39:3/m
MẨU NILẨN DỰ KIẾN W
:, .JHẨN HỘP
BỘ Y TẾ
CỤ Cffl' EU ƠL C THỪC: cho một viến KỸ Hưd DÃ sử
» " SÀI mưat Đoc NG N WNG
" " UYET a at uon6 ................. ss… TIWÚCKMIDỦNG.
Đ A PHE D ' Ac' folzatỡmnilzgsẵ…t 0 01 xu 'rẨu TAY mè eu.
Te vừa & .................................. 1 vien .o _
L _, đâu: ẢỂ 1 1111: |_ affl6Ỉ'i uỂnocấẵẹẵíiẫtea'ẵaơm 0… 0… at: quin nỉ:xkỂẮ oỂẵẵo …: …g.
an ' ' . Xem 6 huong din nủ dung.. nhm 60 WM qu m'
HỘP 4 vi :: zs vnEu NẺN BAO PH… em—wuo gỉ
!
|—
MEKOFERRAT-B <
ỷ n:
n:
cỏuo -:-v 'fĨ,
=uMmsMn iCO PHANÚ \2
t'ouwwxsolọs ~ M - EƯỆC PHAM * g
`f"m“"^’ … ›_=.,ỊâEKG:²f-ẽAR .
1'0N'ỦMGS WWW 'ỒẺ`——~sfw
mmuoanmumzmmo ~"T.tr HO '; "
11
11 11
\0
…
A
' Ui
\]
b
Ó
Ồ
:—
N
Lll
›—
°e-waaaaoxaw
onm-me aetqm peteoo-miu sa x smsuq : :0 xoa
IDNHÃNVỈ
(Số 16 sân xuất, Hạn dùng in nối trến vi)
.......... …, Jn/ègD/
FM WM MMEKOFER
MEKOFERRATI 'Bọ Ỉảằầ“Ẹẵ .:…
` — - OM_..……….
W WWMEKOFERRATI Bọ
........
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
MEKOFERRAT - B9
Viên nén bao phim
CÔNG ,THỬC² cho 1 viên
- Săt fumarat AJ
ư_/
tương đương sắt nguyên tố ................................ 65 mg
— Acid folic ............................................................. [ mg
- Tả dược ................................................ vừa đủ 1 viên
(Povidon, Tỉnh bột ngô, Lactose, Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Sodium lauryl
sulfate, Magnesi stearat, Tablettose, Hydroxypropylmethylcellulose, Sepifilm LP 770, mảu nâu HT,
mảu oxid sắt đen, mảu Erythrosin, mảu Tartrazin, Titan dioxid, Tale, Polyethylen glycol 6000,
Polysorbat 80)
TỈNH CHẤT:
- Sắt fumarat là hợp chất sắt hữu cơ có hảm lượng sắt nguyên tố cao. Sắt là một thảnh phan thiết
yếu của cơ thể cân thiết cho sự tạo thảnh hemoglobin và quá trình oxy hóa cùa cảc mô sông.
- Acid folic là yếu tố không thể thiếu cho tổng hợp nucleoprotein và tạo hồng cầu bình thường.
Phối hợp sắt với Acid folic có tác dụng tốt đối với thiếu mảu khi mang thai hơn khi dùng một chất
đơn độc
CHỈ ĐỊNH:
- Cảc trường hợp thiếu mảu do thiếu sắt (do cung cấp không đẩy đủ hoặc mất chất sắt).
- Bổ sung chất sắt và acid folic trong các trường hợp tãng nhu câu tạo máu như:
+ Mất mảu do chấn thưong, tai nạn,.
+ Suy dinh dưỡng, giai đoạn hồi phục sau bệnh nặng, sau khi phẫu thuật.
+ Phụ nữ đang mang thai và sau khi sinh (cho con bú hoặc không cho con bủ).
CÁCH DÙNG:
- Điều trị thiếu máu do thiếu sắt:
+ Người lởn: uống 2— 3 viênlngảy.
+ Trẻ em: uống 1 — 2 viên/ngảy.
- Bổ sung chất sắt và acid folic: uông 1 viên/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phẩn của thuốc.
- Cơ thể thừa sắt: bệnh mô nhiễm sắt, nhiễm hemosi-derỉn và thiếu mảu tan máu.
- Hẹp thực quản, túi cùng đường tiêu hóa.
- Trẻ dưới 12 tuổi và nguời cao tuổi.
THẶN TRỌNG:
- Cẩn thận trọng khi dùng cho người bệnh có nghi ngờ loét dạ dảy, viêm ruột hồi hoặc viêm loét
ruột kểt mạn, vận chuyến ruột chậm, người bệnh có thế bị khối u phụ thuộc folat.
- Không uống thuốc khi nằm ỷ
THỜI KỸ MAN G THAI— CHO CON BỦ:
Có thế sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và cho con bú với liếu theo nhu cầu hảng ngảy.
TÁC DỤNG PHỤ:
— Đôi khi có rối loạn tiêu hóa (đau bụng, buồn nôn, nôn, tảo bón), ngứa, nổi ban, mảy đay
- Phân có thể có mảu đen do thuốc.
Có thể lảm giảm thiều tác dụng phụ bằng cảch uống trong bữa ăn và tăng dần từ liều nhò.
Thông bảo cho bảo sỹ những tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử dụng thuốc.
1/2
TƯỢNG TÁC THUỐC:
- Trậnh dưng phối hợp sắt vởi ofloxacin, cỉprofloxacin, norfloxacin.
- Uông đông thời với cảc thuốc kháng acid như calci caxbonat, natri carbonat vả magnesi
trisilicat, hoặc với nước chè có thể lảm giảm sự hấp thu sắt.
- Sắt có thể chelat hóa với các tetracyclin vả lảm giảm hấp thu cùa cả hai loại thuốc.
- Sắt có thế lảm giảm hấp thu cùa penicilamin, carbidopa/levodopa, methyldopa, các quinolon,
cảc hormon tuyến giảp vả các muối kẽm.
- Sulphasalazin có thể lảm giảm hấp thu acid folic.
- Cảo thuốc trảnh thai uống lảm giảm chuyến hóa của acid folic.
- Với thuốc chống co giật: khi bị thiếu folat do uống thuốc chống co giật, sử dụng acid folic để bổ
sung folat thì nồng độ thuốc chống co giật trong huyết thanh có thế` giảm.
- Cotrimoxazol lảm giảm tảo dụng điều trị thiếu mảu nguyên hồng cầu khổng lồ của acid folic.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ.
- Triệu chứng quá liều của muối sẳt bao gổm: đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy kèm ra mảu,
mắt nước, nhiễm acid vả sốc kèm ngủ gả. Lúc nảy có thể có một giai đoạn tưởng như đã bình
phục, không có triệu chứng gì, nhưng sau khoảng 6— 24 giờ, cảc triệu chứng lại xuất hiện trở lại
với cảc bệnh đông mảu vả trụy tỉm mạch (suy tim do thương tổn cơ tim), một số biếu hiện như:
sốt cao, giảm glucose huyết, nhiễm độc an, suy thận, cơn co giật và hôn mê.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đen ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có phương
pháp xử lý.
HAN DÙNG:
24 tháng kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc hết hạn dùng. f
BÁO QUÁN: W
Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 25 viên. Hộp 4 vi.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thôlffltủ, xin hỏi ý kiểu bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HÓA— DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
297/5 Lý ThưggKiệt- Q. 11 —TP. Hồ Chí Minh
Ngảy 27 thảng 5 năm 2015 W
TUQ CỤC TRUỜNG
pTRUỐNG PHÒNG
t/Kỹuypu ỄỂẩị Ễễắu Ễễlĩuy
2/2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng