ'ỈJO vả phân tử !ượng lả 381,40.
Dược lý vã cơ chế tác dụng:
Cefadroxil lả kháng sinh nhỏm cephalosporin thế hệ I, có tác dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự phát triển
vả phân chia của vi khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bảo vi khuẩn.
Cefadroxil lả dẫn chẩt para - hydroxy của ccfalexin và lá kháng sinh dùng theo dường uống có phố
khảng khuẩn tương tự cefalexin. Thử nghiệm in vùng, cefadroxil có tác dung diệt khuẩn trên nhìểu loại
vi khuẩn Gram dươnẹ vả Gram ãm. Các vi khuân Gram dương nhạy cảm bao gổm cág chủng
Staphylococcus cỏ tiet vả không tiểt pcnicilinase, các chùng Streptococcus tan huyêt beta.
Slreplococcus (sz1ococcus) pneumoniae vả Slreplococcus pyogenes. Cảc vi khuẩn Gram âm nhạy
cảm bao gồm Escherichia coli. KIebsx'ella species, Proteus mirabilis vả Moraera (Branhamella)
catarrhalís. Haemophilus injluenzae thường giảm nhạy câm.
Dược dộng học:
Cefadroxil bền vũng trong acid vả được hẩp thụ rẩt tổ! ở đường tiêu hóa. Với lìểu uổng 500 mg hoặc 1
g, nồng độ dinh trong huyết tươạg tương ứng với khoảng 16 ỵả 30 microgamlml, đạt dược sau 1 giờ 30 ;
phủt đến 2 gỉờ. Mặc dầu có nông độ dinh tương tự vói nông dộ dinh của cefalexin, nồng độ cùa
cefadroxil trong huyết tương được duy trì lâu hơn. Thức ãn không lảm thaẵ đối sự hẩp thụ thuốc.
Khoảng 20% cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời cùa thu c trong huyết tương lả
khoảng 1 giờ 30 phủt ở người chức năng thận bình thường; thời gian nảy kéo dải trong khoảng từ [4
dến 20 giờ ở người suy thận.
Cefadroxil phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Thể tích phân bổ trung bình lả 18 lít/l,73 m²,
hoặc 0,3] lít/kg. Cefadroxil đi qua nhau thai vả bải tiểt trong sữa mẹ.
Thuốc không bị chuyến hóa. Hơn 90% lỉễu sử dụng thải trừ trong nước tỉếu ở dạng không dối trong
vòng 24 giờ qua lọc cầu thận vả bải tiểt ở ống thận. Do đó, với liều uống 500 mg, nồng dộ dinh của
cefadroxil trong nước tiều lớn hơn ] mg/ml. Sau khi dùng Iiều [ g, nổng độ khảng sinh trong nước tiều
giữ được zo — 22 gỉờ trên mức nồng dộ ức chế tối thiểu cho những vi khuẩn gây bệnh dường niệu nhạy
cảm. Cefadroxil được đảo thải nhiều qua thẩm tách thặn nhân tạo.
Chỉ định
Cefadroxil được chi dịnh trong diều trị các nhiễm khuẩn thế nhẹ vả trung bình do các vi khuẩn nhạy
cam:
Nhiễm khuẩn dường tiểt nỉệu: we… thận - bể thận cẩp vả mạn tính, viêm bâng quang, viêm nỉệu đạo,
nhiễm khuẩn phụ khoa.
Nhiễm khuẩn đường hô hẳp: Viêm amidan viêm họng, viêm phế quản- phổi và viêm phối thùy, viêm
phế quản cấp vả mạn tinh, ảp xe phối, viêm mù mảng phổi, viêm mảng phối, viêm xoang, viêm thanh
quản, viêm tai gỉữa
Nhỉễm khuẩn da vả mô mềm: Viêm hạch bạch huyết, ảp xe, viêm tế bảo, loét do nằm iâu, viêm vú,
bệnh nhọt, viêm quầng
Các nhiễm khuẩn khảc: Viêm xương tùy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
Liều lượng và cách dùng _
Cefadroxil được dùng theo đường uỏng. Có thể giảm bói tảc dụng phụ đường tiêu hóa nểu uống thuốc
cùng với thức ăn.
Người lớn vả !ré em (> 40 kg): 500 mg — 1 g, 2 iần mỗi ngảy tùy theo mức độ nhiễm khuẩn.
Hoặc là 1 g một lần/ngảy trong các nhiễm khuẩn da vả mô mêm vả nhiễm khuẩn đường tiết niệu không
biến chứng.
Trẻ em (< 40 kg): Dưới 1 tuồi: 25 - so mg/kg ihề trọngj24 giờ, chia lâm 2 - 3 lần. Thí dụ: Dùng 125
mg mỗi ngây, chia lảm 2 lần cho trẻ 6 thảng tuổi cân nặng 5 kg, hoặc dùng 500 mg mỗi ngảy chia lảm
hai iần, cho trẻ 1 năm tuổi cân nặng iO kg
Từ]- 6 tuốt“: 250 mg, 2 lần môi ngảy
Trẽn 6 tuồi: 500 mg, 2 lần mỗi ngảy
Người cao tuổi: Cefadroxil đảo thải qua đường thận, cần kiểm tra chửc nảng thận và đìều chĩnh liều
dùng như 0 người bệnh suy thặn.
Người bệnh suy Ihận: Đối vởi người bệnh suy thận, có thế điểu trị với liều khởi đẩu 500 mg đến 1000
mg cefadroxil. Những liều tiếp theo có thể điêu chinh theo bảng sau:
Thanh thải creatinin Liều Khoảng thòi gian giữa 2 liễu
o - 10 mi/phút soo —1ooo mg 36 giờ
11 - 25 mlffl'it soc … 1000 mg 24 gỉờ
26 - so ml/phủt soo - 1000 mg 12 gíờ
Chủ ỷ: Tbời gian điều trị phăi duy trì tối thiểu từ 5-10 ngây
Chống chỉ định
Cefadroxil chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ửng với kháng sỉnh nhóm cephalosporin.
Cảnh báo và tbận trọng đặc bỉệt khi dùng ở
Vì đã thấy có phản ứng quả mẫn chẻo (bao gổm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra gỉữa người bệnh dị ứng \
với kháng sinh nhỏm beta - lactam, nên phải có sự thận trọng thích đảng và săn sảng có mọi phương ẶỀ
tiện dề điều trị phản ứng choáng phản vệ khi dùng cefadroxil cho người bệnh trưởc đây đã bị dị ứng » '
vởỉ penicilin. Tuy nhỉên, vởi cefadroxil, phản ứng quả mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thẩp. ` -,
Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trưởc vả trong khi J
điểu trị, cân theo dõi iâm sảng cẳn thận vả tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ở người bệnh suy thận _~_l
hoặc nghi bị suy thận. Dùng ccfadroxil dải ngảy có thể lảm phải triến quá mức cảc chùng không nhạy
cảm Cần theo dõi người bệnh cẩn thận nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã cỏ_báo cảo vìêm đại trảng giả mạc khi sử dụng cảc khảng sinh phô rộng, vì vậy cấn phải quan tâm
tới chân doản nảy trên những người bệnh bị ỉa chảy nặng có liên quan tới việc sử dụng khảng sinh.
Nên thận trọng khi kê đơn kháng sính phố rộng cho những người có bệnh đường tiêu hỏa, đặc biệt là ____
bệnh viêm đại trảng. ' "ì
Kinh nghiệm sử dụng cefadroxil cho trẻ sơ sinh và đẻ non còn hạn chế. Cẩn thận trọug khi dùng cho
những người bệnh nảy. '
Khi mang thai vả thời kì cho con bú
Phụ nữ rhời ki mang rhaz':
Chưa có cảc cuộc nghiên cứu dược kiểm soát cẳn thận và đẩy dù đối vởi phụ nữ mang thai. Chỉ dùng
thuốc nảy trong thời kì mang thai nểu thực sự cần thiểt. ủ
LIÊU DÙNG VÀ CẤCH sử DỤNG
Người lớn: Liễu thông thường cho người lớn lả 2 4 g | ngảy (tương ứng với _1 — 2 g/ngảy của riêng
cefoperazone vả sulbactam), chỉa dều lâm 2 lần, tiêm tĩnh mạch hoặc tỉẽm bắp cách nhau 12 giờ.
Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng hoặc khó chữa, liểu hảng ngảy có thể tăng tới 8 g
(tương ứng với 4 g/ngảy cho mỗi cefoperazone vả sulbactam) chia đều lảm 2 lần, tiêm tĩnh
mạch cách nhau 12 giờ.
Liều tối da cùa sưlbactam lả 4 g (trong 8 g hỗn hợp) mỗi ngảy
Cần điều chỉnh liều cho những bệnh nhân bị suy thận (độ thanh thải creatinine dưới 30
mllphút) do độ thanh thải cùa sulbactam bị giảm xuông:
Những bệnh nhân có độ thanh thải cteatinine từ 15- 30 ml Iphút: tối đa 1 g sulbactam cho mỗi 12 giờ (liều
dùng tôi da háng ngảy 1ả 2 g sulbactam). Những bệnh nhân có độ thanh thải creatinine < 15 milphút: 500
mg sulbactam cho mỗi 12 giớ.
Trong truờng hợp bị nhiễm khuấn nặng cần bổ sung riêng cefoperazone.
Trẻ em: Liều dùng thông thường với trẻ em 1ả 40- 80 mg/kg/ngảy (tương ứng với 20— 40mg/kglngảy tinh
rìêng theo cefoperazone vả sulbactam) chia đểu thảnh 2 -4 liêu cho mỗi 6 — 12 giờ. Trong trường hợp nhỉễm
khuân nặng hoặc khó chữa liễu dùng có thể tăng lên tới 160 mg/kg/ngảy (tương ưng với 80 mglkg/ngảy tính
fiêng theo cefoperazone vả suibactam) chỉa đều thảnh 2 -4 lỉều cho mỗi 6 — 12 giờ.
Trẻ sơ sinh trong vòng 1 tuần tuổi tiêm thuốc mỗi 12 gỉờ.
Cách dùng:
Iĩêm bắp: Pha bằng nước vô khuẩn dùng dễ tiêm với nổng dộ cefoperazone 1ả 250 mng hoặc loãng hơn;
nếu cần pha loãng hơn dùng nước vô khuẩn dể tiêm sau đó pha bầng lỉdocaine 2%
Tỉẽm rĩnh mạch. Tiẽm tĩnh mạch chậm, mỗi lọ được pha với một lượng nước võ khuẩn pha tiêm phủ hợp
rồi pha loãng thêm với 20 mi cùng loại dung môi, tiêm tĩnh mạch chậm trong vòng 15 60 phút.
Với tiêm tĩnh mạch, mỗi lọ bột pha tiêm được pha theo bảng dưới đây và tiêm chặm tối thiểu 3 phủt.
— Dung dich tạo lhănh
Tông sô Iiẽu Lĩêu tương đuơng cùa Sulbactam + Thể tích dung Nồng độ tôi đa cưỡi cùng
(gm) cefoperazone (gm) môi (mg/mL)
10 0..5+05 3.4 125+125
Sulbactam | cefoperazone tương hợp với các dung mõi: dung dịch 5% dextrose, nước muối đẳng trương, 5%
dextrose trong 0 225% nước muối đắng trương, vả 5% dextrose trong nước
muối đắng trương với nống dộ 10 mg cefoperazone vả 10 mg sulbactam cho tới 125 mg cefoperazone vả
125 mg sulbactam
TIÊU CHUẨN: CP zoos
HAN DÙNG: 2 năm kể từ ngảy sán xuất.
Không dùng thuốc quá hạn cho phép.
Tất cả các dung dịch dã pha phải bỏ đi nều quả thòi gian tương ứng trên.
BÃO QUẢN: Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ phòng (không quá 300C) trảnh anh sảng
ĐỂ XA TÀM TAY TRẺ EM
Tên vả dịa chì nhã Sản xuất
LIVZON (GROUP) PHARMACEUTICAL FACTORY f *,
Địa chi: North oquihua, Gon bi Zhuhai, Uuangdong, PR. Chìna
Directoi bf manufactui“er` ²
_ Ế`
ár :
18
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng