BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC MẨU NHÃN DỰ KIẾN
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩn đaulúấlO/ílhũtjịồ I NHẨN HỌP
A/
l 1
cóuc mưc:
Piracetam ........................................................................................... 400mg
Tá dươc vửa dù ................................................................................... 1 vtén
cnì um, cÁcn oùue. caõm cnl au… vA cÁc Tnòue nu m'c:
Xem tò hương dẽn sử dung.
ooc KỸ HƯỞNG oẨu sử oune Taưóc KHI oùuc
ĐỂ XA TẨM TAY THẺ Eli - Tỏảu chuẩn áp dung: DĐVN IV
BẢO QUẢN NOI KHO (ĐỘ ẨM s 70%).
NHIỆT ĐỘ KHÔNG ouÁ 30°C, TRÁNH ÁNH SÁNG.
HộPtOVỈx10VIÊNNANG ị
MBllllll'lllWl
Puacelam 400mg
934574 081078
__QIMỉln-x
Ạ CONG TY CO PHAN HOADUOC PHAM MEKOPHAR
@
\“ĩủTffl
am 'danoH
=eưo-õwxs Ae6N
Jon umexxs 0195
1 =A!t
emsdeo , ........................................................... m, .b.s swe,qoxa
õwoov ............................................................................ mateomịd
:uomsodmog
og ›1301g lL1IOF1133111LJ31N11H311,1ịL’J1LUoLỊC) 111~ục1Crerị*ị "
oov
|Mlll
oov Muour umm._wnd
|ÃllllnllllllũW
mmdn 0L x smsm ot io xoa
n. NHÂN vỉ
(Sốlô sx, Hạn dùng in nổi trên vĩ)
__2'I
, \
P. ' : ~ : p (
TỜ HƯƠNG DAN SƯ DỤNG THUOC: ` J frvg: i01 . ›
MEKOTROPYL 400
Viên nang
CÔNG THỬC:
- Piracetam ................................. 400 mg
— Tá dược vừa đủ ......................... 1 viên
(Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate)
TÍNH CHẤT:
— Piracetam (dẫn xuất vòng của acid gamma aminobutyrỉc, GABA), được xem 1ả_ một chất có tậc
dụng hưng trí (cải thiện khả năng học tập và trí nhớ). Piracetam tảc động lên một sô chât dẫn truyên
thần kinh như acetylcholin, noradrenalin, dopamin,...lảm cải thiện khả năng hộc tập và cải thiện
khả năng thực hiện cảc test về trí nhớ. Piracetam tăng cường tỉ lệ phục hôi sau tôn thương do thiêu
oxy bằng cảch tảng sự quay vòng cùa các phosphate vô cơ và giảm tích tụ glucose, ạcid lactic.
Ngoài ra, Piracetam còn lảm giảm khả năng kết tụ tiếu cầu vả trong trường hợp hông câu bị cứng
bất thường thì thuốc có thế lảm cho hồng cầu phục hồi khả năng biên dạng và khả năng đi qua cảc
mao mạch.
CHỈ ĐỊNH:
— Điều trị triệu chứng chóng mặt.
— Điếu trị nghiện rượu.
— Điều trị bệnh thiếu máu hồng cầu liếm.
— Dùng bổ trợ trong điếu trị giật rung cơ có nguồn gốc vỏ năo.
- Ở người cao tuổi: suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiểu tinh tảo, thay đổi khí
sắc, rối loạn hảnh vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhổi máu não nhiều ổ.
— Ở trẻ em điều trị hỗ trợ chứng khó đọc.
— Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
CÁCH DÙNG:
— Liều thường dùng là 30 - 160 mg/kg/ngảy, tùy theo chỉ định, chia đều ngảy 2 lần hoặc 3 - 4 lần.
— Liều đề nghị:
+ Điều trị dải ngảy cảc hội chứng tâm thấn thực thế ở người cao tuối: 1,2 - 2,4 g/ngảy, tùy theo
từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8 g/ngảy trong những tuần đầu.
+ Điêu trị nghiện mợu: 12 g/ngảy trong thời gian cai rượu đầu tiên. Điếu trị duy trì: uống 2.4
g/ngảy—
Suy giảm nhận thức sau chấn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): 1iếu ban đầu là 9-
12 g/ngảy; liều duy tri là 2,4 glngảy. Uống ít nhất trong 3 tuần.
Thiêu mảu hồng cầu liềm: 160 mglkglngảy, chia đều 1ảm 4 lần.
Điếu trị giật rung cơ: 7,2 g/ngảy, chia 1ảm 2-3 lần.
Khi hệ số thanh thải cùa creatinin dưới 60 ml/phủt hay khi creatinin huyết thanh trên 1,25
mg/IOO ml thì cần phải điều chinh liều:
+ Hệ số thanh thải creatinin là 60 - 40 mllphút, creatinin huyết thanh là 1,25 - 1,7 mgllOO ml
(nửa đời của Piracetam dải hơn gấp đôi): chỉ nên dùng % liều bình thường.
+ Hệ số thanh thải creatinin là 40 - 20 m1/phủt, creatinin huyết thanh là 1,7 - 3,0 mg] 100 ml
(nứa đời cùa Piracetam là 25 — 42 giờ): dùng lÍạ liều bình thường.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: ,
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc. "ể
— N gười bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin đười 20 ml/phủt). f<ự`
— Người măc bệnh Huntington.
— Người bệnh suy gan.
— Phụ nữ có thai, cho con bứ.
THẶN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng thuốc cho người bệnh bị suy thận. Cần theo dõi chức năng thận ở những
người bệnh nảy và người bệnh cao tuối.
— Thận trọng khi dùng thuốc cho người lái xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BÚ:
Không nên dùng Piracetam cho người mang thai, cho con bú.
+
oto + +
TÁC DỤNG PHỤ: ` ` _
~ Thường gặp: mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bôn chôn, dê bị kích
động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gả.
… Ít gập: chóng mặt, run, kích thich tình dục. ,
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuôc.
TƯỢNG TÁC THUỐC: , ,
… Khi dùng đồng thời với tinh chất của tuyến giảp có thể gây 1ú lẫn, bị kích thích và rôi loạn giâc
ngu.
— Ở người bệnh thời gian Prothrombin đã được ổn định bằng Warfarin lại tăng lên khi dùng
Piracetam.
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ:
Piracetam không độc ngay cả khi dùng liều rất cao. Không cần thiết phải có những biện pháp đặc
biệt khi đã dùng quá liếu.
HẠN DÙNG:
— 36 thảng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
BẢO QUẢN:
- Nơi khô (độ ấm s 70%), nhiệt độ s 30°C, trảnh ánh sảng.
TRÌNH BÀY:
— Vĩ 10 viên. Hộp 10 vỉ.
Tiêu chuẩn ảp dụng: DĐVN IV
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
CÔNG TY CỐ PHẦN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý Thư@g Kiệt - Q.ll … TP. Hô Chí Minh
Ngảy 26 tháng 10 năm 2012
Giám Đốc Chất Lượng Cơ Sở Đăng Ký & Sản Xuất T
t:t\
004 N ' ,
PHÓ cục trzUơne
JVấaẹẫn “Vãn Ỹắmzli DS: Nguyễn Thùy Vân
%
':JGN,
j/M
~mÁu *ỊỀ
:m ~' 1 .
²JPHÀR/g—ỏ'
…,…_-gẹ;ỉ
uc g,x
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng