2 3611 .1 ²58
--ị› Y TẾ
cục …… LÝ nuợc
ĐÃ YHE DUYỆT MẮU NHÂN DỰ KIỂN
Lẩn dauẢJOJ/Ảềiộ
Ậ/
1. NHÂN HỘP
A) MẶT 1
ị CÔNG mức:
Piracetam ........................................................................................... 800mg
ị Tá dươc vửa dù ................................................................................... 1 vién
ị cu] ĐINH. cÁcu DỦNG. CHỐNG CHỈ mm: VA cAc THÔNG TIN KHẮC:
` Xem tò hướng dẫn sử dung.
ooc KỸ HƯỚNG DẨN sù ouua mudc KHI oùuc
ĐỂ XA TẤM nv TRẺ EM - sa… xuất theo chs
eÀo ouẤn NOI KHO (ĐỘ ẨM s 7oesy. _. ,
o - , / —
NHIỆT ĐỘ KHÒNG QUÁ so c. TRÁNH ANH SÁNG. —o CỔ1PHẤN __(iì
tiOA-DƯGC P___ttẮm
1
HỘP 10 VỈ :: 10 VIÊN NÉN DẦI BAO PHIM
Puc:1ce1am 800mg
ÍỊ"IẾỊ CONG TY CO PHAN HOA—DUOC PHAM MEKOPHAR
B) MẶT 2
Box of 10 bllstert x 10 fIIm-eomd eanets
` Melmtpnuyl
Puncetam 800mg 800
runyl
soo
Compooltlon: s. % \Ầfflẵ lỸHP.R ậ/
Ì
Piracetam ............................................................................ BOOmé'ờ Ỉr____ __ .` ;,ựỆí"
Excipients s.q. for .............................................................. 1 caplet 1, .`ễ '
Số 16 SX/Batch No :
SĐK/FlegNo : Ngảy SX/Mngate :
HD/Exp. Date
Ỉ9Liầob L'At
11. NHÂN vỉ
(Số lô SX, Hạn dùng in nổi trên vỉ)
l’z'1 \tứơì.“ 'mzl
. TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC:
MEKOTROPYL 800
Viên nén dải bao phim
CÔNG THỬC:
- Piracetam ................................. 800 mg
— Tá dược vừa đủ ......................... 1 viên
(Povidone, Microcrystalline cellulose, Crospovidone, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate,
Copovidone, Hydroxypropyl methylcellulose, Tale, Titanium dioxide, Polyethylene glycol 6000,
Polysorbate 80, Quinoline yellow, Acid citric, Sodium citrate, Ethanol 96%)
TÍNH CHẤT: ,
— Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyric, GABA), được xem lả_ một chât có tặc
dụng hưng trí (cải thiện khả năng học tập và trí nhớ). Piracetam tảc động lên một sô chât dẫn truyền
thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin,...lảm cải thiện khả năng hợc tập và cải thiện
khả năng thực hiện các test về trí nhớ. Piracetam tăng cường tỉ lệ phục hồi sau tôn thương do thiêu
oxy bầng cách tãng sự quay vòng cùa các phosphate vô cơ và giảm tích tụ glucose, etcid lactic.
Ngoài ra, Piracetam còn lảm giảm khả năng kết tụ tiều cấu và trong trường hợp hồng câu bị cứng
bất thường thì thuốc có thể lảm cho hồng câu phục hồi khả năng biến dạng và khả năng đi qua cảc
mao mạch.
CHỈ ĐỊNH:
— Điều trị triệu chứng chóng mặt.
— Điều trị nghiện rượu.
— Điểu trị bệnh thiếu máu hồng cầu liềm.
— 1_Jùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguồn gốc vò não.
— 0 người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí
sẳc, rối loạn hảnh vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não nhiều ố.
- Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
CÁCH DÙNG:
- Liều thường dùng là 30 - 160 mg/kg/ngảy, tùy theo chỉ định, chia đều ngảy 2 lần hoặc 3 - 4 lần.
- Liều đệ nghị:
+ Điêu trị dải ngảy cảc hội chứng tâm thẩn thực thể ở người cao tuối: 1,2 - 2,4 glngảy, tùy theo
từng trường hợp. Liên có thể cao tới 4,8 g/ngảy trong những tuần đầu.
+ Điều nị nghiện rượu: 12 g/ngảy trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điều trị duy trì: uống 2,4
glngảy.
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): liều ban đầu là 9-
12 g/ngảy; liều duy trì 1e 2,4 glngảy. Uống ít nhất trong 3 tuần
Thiếu máu hồng cấu liềm: 160 mg/kg/ngảy, chia đều lảm 4 lần.
Điêu trị giật rung cơ: 7,2 g/ngảy, chia lãm 2-3 lần.
Khi hệ sô thanh thải của creatinin dưới 60 ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
mg/IOO ml thì cần phải điều chỉnh liều:
+
ozo+ +
+ Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mgl 100 ml A.,Ở
(nửa _đời của Piracetam dải hơn gấp đôi): chỉ nên dùng % liều bình thường. *á
+ Hệ sô thanh thải creatinin là 40 - _20 ml/phút, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg/ 100 I CỔ
(nứa đời cùa Piracetam là 25 … 42 giờ): dùng %, liếu bình thường. uỏA—ttt;
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: , — .
— Mẫn cảm với một trong các thảnh phần của thuốc. ' ²“`
— Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phủt).
— Người măc bệnh Huntington.
— Người bệnh suy gan.
— Phụ nữ có thai, cho con bú.
THẬN TRỌNG:
— Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở nh~ -_
người bệnh nảy và người bệnh cao tuổi.
— Thận trọng khi dùng thuốc cho người lải xe hoặc vận hảnh mảy.
1/2
THỜI KỸ MANG THAI CHO CON BÚ.
Không nên dùng Piracetam cho người mang thai, cho con bú.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Thường gặp: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích
động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gả.
— Ít gặp: chóng mặt, run, kich thích tình dục. ’
Thông bảo cho bảc sỹ những tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
TƯỚNG TÁC THUỐC.
— Khi dùng đồng thời với tinh chất cùa tuyến giảp có thể gây 1ú lẫn, bị kích thích và rối loạn giấc
r_1gủ.
— Ở người bệnh thời gian Prothrombin đã được ổn định bằng Warfarin lại tăng lên khi dùng
Piracetam.
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ:
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc
biệt khi đã dùng quá liều.
HAN DÙNG:
— 36 thảng kể từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
- Nơi khô (độ ẩm s 70%), nhiệt độ 5 30°C, tránh ảnh sáng.
TRÌNH BÀY:
— Vĩ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
SÁN XUẤT THEO TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thôngtín, xin hỏi ý kiến bác sỹ
CÔNG TY CỔ PHAN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý ThườngKiệt- Q. 11— TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 26 thảng 10 năm 2012
\\ẢCSOrF _ ,
` ĩ, H.`ra`.él
t…e.ặũ~ S. Ngũyễn Thùy Vân
PHÓ cục TRUỞNG
JVMẫn u… %…
2/2 À/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng