' — Jchmo
' BỘ Y TẾ
1 cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ FHÊ DUYỆT
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
Lân đauxỔ/ỄJffliũ ử
1. NHÃN HỘP (Hộp z vĩ)
Mekozitex 10
Cetiriz'ne dihydrochloride lOmg
HỘP² VỈx 15 VIÊN uo mu
Boxof2uưersx JõlIm-ooơoơrdzlots
ozitex 10
oo~e rv cỏ mẤu HóA-DƯỢC mẤM ME; _
297/6 Lý Thuòng KIệT—QJI -TP.Hó Chí Minh-_ ỈY
Mokophu Chomlod icmocoulcd Jopg
mụmi | M ,Aẹù …ft
JlilllfflilUl … _gẾ'
.F_ . _ .
I J °JDO`OXEIOH \Ựp /
3 Jesoomwxs ẤỌỎN ²°N'ÔỡđJMGS ỉ ~ ~3ề
CD r 0… u²s°elxs u ọs
%"
0 'ôuhp ps uọp õuonu DJ usex
Ẹ_ =oyux uu suoơu oyo yA
ổ ›… lua euọuo °st uoy:› ’ume po
x [ĐIQDỊ [ """"""""""" 10J 'b'S SJUĐịdIDX3 UỘM |.ỌD DN Dbm ỌỊ
_. Bum ~~~~~~~~~ epuomooprmp eummso Bum """"""" °PU°IU°OJPẤWD eummeo
@ ~…m =:›nm euoo
`_—_ OL xauzoxew
i DọcxvmooÀnu'iwucrmcmnùuc
, ĐỂXATẤMỈAVTẾEH-TiuchnđndpdungzbũlNN
BẤOQUĂNMJIKPÓRÁOJEÁMIÁNHSẤNG
mewomwưc
n. NHÃN HỘP (Hộp 10 vỉ)
|
O
\
, Mekozutex 10 —-
Cetlr’zhe dlhydrochloride lOmg ă
u
5 HÓP m le 15 VIỀN BAO PHIM 'fi
0
——l_aw-wwoJ— .ầ
o 6 M 0… I op @
° 'âẩ1Ị'LẳTẩua…ẩzụ.cẵểằ$'êả“…ẩ J. ẳ
vm Nam 1 ~. CÓ {Y c_;
.d . N ở
amơdxaloH HÓA’OỨỤC F'ẢẮMÌứ
:eươbmes «cm 10 ame J" '
: ou uowerxs « cs … gỉỗfflH. PEẨRJỄỂ
« -ẹ—ạxè
x’ị rp «0 C . '
ịe|qaz L Jo; ~b's swegdgoxa :õwoụ epụomoo:pAqu eugzụụao :uomsoduno
OL X°IỊZOXaW
HBUI°!A-ẤSỊO HUỊWỊHOOH-L r…o-ws wmõuonuịh wea
munoo NOO.LS - moor
1vounaomuvna 1vomauo uvnaouaw
_.Ủ=
WHWIHỂIXWỮIIGOIPXỔE g
ô…ou epmtuoomAtup euwnao
Oi XĐIỊZỎ)IỂW
Mekozitex 10 _
cóns THỨC: Cetírizine dihydrochloríde 10mg; Tá duqc vùa dù 1 viên.
cn] ĐINH. cÀcu DÙNG. cnõnc cui mun vA cAc THÔNG TIN KHÁC:
Xem tờ hướng dản sủ dụng.
ooc KỸ nưdue nẤn sủ ouue mưdc KHI oùue
ĐỀ XA TẤu nv mè su - Tiẻu chuẤn ảp dung: DĐVN w Jl ili ii llH H m I I ll› IM
934 5 14 90469
aAo ouAn NÓI KHO RÁC. TRÁNH ÁNH SÁNG
NHIỆT ĐỘ KHÔNG OUÁ ao°c
IoJ"..sa-*ửx .\
111. NHÃN vỉ:
(Số lô sx, Hạn dùng in nổi trên vĩ)
dl
il ầ²l ì’,\
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
MEKOZITEX 10
Viên bao phim
CÔNG THỨC:
— Cetirizine dihydrochloride .................................. 10 mg
— Tá dược vừa đủ .................................................... 1 viên
(Tinh bột ngô, Lactose, Povidone, Magnesium stearate, Methacrylic acid copolymer,
Hydroxypropyl methylcellulose, Titanium dioxide. Polyethylene glycol 6000, Tale,
Polysorbate 80, Ethanol 96%)
TÍNH CHÁT:
— Cetirizine lá thuốc kháng histamin mạnh có tảo dụng chống dị ứng, nhưng không gây buồn
ngủ ở liều dược lý.
— Cetirizine ức chế giai đoạn sớm cùa phản ứng dị ứng qua trung gian histamin, ngoải ra cũng
lảm giảm sự di dời của các tế bảo viêm và giảm giải phóng cảc chất trung gian ở giai đoạn
muộn cùa phản ứng dị ứng
CHỈ ĐỊNH:
— Cetirizine được chỉ định trong điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng dai dẳng, viêm mũi dị
ứng theo mùa, mảy đay mạn tính vô căn ở người lớn và trẻ em trên 12 tưôi; viêm kết mạc
dị ứng.
CÁCH DÙNG:
— Uống thuốc cùng hoặc ngoải bữa ăn.
— Liệu dùng: theo hướng dẫn của thầy thuốc.
— Liều đề nghị:
+ Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 1 viên/ngảy, uống 1 lần hoặc chia 2 lần trong ngảy
+ Bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin 11- 3 lml/phủt), bệlnh nhân đang thấm tích
mảu (độ thanh thải creatinin < 7 ml/phút), bệnh nhân suy gan: /2 viên/lần/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
-— Những người có tiến sứ dị ứng với cetin'zine, hydroxyzine hoặc mẫn cảm với một trong cảc
thảnh phần cùa thuốc
THẶN TRỌNG:
— Cần phải điều chinh liếu ở người suy gan, người suy thận vừa hoặc nặng, người đang thấm
phân thận nhân tạo.
— Cetirizine có thể gây buồn ngù, vì vậy người lải xe hay vận hảnh máy nên thận trọng khi
dùng thuốc nảy.
— Tránh dùng đồng thời Cetirizine với rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung ương, vì lảm
tăng thêm tảc dụng của cảc thuốc nảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
— Không dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ. ~
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gặp: ngủ gả, mệt mỏi, khô miệng, viêm họng, chóng mặt, nhức đầu, buồn nôn.
—Ít gặp: chán ăn hoặc tăng thèm ăn, bí tiếu, đỏ bừng, tăng tiết nước bọt.
— Hiếm gặp: thiếu mảu tan mảu, giảm tiếu cầu, hạ huyết' ap nặng, choáng phản vệ, viêm gan
ứ mật, viêm cầu thận
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁC THUỐC:
— Chưa thấy có tương tảc đáng kể với cảc thuốc khác Tuy nhiên, cằn thận trọng khi dùng
cùng lủc với cảc thuốc an thần.
— Độ thanh thái Cetirizine giảm nhẹ khi uống cùng 400 mg Theophylline.
QUÁ LIỂU & CÁCH XỬ TRÍ:
Triệu chứng của quả liếu: ngủ gà ở người lớn; ở trẻ em có thể bị kích động. Khi quá lìều
nghiêm trọng cần gây nôn và rửa dạ dảy cùng với cảc phương phảp hỗ trợ.
Nếu trường hợp quá liếu xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gân nhất đề nhân viên y tế có
phương phảp xử lý thích hợp.
|:
Ù.ýĩĩ`
,. ẵỈEả'iặ
ị fP.m
1/2
HẠN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C .
TRÌNH BÀY:
— Vĩ 15 viên. Hộp 2 vỉ.
- Vì 15 viên. Hộp 10 vỉ. _
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÒNG TY CỔ PHẨN HÓA - DƯỢC PHÀM MEKOPHAR
297/5 LỵThường Kiệt - Q.l 1 - TP. Hô Chí Minh
Ngảy 22 thảng 4 nảm 2013
Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đăng Ký & Sản Xuất Thuốc
PHÓ cục TRƯỞNG
JVỷtgểh Wõn ẵẨcmổ
ềf
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng