404/Ở/17'Ệ
MELOXICAM 15 - US VNE_10x10v (WxDxH): 130 x 40 x 55mm
_ - . ' ồĩ"ầ phần: No qutn: Nơn knò moáng, nmẻt dò dưÚl
- — M Vlèn nénchứz: … ' .
HO \ 1 i“. _ 30“C.tranhanh sang.
. " .; ` MHơxlcarn .................................. 15 mg nèu dìuẵn: Nha sán xuãt.
Cl( Ql\\ L\ D[ OL Tểdượcvd ................................. lwẻn
' A A Chỉ dlnh, chõng dìi đinh, Iỉêu dùng, u2p
` } ~ r» ' r f : ` dơ. dùng; …………
Ả PrỉL Ul'Ì h . . Nhầsánxuát:
Đ ' ' Xem tờ 'an da" bẻ" mg h°p* còuc w mun us nua… USA
Lô Bl~ 10, Dường D2, KCN Tả'y Bảc Củ Chl, TP.HCM
; 1 1 1 l
. , 1 .
- zi i:…ẮẨ… .....Jffl .
l.mdL Ìi Rx , mm… Ị<: 3
., m
O
MELOXICAM 15-U5 ẵ' °
("1
… ă
² 9
_)
Meloxucam 15 mg s &? :
s.
; 3 H
° ® U'I
UêP ,, e:
ma…dm.
usnumu usa anzcbon Il… …Iiy … un 10 blisters X 10 tablets ẵ …
Comdeom Smraoe: In a dry and cool ptace, beiow
Each table! contains: 30°C, proten from dưect sunlsght.
Meíơxicam .................................. 15 mg Speciũutinn: Manufacturer.
Exopoents q.s ............................ [ tabiet
lndỡctious, conm—indlotious, u:p
dosnoe,ldminisưntiom M '~fịg……
anu UI'EI'I
please refe' "’ mm W '"sm us mu… usa coumw unnto
Lot Bl-lO, 02 Street, Tay Bac Cu Chu lndusưzal Zone, HCMC
' RX Mbánmeođm
M ELOXICAM 1 5-US
ẵ
ả g :; Meloxưcam 15 mg
². 8 `s” ..
5” I 1 €
Ẹ … … if;
.. .. ; Ư=P
@ 8 01 Q Ưuđqmuim _ _ _ _
® ² I uspmmun Dunthlnncwmmem 10vix10vtẻnnen
gồ;oỌ 7ỐỔỔJ` n J
è' Ư \
., … ;
Q ' CONG Ty .²`\ i
W/TR ÍCH WC ~ 1 i
ề " : '”;WLIUHẬN .I '
w
Msh)fẫ ' 0 x 47mm
- MELOXICAM 15 - US VNE_3x10v (WXDXH): 130 x 20 x 55mm
Thánh phần: Xem tờ hướng dắn bẻn trong hỏp.
MỔI vtên nẻn chứa: Báo quản: Nơi khô thoang, nhiệt dô dưới 30°C,
Meloxicam ......................................... 15 mg tránh a'nh sang. ui n…uu uu
Tá oươc vd ........................................ 1 wẻn Tièu chuẩn: Nhã sản xuãt. Nha sản xuảt:
Chi đlnh, ch6ng dli đinh, lÍẽu dùng, ddt còng Ty TNHH us PHARMA USA
d““°² Lò Bi-io, Dường oz, KCN Tảy Bác cu cm, TP.HCM
I RX Prescription drug ẫ ẫ
6 P
’-² G
H
U'l
Melocham 15 mg ư,
? Ế Ưl
Km out of mdl d dnldren. , ị c
us pmuuu usa … the poduoe Insert cuduly bdore uu: 3 blisters x 10 tablets ị m
Composition: PIease refer to endosed package Insert.
Each tabtet contams: 5mme: In a dry and cooi p1ace, betơw 30°C,
Melox›cam .......................................... 15 mg protect from direct sunlcght. u. p…m usA
Excnpoents q.s .................................... 1 tablet Sọedhcalion: Manufacturer. Manufacturer;
Ủfflms’ Ề°“ẾHMhm "… us mu… USA connuv unrrso
'“ " mm' Lot 81—10, oz Street. Tay Bac Cu cm inơusmai Zone, HCMC
. RX Thuõcbántheodơn
MELOXICAM 15-us
g __ Meloxucam 15 mg
ỄỄ ?
2. B ỉ …
q.qu
gặăẹ
ỤIg IỀUVJ @ '
o iẵ ơuO _ Nnđlnhytnun _ _ __ '
Vì 2 I USPNARMAUSA Đọckyhưủugdỗnnưdmhtớcklúdum 3le10Vlennen
À
vuak“ws
1â-“s
MELOXICAM lS-US
Viên nén Meloxicam 15 mg
Mỗi viên nén chứa :
Meloxicam 15 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Avicei PH 101, Starch 1500, Polyvinyl pyrrolidon K30, Talc.
Magncsi Stearat, Colloidal silicon dioxyd.
Phân logi: Meloxicam lá thuốc giảm đau, kháng viêm thuộc nhóm kháng viêm không steroid
(N SAIDs).
Dược lực
Dược lý vã cơ chê'tác dung:
Dược chất chính cứa MELOXICAM lS-US lã Meloxicam.
Meloxicam lã thuốc chống viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam. Thuốc có tác dụng chống
viếm, giãm đau, hạ sốt. Cũng như một số thuốc chống viêm không steroid khác, meloxicam ức
chế sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan trọng trong cơ chế bệnh sỉnh cũa
quá trình viêm, sốt, đau.
Meloxicam trước đây được coi là một thuốc ức chế chọn lọc COX-2 vì dựa trên các nghiến cứu
in vítro. Nhưng khi thử nghiệm in vivo trên người, tĩnh chọn lọc ức chế COX-2 so vói COX-l chỉ
gấp khoảng 10 lẩn và có phẩn năo ức chế sân xuất thromboxan thông qua COX-l của tiểu cẩu
với cả 2 liều 7,5 mg/ngây và 15 mg/ngảy. Trong thực nghiệm lâm sâng, meloxicam ít có tác
dụng phụ về tiêu hóa so với các thuốc ức chế không chọn lọc COX. Mức độ ức chế COX—l của
mcloxicam phụ thuộc văo liều dùng (liều 7,5 mg ngảy ít tai biến hơn liều lSmg/ngãy) vả sự
khác nhau giữa các người bệnh. Cẩn theo dõi thêm về lâm sảng để đánh giá đúng mức độ chọn
lọc ức chếCOX-2 cũa meloxicam.
Cơ chế tác dụng
Mcloxicam ức chế sinh tổng hợp các prostaglandine và những chất trung gian gây viêm.
Dược độ_ng_họg
— Sau khi uống Mcloxicam có sinh khả dụng trung bình là 89%. Nổng độ trong huyết tương
tỉ lệ với liều dùng: sau khi uống 7,5 mg vã 15 mg, nổng độ trung bình trong huyết tương
được ghi nhận tương ứng từ 0,4 đến lmg/l vã từ 0,8 đến 2 mg/l.
— Meloxicam liến kết mạnh với protein huyết tương, chủ yếu là albumine (99%).
— Thuốc được chuyển hoá mạnh, nhất là bị oxy hóa ở gốc methyl cũa nhân thiazolyl.
— Tỷ lệ sản phẩm không bị biến đổi được bầi tiểt nhỏ hơn 5% liễu dùng. Thuốc được bải
tiết phân nửa qua nước tiểu và phân nửa qua phân.
Thời gian bán hũy đão thải trung bình iả 20 giờ. Tình trạng cân bằng đạt được sau 3 — 5
ngãy. Độ thanh thãi ở huyết tương trung bình lả 8mllphút vả giãm ở người lớn tuổi. Thể
tích phân phối thấp, trung bình lả 11 lít vã dao động từ 30 — 40% giữa các cá nhân. Thể
tích phân phối tăng nếu bệnh nhân bị suy thận nặng, trường hợp nây không nên vượt quá
liều 7,5 mg/ngăy.
Chi Qịnh:
MELOXICAM lS-US được chỉ định điều trị dăi hạn các cơn viếm đau mạn tính trong các
trường hợp:
— Viếm đau xương khớp (hư khớp, thoái hoá khớp)
— Viếm khớp dạng thấp
— Viêm cột sống dính khớp
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xin hỏi ý kíê'n bác sĩ.
Thuốc nã y chỉ dùng theo sự kê đơn của thổ y thuốc.
Liều lượng và đường dùng
Liều dùng vả thời gian dùng thuốc cho từng trường hợp cụ thể theo chỉ định của Bác sĩ điều trị.
Liễu dùng thông thường cho từng trường hợp như sau:
— Viêm khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp: 15 mg/ngây. Khi đáp ứng. có thể giảm
xuống còn 7.5 mglngây.
— Thoái hoá khớp: 7,5 mg/ngãy. Có thể tãng đến 15 mg/ngây.
— Bệnh nhân có nguy cơ cao bị những phân ứng bất lợi: điều trị khởi đẩu với liễu 7.5
mg/ngăy.
— Người cao tuổi: liễu khuyến cáo là 7,5mg/lẩnlngây.
Liễu tối đa
— Không dùng quá 15 mglngây
— Bệnh nhân suy thận phải chạy thận nhân tạo: liều tối đa là 7,5 mg/ngăy.
Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc.
Chống chỉ Qịnh
— Tiền sử dị ứng với Meloxicam hay với bất cứ thănh phẩn nâo cũa thuốc.
— Nhạy cãm chéo với với acid acetylsalicylic và các thuốc kháng viếm non—stcroid khác.
— Loét dạ dăy - tá trâng tiến triển.
- Suy gan nặng.
- Suy thận nặng không được thấm phân.
— Trẻ cm dưới 15 tuổi.
— Phụ nữ có thai và cho con bú.
Thân trong
Thận trọng ở những bệnh nhân có bệnh lý đường tiêu hoá trên hoặc đang điều trị bằng thuốc
chống đông máu.
Ngừng thuốc khi xuất hiện biểu hiện bất lợi ở da, niêm mạc, loét dạ dây tá trăng hay xuất
huyết đường tiêu hoá.
Kiểm tra chặt chẽ thể tích nước tiểu và chức năng thận ở những bệnh nhân có thể tích và lưu
lượng máu qua thận giăm.
Thận trọng khi chỉ định cho bệnh nhân cao tuổi.
Lái xe và vân hãnh máỵ móc
Chưa có nghiên cứu về ãnh hưởng cũa thuốc đến khả năng lái xe hay vận hânh máy móc. Tuy
nhiên nếu xuất hiện các phản ứng phụ như chóng mặt vã ngủ gật, nên tránh lái xe hay vận hânh
máy móc.
Tương tác thuốc
— Không nên phối hợp Meloxicam với các thuốc kháng viêm không steroid khác, thuốc
chống đông, thuốc tiêu huyết khối, lithium, methotrexate.
- Thận trọng khi phối hợp Meloxicam với thuốc lợi tiểu, cyclosporin, thuốc trị cao huyết
áp và cholestyramine.
Tác dung phụ
Hệ tiêu hoá: >l%z khó tiếu, buỗn nôn, nôn, táo bón, đẩy hơi, tiêu chảy. 0,1 -l%z Các bất thường
thoáng qua của những thông số chức năng gan (ví dụ: tăng transaminase hay bilirubinc) ợ hơi,
Y .
\ s uuz y
().` -
viêm thực quãn, loét dạ dãy tá trãng, xuất huyết tiêu hóa tiềm ẩn hay ồ ạt. <0.1%: thũng dạ
dăy, viêm trực trâng.
Huyết học: >l%: thiếu máu. 0,1 — 1%: rối loạn công thức máu gổm rối loạn các loại bạch cẩu,
giảm bạch cẩu vả tiểu cẩu. Nếu dùng đống thời với thuốc có độc tính trên tủy xương, đặc biệt lả
Methotrcxatc, sẽ lã yếu tố thuận lợi cho việc suy giãm tế bâo máu.
Da: >l%z ngứa, phát ban da. 0,1 — 1%: viêm miệng mề đay. <0,1%: nhạy câm với ánh sáng.
Hô hâb: l%: choáng váng, nhức đẩu. 0,1 — 1%: chóng mặt, ù tai, ngủ gật.
Tim mạch: >l%z phù. 0,1 — 1%: tãng huyết áp, đánh trống ngực, đỏ bừng mặt.
Niệu dục: 0,1 — 1%: tãng creatinine huyết vâ/hoặc tãng urê huyết.
Phản ứng tăng nhạy cảm: phù niêm vã phân ứng tăng nhạy cãm bao gỗm phản ứng phân vệ.
Thông báo cho Băc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liễu vã cách xử trí
Trong trường hợp quá liều, có thể dùng cholestyramine lăm tăng đăo thải Meloxicam.
Với các sang thương nặng trên ống tiêu hoá có thể được điều trị băng thuốc kháng acid và
kháng histaminc Hz.
Dang trình bãỵ
Hộp 3 vỉ, vi 10 viên.
Hộp 10 vĩ, Vĩ 10 viên.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngăy sân xuất.
Bảo gụản
Bão quãn thuốc ở nơi khô, thoáng, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng.
Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất:
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô B 1- 10, Đường D2. KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tin chi tiểt, xíu li ' ' s"' . 'n thoại 08 37908860 — 08 37908861,
Fax: 08 37908856 -
CUC TRUỞNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng