' " BỘ Y TẾ 2 ~ A,
CỤC QUẢN LÝ DUỌC MAU NHAN DỰ KIEN
ị ĐÂPHÊ DUYỆT , ạ,_,,,_, 1_,._ 1>
` Lãn dâuzlaQJ.ÁắJlỗìũ ~NVỈ
Ấ/ A)MẶT TRƯỚC
10m1 (whon mlxod) for onl suspenelon
MEKOZE'I'EI. 400
c0m mửc : Mỏt choi ehưo Albendczolo 400mg
Compoưbn : Eoch bofth contchs Albendaob 4mmg
ị vi 01… - Sttowberry
\ oocx9uưmoẤusửwnemtơcmoùue VỈ4CHAI
i
1g BỘT PHA 10m1 HỒN 0ch UỐNG _
o€xuẮumntaa-sonmetmootccs
erouẮnnơ KHÔ(DỘ ẤMs7ơLi.
NHIỆTMK)ỎNGQUÁJƯCJRẢNHẢNHSÁNG 567ng
Ngoy 5qu om.
SĐK/Reg. No: HDJExp, Deb
_ , :ĩâaw
cóue TV có PHẨM nmuoe mÁu nuonmt - we Lý Thường mt-o.1 1-T ,9ợmìV'n
Um cmmu Pm…od Jdm-Otoek Co. - 20715 Ly Thuong Km SL-Dbt.g~Ị ẦGỦNG
' n ' J'
›"
\
eỂỗỄ/Íỗẫ/
B) MẶT SAU
Showboưy
MEKOZEI'EL 400
w…mmm
CỐWINÚC:
Albenduzote ..... mm:Tózuợomodủ ..... lchd AIbendclzole.…fflngzĩódượcttùơdủ…
1 cuimm: coianu.
, -Mièmmothoocnưêubọikýtmirùngmbnọ
ruộtnhượmfflu.giun tdm,giun móc.thn
mò.gitmtóc,gimltbn.són hq1tiưu.són Iơn.són
, bò.:únlógon.
-TMờnghợpđuhùngdltiúỏdo.bệnhõuhủng
sánlợncótđnthmmgndo
cAcuoùue.cnõuectivacAcmbue
TINKMẤC:
Xemtờhuớngdònsùdụng
cm tv 06 m uóA-oơơc mẤư ua…
297/5Lý Thuong mt - QH ~1P.HCM . Viet Nnm
1
-Miiẻfhmộthođcrửiêubợlkýủthừùhgdườhg,
mtnmgmdùo.gmkmgmmóc.gm
mò.ơuntóc.ghnkm,sớnhoidnn.sủnlợmsủn
bò.:ónlúgon.
«TnJònghdpõutlùncdltvủờdobệrhõumìno ẵ
mlợncótỏnmmgnoo. ,
cAcuuìuo.cuóuecơdwvAcAcnbue
uuKHAc:
Xemtờhtbnodỏnsủdụng
cònwođmAunóa-mncmlumomm ,
297/5 [ỷ Thuđng Klẽi -Q.11 «TP.HCM -Vlet Nom
ÌỀÍẾẺ .........................................................
MEKOZETEL 400 MEKOZETEI. 400
, w…Mnadtm wma…qenuơw ,
` o0mntủc: mmơc: '
, Albendczole ...... mngzióduợcvủcdủ…ìchd Am.…fflngữúdxncvùodủ ..... 1choi
, cninm: críquu:
, -Nhlẽmmộthođcưtlèuloolltỷshhhủngdtùtg
` ruột…ưgimơio.ghmưm.ghtnmòqghm
, mò.thntóc.dtmuơn.sủnhợtduasónmJún
bò.lónlógqn
\ eTW1ghợpđutrủngdtfrủớơo.bènhđunùng
1 sónlợncótỏnttumgnóo
1 cAcuoùue.ơtõuecơdvacAcnbue
\ nuntAc:
xuntđmóngdónaùdụng
, @
1 couew oỏ mẤu uóa-oươc mKu ua…
zọ7Js Lý 1'huỡng mt › o.11 muc… . Vlet No…
-mtẻmmỌthoọenriẻutoọlkỳsbhnùngúbng,
tuọtnnugiun dùo.glun 1t1m. giun móc.ghm
mò.dun tóc.qiutiươt.són hợt M.sùn Iợn.són
bòJónldqm.
-TnlờnghợpđutrùngdlfrúởdựbOrửnđuhùng
sóntợncótdnttmụnđo.
cAcnoủue.cuóueodvacAcnóue
nmmAc:
Xom tờ huơng dủnsủ dung
|
1
1
cm w ođ mẨu uỏA-nuoc mKu ›aomu
297/5 Lý Thường Klệi — Q.11 « TP.HCM - Vlệl Nơn
H) NHÃN CHAI
ị; …o’zềra a`oó"
ỂỂ Ễẫ |qurmAlpm
g ế M0chu uoue
gẳ g woAu
ỸA
…). TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC:
MEKOZETEL 400
Bột pha hỗn dịch uống
CÔNG THỬC:
Albendazole ................................................................. 400 mg
Tả dược vừa đủ .............................................................. 1 chai.
(Acesulfam potassium, Crospovidone, Microcrystalline cellulose, Sodium
carboxymethylcellulose, mảu Sunset yellow, mảu Quinoline yellow, bột hương dâu, tinh dầu dâu,
Acid citric, Colloidal silicon dioxide, đường trắng, Ethanol 96%).
TÍNH CHẤT:
— Albendazole — dẫn chất benzimidazole carbamate — có phổ chống giun sán rộng. Thuốc có
hoạt tính trên cả giai đoạn trưởng thảnh vả ấu trùng của các giun đường ruột và diệt được trứng
cùa giun đũa vả giun tóc.
— Cơ chế tác dụng do thuốc liên kết với cảc tiểu quản cùa ký sinh trùng, qua đó ức chế sự trùng
hợp cảc tiều quản thảnh cảc vi tiểu quản của bảo tương là những bảo quan cân thiết cho sự hoạt
động bình thường của tế bảo ký sinh trùng.
CHỈ ĐỊNH:
— Nhiễm một hoặc nhiều loại ký sinh trùng đường ruột như giun đũa, giun kim, giun móc, giun
mó gi1mtóc giưn lươn sán hạt dưa, sán lợn, sản bò, sản lá gan.
— Trường hợp au trùng di trú ở da, bệnh au trùng sản lợn có tôn thương não.
CÁCH DÙNG:
Cho nước uống vảo chai đển cổ chai để tạo lOml hỗn dịch. Lắc kỹ chai trưởc khi dùng.
_ Liều dùng: theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
— Liều đề nghị:
o Nhiễm giun:
+ Người lớn và trẻ em trên 2 tuối: uống một liều duy nhất lOml hỗn dịch. Điều trị có thề lặp
lại sau 3 tuần
o Nhiễm ấu trùng di trú ở da:
+ Người lớn và trẻ em trên 2 tuối: uống lOml hỗn dịch /lần/ngảy trong 3 ngảy liên tiếp.
» Bệnh au trun g sán lợn có tổn thương năo:
+ Người lớn: 15 mg/kglngảy trong 30 ngảy. Điều trị có thể lặp lại sau 3 tuần.
o Nhiễm sán dây Strongyloides (giun lươn):
+ Người lớn và trẻ em trên 2 tuổi: uống lOml hỗn dịch/lần/ngảy trong 3 ngảy liên tiếp.
Điều trị có thề lặp lại sau 3 tuần.
o Ngừa nhiễm lại giun mỗi 4— 6 thảng uống 1 lần như trên.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quả mẫn với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
— Người bệnh có tiền sử nhiễm độc tủy xương.
THẬN TRỌNG:
_ Người bệnh có chức năng gan bất thường cần cân nhắc trưởc khi sử dụng Albendazole vỉ
thuốc chuyến hóa 0 gan và đã có một sô trường hợp bị nhiễm độc gan.
— Thận trọng khi sử dụng thuốc vởi người bị bệnh về máu.
— Cần thông báo người bệnh giữ vệ sinh để phòng ngừa tái nhiễm và lây lan bệnh.
— Thận `trọng khi sử dụng cho người lải tảu xe hoặc vận hảnh mảy
THỜI KỸ MANG THAI— CHO CON BÚ:
… Chống chỉ định đối với phụ nữ mang thai.
— Thận trọng khi sử dụng thuốc ở phụ nữ cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
Khi điều trị thời gian ngắn ('không quá 3 ngảy) có thể thấy vải trường hợp bị khó chịu ở đường
tiêu hóa (đau vùng thượng vị, tiêu chảy) và nhức đầu.
Trong điều trị bệnh au trùng sản lợn có tổn thương não phải dùng liều cao và dải ngảy, tảc dụng
có hại thường gặp nhiều hơn và nặng hơn.
1/2
Thông thường cảc tác dụng không mong muốn không nặng và hồi phục ậược mã không cần điều
trị, chỉ phải ngừng điểu trị khi bị giảm bạch cầu hoặc có sự bất thường vê gan.
— Thường gặp: sốt, nhức đầu, chóng mặt, biểu hiện ở não, tăng ảp suât trong não, chức năng gan
bất thường, đau bụng, buồn nôn, nôn, rụng tóc (phục hồi được). '
— Ít gặp: phản ứng dị ứng, giảm bạch cầu, ban da, mảy đay, suy thận câp. _ `
— Hiếm gặp: giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cầu nói chung, mất bạch cầu hạt, giảm Ịiêu câu.
Thông báo cho bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
TƯO'NG TÁC THUỐC:
Khi dùng Albendazole phối hợp với:
— Praziquantel, Dexamethasone: lảm tăng nồng độ trong huyết tương cùa chất chuyển hóa có
hoạt tính cùa Albendazole (Albendazole sulfoxide).
- Cimetidine: lảm tăng nồng độ Albendazole sulfoxide trong mật và trong dịch nang sán.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xử TRÍ:
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương phảp xử lý thích hợp như:
— Điều trị triệu chứng: rửa dạ dảy, dùng than hoạt.
— Các biện phảp cấp cứu hồi sức chung.
HẠN DÙNG:
36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUAN:
Nơi khô (độ ẩm s 70%), nhiệt độ 5 30°C, trảnh ánh sáng.
TRÌNH BÀY:
Chai lg bột pha hỗn dịch uống. Vi 4 chai.
Sản xuất theo TCCS …,…
^....J _
Để xa tầm tay trẻ em ——G ọg`
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. i:eẻẢN
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. .-~-zc n= —
CÔNG TY cò PHẨN HÓA - DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thườn Kiệt — u - TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 01 thảng8năm 2012 L Ă
Giám Đốc Chất Lư 11 K' & Sản Xuat Thuoc
ọng«ệW y
. 9
JỈẤỎỊỊ'I ` .
ỈỄ,’ CỔ PnẢN
'ị'ử ịfflởầ-ỦƯỢC PN Í ,
. t;Ịị-… ăẩE'n’O? n'
' 41i 'Ĩ`~.-..
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng