Hộp 6 vĩ, Vĩ 10 viên
xamv1ơmaw "ffl
hum m—wmmo-1
Soft capsth
@
Melopower
L-Omithine L-Aspartate 300 mg
T>ụ..ạ .
WUGIUSWIWSOFTWSIIIB
. Ẻ,ỂỀ °ủ,Ò
MMWIVMdIù
I.- omttttm L— Aspm………Jtttmg
Tádươc… ..... ..vtnơũtvưnnagmủn
ủlmwủuớdthtlùđu
mmummmam:
Xemtừhtlưtgdlnamngbenưongtnp
uu…mmncts
mmumuưmmmuwmmno
mm
ưtuuđcutlnmcthntm
oọcntuơưulnsttwmnươc
mom
mnomtựmmmnm
ssumaammmmmntuu
sxwtwưumttm.mmmmttmw
VIanng
0 a % 0 i
% h°°z '“Ổ ầâ
Xổ % ẵ°°tỜci
@
Melopower
L—Omithin L-Aspartat 300 mg
.`\
’ ở,
Ma…
chlmmuuntn
gÙ
VIS 9NO . "_c —’ỂẮ.Ìì
ơ
“ếổ
°.QG …
MW
-Eadmftapmtecomaiư
t-otnmtlmt—Atọme ...... .300
Exdeems ............ ...o,s.ttsoft
WStoredhattyptaccmmd
m……
Wa:Manufmwt
Silllụllocht-BW-IG
III! WT Of m Of GIILDIUI
IEID WIILLV NIKTIOI IIFME
56 lô SX] Lot.Noz
Ngăy SK] …
HD] Bọ:
Ổi* LOZ wẹu ớơ 6uẹcn £ĩ Jfẹôu '!ỌU ẹH
g ,… c
E“ ~: c*
% = `ẻ'²
! m» ›_—O›
ẫ` C ² <
!\ ~“ —t
ẸỀ C fm›,
ẫẻ ”< Ể’
. 'm›ỏ—
. "ỉ d
"Ìi
12 vỉx 12 viên
5… ooe wndsv-1 euttmmo-1
.nemodqew
qnsdn uos
|
lolopơmr |
I.~ữmL-W……Mmg
&… ............ q.slìmfttựde '
%…
…nùmuulủư
mmwmm
m:mummọmnum Ị
ụ.mm
WM… ,
ww……….
uưouvofmuưumm ` f’Ĩ`j
moumuummmummz i gtỵ. Ỉ_ , '_
smsxxmu: , .^fĩ
mm…
WỈIF
L-MtthhbWJMmg
Hm......mdtmuuh
uưụmaụnum
dùdqưdtủlqthtte
mưmmưmưmqup
IIIIMQỤ;TCCS ,
ỈỈOỦHMIMMIIUSUBIÚRG i
MM t
i
t
thửHllvlhủù 1
of m6t u tin … ct'u ut zu.
nụnnmeolusùnunffl ,
lltl me \
uumnnưunm… \
, umummutzmmmụ t
, nựnuưzmmnumnumo t
ễ'ọ0 °Aấ 'ỀỘ 0 o., `
ơf'° 0 ẹ- A I ọẩ'oâỔ
cỹạỉ ’* g²o ẩăỉèề
Oạxầ
"“ Ê
'JC'C ĩ…jur, tM
… '-':i'.ĩiiitn'~h ..
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
VIÊN NANG MỀM MELOPOWER
Thăuh phần: Mỗi vỉên có chứa
Dược chất: L- Omithin L- Aspartat 300mg
Tá dược: sảp ong trắng, dầu cọ, Iecithin, Butylated
hydroxytoluen, methylparaben, propylparaben, dầu đậu
nảnh, gelatin, glycerin, dung dịch sorbitol 70%, Tamazin,
erythrosin, brilliant blue, titan dioxyd , nước RO vừa đủ 1
viên.
Dạng bâo chế: Viên nang mếm.
Dược lực học:
Trong cơ thế, L—ornithin L-aspattat thông qua hoạt động
của hai amino acid omithin vả aspartat để loại bỏ amoniac
thông qua hai phản ứng chính - tổng hợp urê và tổng hợp
glutamỉn.
Tống họp urê diễn ra trong ty thế tế bảo gan. Trong các tế
bảo nảy omithin có một vai trò kép: chất hoạt hóa các
enzym (omithin carbamoyl transferase vả carbamoyl-
synthase phosphat) và là một thảnh phần trong quá trinh
tổng hợp urê.
Tổng hợp glutamin xảy ra trong ty thế tế bảo gan. Đặc biệt
trong điều kiện bệnh lý, aspartat vả cảc dicarboxylat khảc,
bao gồm cả sản phấm trao đổi chất của omithin, được hẩp
thụ vảo tế bảo và gắn amoniac trong các dạng của
glutamỉn.
Glutamine là một acid amin liên kết với amoniac trong
điều kiện sinh iý và bệnh lý, đảm bảo việc loại bỏ amoniac
ở dạng không độc hại, và là một yếu tố hoạt hóa quan
trọng trong chu trinh urê (trao đổi glutamine ở ngoại
bảo). Trong điều kiện sinh lý, ornithin vả aspartat không
hạn chế sự tổng hợp urê.
Cảc nghỉên cứu trên động vật thí nghỉệm chỉ ta rằng L-
ornithin L-aspartat iảm giảm hiệu iực cùa
amoniac do tăng tống hợp glutamin, trường hợp riêng cho
thấy có sự tăng tỷ lệ phân nhảnh chuỗi amino acid amin
thơm
Dược động học:
— L-omithin L-aspartat là một phức hợp muối kép, khảc
với thuốc chỉ có chứa L-omithin thông thường, khi vảo cơ
thể hợp chất nảy phân ly thảnh hai acid amin lả L-ornithin
vả L-aspartat. Cả hai chất nảy được hẩp thu tốt qua đường
tiêu hóa
Chỉ định:
- Hỗ trợ điều trị chứng tăng amoniac huyết trong bệnh gan
cấp vả mạn tính như bệnh não gan. xơ gan.
Liều lượng và cảch dù
Người lớn: 3-4 viên/lầ
.(1 tí «
W/
ĨUQ CLiC TPUỐNG
P tRưcitto PHÒNG \ .
Íj›lf(l'ĩ =’Í
Trong trường hợp bệnh nhân bị bệnh não gan thì liếu có
thề tãng lên 10 viênllần x 3 lần/ngảy.
Có thể phân tán dịch thưốc vảo trong nước, nước trái cây
hoặc trả để uống.
Chống chỉ định:
- Người mẫn cảm với bất kỳ thảnh phần của thuốc.
- Người suy thận nặng.
Thận trọng:
- Dùng liều cao L-Omithin L- Aspanat cần theo dõi nồng
độ ure trong nước tiều và huyết thanh.
- Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con
bủ.
Tác dụng không mong muốn:
- Thuốc sữ dụng an toản, tác dụng không mong muốn ít
khi xảy ra, có thể gây buồn nôn, nôn.
Chú ỷ: T hông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong
muốn gặp phải khi dùng thuốc .
Thời kì có thai: không nên dùng
Chưa có nghiên cửu tác dụng của thuốc trên phụ nữ có
thai. Chi sử dụng thuốc khi chứng minh được lợi ích của
thuốc cao hơn tác hại của thuốc khi sử dụng.
Người cho con bú: Không nên dùng
Chưa biết thuốc có vảo sữa mẹ hay không. Nên sử dụng ,
thận trọng theo hướng dẫn của bảc sỹ. '
Tương tác thuốc:
- Thuốc lá acid amin, chưa phát hiện trường hợp
tương tác vởỉ các thuốc khảc.
Người lái xe và vận hânh máy móc: Được dùng
Quá liều và xử trí:
Không có dấu hiệu cùa ngộ độc sau khi uống quá liều L—
omithin—L-aspartat. Khi uống quá liểu chỉ cần điều trị triệu
chứng
Qui cách đóng gỏi:
Hộp 06 vĩ x 10 viên, Hộp 12 vĩ x 5 viến/vỉ.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
Đọc kỹ hướnẫ dẫn sử dụng rrước khi dùng
xa tầm tay trẻ em
Nếu cẩn thêm thông Iin xỉn Itõỉ y kiến của rhẩy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng - Phương Liệt - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại: 04 3668611] Fax: 04 38641584
Sản xuẩtt '— __ ậu - Tiền Phong- Mê Linh - Hả Nộ'qỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng