Ữẫw
!
`bễ': ,
BỌ v TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Ê D
UYỆT
Lằnđẩu: ỂÍI 'i lẮg
\
ầẳẫ Ễ…… …… eỒ EỄ , ….ẵ
Ì ắ Em: Ỹmcwẽ oỀ >mmZ ẳUIdb
A
ẢP
,ỉ
2
a
_
` u.…cÉẾQ:
ãẵnỉì…z
ezẵễẵM
, lulu> ízfẵ z › . z &
aẵẵỄẵầứẩ aềOóI» ,…. : ,m :. : _ …:...Gòz»
: 133: ỀI& SiỄdnầịỈ. ụ … .
l.lẵũll
đỉẵ.lưìẫllilillll .… ỉlí.ẵluẵifữiieinvẵ
dlỉiìlỡuiẩll ắlJẵllltơ-lỈẵỉuẵ
ẵìỡlìlneilu ỦỈỈIIIX.
ịluỉ ÊÌỀIIỂ
Eilĩk. !».ẵẵỉ3ỉềẵ
Ế,ẵẫẩẳụ ịẵfỉliỉlễẫluểẵ
..!l. ẳ .liul. đăEncẵ fz. &: c [# et dẵ. zu
: . II.
% ậri::: …wm— ỤGAUnỊJÉJm=S_ :ịạẹịgaz
ầm, , i . :ẵẳ Ỉẳễẳ.ỉ : ,. !nlị
4ỈỂ.Ĩ ỈỄỄJỄ @ lỉT ,, !tỉv!lị @
` lzlul2ÌỈ. …lluÌìỊũl
Ế8ễ ẵỄ8 ỀO %: ..Ễ ỂỀ Ễĩ uEõ
ẵỄỄ
3…Fu028 ua
\ ổ… …Ễz
, r
Z…ủM DQ ZẾ…Z D.…Ễ
’4.
l
MELABON® Bỏ
… Dung dịch uống
' dung dịch chứa:
Tá dược: Natri metabisulfit, natri saccharin, hương dâu, mău chocolat. methyl paraben, propyl
paraben, nước tinh khiết.
MÔ TẢ SẢN PHẨM:
MELABON® Bó: Chất lỏng mâu văng, mùi thơm đặc trưng, vị ngọt.
DƯỢC LỰC HỌC:
Magnesi thường dùng dưới dạng muối. dùng để điều trị thiếu mangesi. Magnesi cẩn thiết cho
các phản ứng có liên quan đến sự tổng hợp vả chuyển hóa cũa carbohydrat, lipid, protein, acid
nucleic. Ngoài ra, magnesi còn đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì cân bằng ion trong
các cơ. Magnesi còn được xem [â 1 thuốc an thẩn tự nhiên vì có tác dụng trên hệ thẩn kinh.
Vitamin Bỏ tồn tại dưới 3 dạng: Pyridoxine, pyridoxal vả pyridoxamin khi vâo cơ thể biến đổi
thănh dạng hoạt động pyridoxal phosphat vã pyridoxamin phosphat. Hai chât nãy hoạt động
như những coenzyme trong chuyển hoá protein, glucid vả lipid. Pyridoxin tham gia tổng hợp
acid gamma - aminobutyric (GABA) trong hệ thẩn kinh trung ương và tham gia tổng hợp
hemoglobulin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Sự hấp thu magnesi diễn ra ở phẩn trên của ruột non, có thể bị cãn trở khi có sự hiện diện của
calci rượu, protein, phosphat hay mõ. Vitamin D và lactose lâm tăng sự hâp thu của magnesi.
Magnesi được bải tiết qua nước tiểu.
Thừa magnesi sẽ gây ra cao magnesi trong máu.
Pyridoxin được hâp thu nhanh chóng qua đường tỉêu hoá, trừ trường hợp mẩc các hội chứng
kém hâp thu. Sau khi tiếm hoặc uống, thuốc phẩn lớn dự trữ ở gan và một phẩn ở cơ và não.
Pyridoxin thãi trừ chủ yêu qua thận dưới dạng chuyển hóa. Lượng đưa văo, nêu vượt quá như
cẩu hâng ngăy, phẩn lớn đăo thải dưới dạng không biên đổi. Vitamin Bỏ qua được nhau thai
vả bải tiêt trong sữa mẹ.
CHỈ ĐỊNH:
— Điều trị các trường hợp thiêu magnesi nặng, riêng biệt hay kêt hợp.
- Điều tiị các rối loạn chức năng của những cơn lo au khi kèm với tăng thông khí (còn được
gọi tạng co giật) khi chưa có điôu [lị đặc hiệu.
CÁCH DÙNG LIÊU DÙNG: Dùng đường uống
Trẻ em: Uống 1- 3 ống/ngảy.
Ngườilớn: Uông 3 ống/ngăy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bât kỳ thănh phẩn nâu của thuốc.
-Suy thận nặng, độ thanh thải của creatinin dưới 30 ml/phút.
LƯU Ý VÀ THẬN TRỌNG:
IA
- Trong trư _' gỏ1ẵC ử'iiềủữalợt kèm theo, nên bổ sung magnesi trước khi bổ sung calci.
- Thận trọng ư _ỂjớẨffljng bệnh nhân suy thận nên tham khão ý kiên bác sỹ trước khi sử
dỤng. `®Ổ
Phụ nữ có thaìủấonbủ: Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.
Tác dộng cũa thuôĩkĩiílái xe và vận hãnh máy móc: Không ảnh hướng.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Đau bụng, tiêu chảy.
Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Tránh dùng magnesi kết hợp với các chế phẩm có chứa phosphat vả muối canxi là các chất
ức chếquá trình hấp thu mugnesium tại ruột non.
— Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với tetracyclin đường uống, thì phải uống hai loại
thuốc cách nhau it nhất 3 giờ.
- Không phối hợp với levodopu vì levodopa bị vitamin Bẹ. ức chế.
TƯỚNG KY:
— Magnesi có tĩnh kiềm nến có những tương kỵ của phân ứng kiểm.
— Có thể trộn pyridoxin cùng với vitamin B,, vitamin B,; trong dung dịch, nhưng phz'íi dùng
ngay dung dịch sau khi trộn.
QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ:
Quá liều: Các triệu chứng quá liều magnesi bao gỗm: Buổn nôn, nôn mửa, đỏ bừng da, khát
nước, tụt huyết áp, yếu cơ, trụy hô hấp. loạn nhịp.
Xử trí:
— Ngưng dùng chế phẩm chứa magnesi.
— Sự ức chế thẩn kinh cơ có thể hỗi phục lại với các muối calci. Nếu bệnh nhân có chức năng
thận bình thường, nên cung cấp nước đẩy đủ để giúp loại bỏ magnesi ra khỏi cơ thể. Lọc máu
có thể lâm tăng đảo thải thuốc.
TRÌNH BÀY: Hộp zo ống x 10 ml.
BẢO QUẢN: ở nhiệt độ dưới 30°C nơi khô ráo, tránh ánh sáng
HAN DÙNG: 24 tháng kể từ ngây sân xuât. Không dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
THỜI GIAN XÉT LAI TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG...
, Không được tiêm
ĐÊ XA TÂM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
' , KHÔNG DÙNG QUÁ LIÊU CHỈ ĐỊNH
NÊU CÂN THÊM THÔNG TIN, XIN HỎI Ý KIẾN BÁC sĩ
Nhã săn xuất: _, —'*° "
ã …`…x
CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC PHẨM OPV
3A, Khu Công Nghiệp Biên Hòa II, Tinh Đồng Nai.
› . 061) 3992999 Fax : (061) 3835088
c ÔNG TY \
~ \
hi. n @“
PHÓ cục TRUỞNG
JVffl VđnW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng