MÃU NHÂN
cth QUÁN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauỹl’i'iJuỉl.3
1.thrỄi ôngt,’
ml
DJmMÙII
'“iiiittiiitJAii
im tsuơ1.stu
sam
SỒIỒSX:
HD `
~ cn Cũ ?NỀN DM IIBWNI
10 ốngx 1,5 ml
HỌọ 10 ỏng x 1.5m1 dung dlch ti|m
Rx-Thuócbimhoodơn
iilliLiinCAiil
(TB) 15mg/1 ,5ml
mt rhmn dv wma nm
Jf GTY. GÍI PIIÀN DƯỢC HINAPHI
253 Dũngi Sĩ Thanh Khê, Tp. Da Nãng
cmqm. ctúngehiqnn, uủwnn.cuimng
nmmmumđm.
XIN xen KỸ moue T0 HƯỚNG DẤN su nuue.
Box of 10 lmpoulu x 1.6ml of hjochbh coMion.
Rx- Pmerlpllon dmg.
iilliLiinCtitil
(IM ) 15mgl1,õml
ỉf IIIHIPIII PWIIACEƯTIBIL ISB.
__ì zsamigsmmtoesimamigcnỵw
4j/AQ'Ả/
i Bùqu : Noi um. m. mam ung. untotuo khong quá ưc N… sx:
aẻxnlunvmèu SồlòSX:
aoc KỸ HUÔNG nĂu sù DUNG vnuơc KHI oùue HD
_ 06 thángOé năm 2013
’ ' N ( tAM ĐOC
HƯỚNG DÃN sứ DỤNG THUỐC - ĐỌC KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
DUNG DỊCH TIÊM
RX MELOXICAM lSmg/I,Sml
(THUỐC BẢN THEO ĐON)
THÀNH PHÀN: Mỗi ống tiêm 1,5m1 chứa
Meloxmam : 15 mg
Tậ dược(Mcglumine, Poioxamer 188, PEG 400, NazEDTA, Ethanol tuyệt
đôi, NaHzPOc.ZHzo) vừa đủ ................................................. , 1,5 ml
DƯỢC LỰC HỌC_
— Meloxicam lả thuôc chống viêm không steroid, dẫn xuất của oxicam. Thuốc có tảo dụng
chông viêm. Meloxicam ức chế sự tổng hợp prostaglandin, chất trung gian có vai trò quan
trọng trong cơ chế bệnh sinh cùa quả trinh viêm, sốt, đau.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
— Meloxicam hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng đường uống đạt 89% so với
đường tiêm tĩnh mạch, thức ăn rất ít ảnh hưởng đến sự hấp thu. Trong mảu, meloxicam chủ
yếu gắn vảo albumin với tỉ lệ trên 99%. Thuốc khuếch tản tốt vảo dịch khởp, nồng độ trong
dịch khớp đạt tương đương 50% nồng độ trong huyết tương, nhưng dạng thuốc tự do trong
dịch khởp cao gấp 2,5 iần trong huyết tương vi trong dịch khớp có ít protein hơn.
- Meloxicam chuyển hóa gần như hoân toản ở gan. Các chất chuyến hóa không còn hoạt
tính được thải trừ chủ yếu qua nước tiếu vả qua phân.
- Nửa đời thải trừ khoảng 20 giờ. Ở người giảm nhẹ hoặc vừa chức nảng gan, hoặc thận
(CLcreatinin › zo mllphủt) không cần phải đìều chỉnh liều. Meioxicam không thấm tảch
được.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị triệu chứng ngắn hạn và khởi dầu của:
- Viêm đau trong xương khớp (hư khớp, thoái hỏa khởp).
- Viêm khớp dạng thấp.
- Viếm cột sống dinh khớp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG \ ` _ `
Đường dùng tiêm bắp chỉ nến được sử dụng trong vải ngảy đâu của sự đìêu trị. Đê điêu trị
tiếp tục, nên dùng dạng uống. Không dùng để tiêm tĩnh mạch.
- Liều khuyến cáo: là 7,5 mg hoặc 15 mg mỗi ngảy, phụ thuộc vảo cường độ đau và
mức độ trầm trọng của viêm.
- Bệnh nhân suy thận phải chạy thận nhân tạo: không quá 7,5 mg/ngảy.
… Trẻ em: liều dùng chưa được xảc định.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc.
… Người có tiền sử dị ứng với aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid khảc.
- Người có tiên sử hen phế quản, polyp mũi, phù mạch thần kinh hoặc bị phù
Quincke, mảy đay sau khi dùng aspirin hoặc các thuốc chống viêm không steroid
khảc.
- Loét dạ dảy — tả trảng tiển triến.
— Chảy mảu dạ dảy, chảy máu não.
- Suy gan nặng và suy thận nặng không lọc mảu.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
TÁC DỤNG NGOẠI Ý
- Thường gặp, ADR > 1/100
Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, nôn, dau bụng, táo bón, chướng bụng, tiêu chảy, thiếu mảu,
ngứa, phảt ban trên da, đau đầu, phù.
— ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Tăng nhẹ transaminase, bilirubin, ợ hơi, viêm thực quản, loét dạ dảy — tả trảng, chảy máu
đường tiếu hóa tiếm tảng.
Giảm bạch cầu, gìảm tiếu cầu.
Viêm miệng, mảy đay.
Tăng huyết áp, đảnh trống ngực, đỏ bừng mật.
Tăng nồng độ creatinin vả ure mảu, đau tại chỗ tiêm.
Chóng mặt, ù tai và buồn ngủ.
… Hiếm gặp ADR < mooo
Viếm đại trảng, loét thủng dạ dảy — tá trâng, viêm gan, viêm dạ dảy.
Tăng nhạy cảm của da vởi ảnh sáng, ban hồng đa dạng, hội chứng Steven-Johnson, hội
chứng Lyeil, cơn hen phế quản.
Phù mạch thần kinh, choáng phản vệ.
* TIgông báo ngay cho Bác sĩ các tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuôc.
THẶN TRỌNG ` ,
- Thận trọng khi dùng cho người có tiên sử loét dạ dảy — tả trảng hoặc đang dùng thuôc
chống đông mảu.
- Thận trọng với người bị giảm dòng mảu đến thận hoặc giâm thể tích máu như suy tim, hội
chứng thận hư, xơ gan, bệnh thận nặng, đang dùng thuộc tợi tiếu hoặc đang tiến hảnh các
phẫu thuật lởn.
- Thận trọng khi dùng cho người cao tuổi vì có thể họ có tình trạng suy giảm chức năng
gan, thận, tim.
AOÙi 02Ổ
/-\'
ìÒNG ỊY
:ó PHAN
DUỢC
tAN Ai’ii
V
“KHỀ tỸt
J
J
%
TƯỢNG TÁC THUỐC
- D'ùng nhiều thuốc khảng viêm không steroid cùng lúc có thế 1ảm tăng nguy cơ gây loét vả
xuât huyết tiêu hóa do tảo động hìệp đồng.
- Tăng nguy cơ chảy mảu trên bệnh nhân dùng thuốc chống đông.
- Dùng chung vởì lithium lảm tăng nồng độ iithium huyết.
- Lâm tăng độc tính trên máu của methotrexat, trong trường hợp nảy cần phải dếm tế bảo
máu định kỳ.
- Thuốc lảm giảm hiệu quả của vòng trảnh thai trong tử cung.
- Lâm tăng nguy cơ suy thận cấp ở bệnh nhân bị mất nước.
- Giảm tảc dụng hạ huyết ảp của các thuốc ức chế men chuyển, thuốc ức chế ơ-adrenergỉc,
thuốc giãn mạch.
- Cholestyramin gắn với mcloxicam ở ống tiêu hóa lảm giảm hấp thu, tăng thải trừ
meloxicam.
- Meloxicam lảm tăng độc tính trên thận của cyclosporin, iảm giảm tảc dụng lợi niệu của
furosemid, nhóm thiazid.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ
Không dùng Meloxicam cho phụ nữ có thai và cho con bủ.
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC :
Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt nên không nên dùng khi đang lảì xe hay vận hảnh
mảy móc
QUÁ LIÊU
Chưa có thưốc đối khảng đặc hiệu meloxicam nên khi quá liều, ngoải điếu trị triệu chứng,
hồi sức, cần phải dùng biện phảp tăng thải trừ và giảm hấp thu thuốc như: rửa dạ dảy, uống
cholestyramin.
KHUYẾN cÁo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Muốn biết thêm thông tỉn về thuốc,
xin hãy hỏi ý kỉển của Bác sĩ hoặc Dược sĩ.
: Thu`ổc nảy chị dùng theo đơn cũa Bảc sỹ.
TRINH BAY VA BAO QUAN
- Thuốc đóng trong hộp 10 ống tiêm >< 1,5m1, có kèm theo tờ hướng dẫn sử đụng.
- Để thuộc nơi khô thoảng, tránh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
-ĐẺXATÀM TAYTRÉEM. ,
- Hạn dùng : 36 tháng kế từ ngảy sản xuất Tiêu chuân áp dụng : TCCS
T huổc được sản xuất tại
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC DANAPHA
253 - Dũng Sỹ Thanh Khê - TP. Đà Nẵng
Tel : 0511.3760130 Fax : 051 1.760127 Email ; [email protected] -
Số điện thoại tư vấn: 0511.3760131 ii
Vả được phân phổi trên toản quốc.
Đảĩjẳn . y 06 thảngOÓ~năm 2013
_, = ' ~“ IAM ĐỎC
i Ì`ủ, '~
… _Rtiéi'ỗỤC TRUỞNG
JVW Wa7n %ÍỉaazÁ; DS JỈm' g'đnạ CIi,fậ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng