m `IIXOHOV:IBO
…v
legaooaa
MẨU NHÃN DỰ KIỂN
I. NHÂN HỘP:
41 I › › 0
~ _ ậA e
llllllllllllllllllllllll … —
in; _ .uJ.,*LỊẤ Ỉ-ẨWY:
934574 080392 f , F J
W _ _ _ ,, i, \ , .
: *** * m…:uằ ,;—
em `dJraloH ':>,oe ọnb Ououn 00101… . CL. : _ ` . {’
:em mwa ẤoõN 'õuos uuọ uuọu 'OỌJ ou» iou uọnb 0% ' 14 H 17 đề 4'
: °N uasoalxs ca 95 VSỔỐỊ … *pm uọs V
wa ạu AVi wyz vx ạo
’°N 'õeđlXGS ~ouoo … ommeuno ạs NYG ouọnu ;… :›ou
`õunr› os uọp Ouọnu m wex
=ony … enom oyo ọA
HNIG 1H:› suọuo 'snno H:›y:› 'HNIG ỵuo
emsdoo [ ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ ioị 'b'S SỊUGỊdỊOXE UW [ """"""""""""""" DD °D^ oonp ọl
6… m ..................................... |IXOẮPDJQO ômủ ..................................... HXOIDDJGO
oi iueloA|nbe au»pAqouom uxo:pmeg Buonp 6uom em:pAqouom uxoipoịeo
:uqusodmoo =omu ouoo
Thuốc bón Meo dmlPrescription only
Cefơdroxil 500 mg
BỘ Y TẾ
cực QUÁN LÝ Dược
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lân đảu:ẨeỄ…/.…ẤJJQÁỦT
`ng ỗ”fố/f+f
____ ã
Mekocefal
HOP 1 ví x … vưEu NANG cứue com w cỏ … HóA-DƯOC … ua…
297/5 Lý Thudng Kiet — Q.] I ~ TP.HCM - Việt Nom
Mokophơ Chombd Phumocullcol Jdri—Stook Cmy
Box of 1 blister x 10 capros
selnsdeo | snno ĐNVN N3IA m
8…009 legaooylaw
_
@
zẳ
gg
.:Ể
ẵẳ
n. NHÂN vỉ:
(Số lô sản xuất, Hạn dùng in nổi trên vĩ)
v V
ạl «@
00
ạ*`°
Q
,gP
òỔ' \ \
òớ
L D.o @ % +° %
J ư cửyz _,» …Ảỡ/z J»
__Ạ A
* ổự …
Oờ
\
%
Ổổ’
&
&qÍl
J \ấ>x
@
0
J
< .
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC:
RlK MEKOCEFAL
Viến nang cứng
CÔNG THỬC:
— Cefadroxil monohydrate tương đương Cefadroxil .................... 500 mg
— Ta dược vưa đu ............................................................................ l vien
(Sodium starch glycolate, Colloidal silicon dioxide, Magnesium stearate).
DƯỢC LỰC HỌC:
- Cefadroxil lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tảc dụng diệt khuấn, ngăn cản sự
phảt triến và phân chia cùa vi khuấn bằng cách ức chế tổng hợp vách tế bảo vi khuấn.
- Thử nghiệm in vitro, cefadroxil có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và
Gram am. Cảo vi khuấn Gram dương nhạy cảm bao gổm các chủng Staphylococcus có tiết vả
không tiết penicilinase, cảc chủng Streptococcus tan huyết beta, Streptococcus pneumoniae vả
Streptococcus pyogenes. Cảc vi khuẩn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichia coli, Kleb-
siella pneumoniae, Proteus mirabilis vả Moraerla catarrhalis. Haemophilus influenzae
thường giảm nhạy cảm.
DƯỢC ĐỌNG HỌC:
— Cefadroxil được hấp thu gần như hoản toản qua đường tỉếu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết
tương sau 1,5 - 2 giờ. Thức ăn không lảm thay đổi sự hấp thu của thuốc. Khoảng 20%
Cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời cùa thuốc trong huyết tương khoảng 1,5
giờ; thời gian nảy kéo dải hơn ở bệnh nhân suy thận.
- Cefadroxil phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể. Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiết
trong sữa mẹ.
- Hơn 90% liều dùng thải trừ trong nước tiều ở dạng không đổi trong vòng 24 giờ qua lọc cầu
thận và bải tiết ở ống thận.
CHỈ ĐỊNH:
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị các nhiễm khuẩn thế nhẹ và trung bình do cảc vi
khuấn nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu: viêm thận — bế thận cấp và mạn tính, viêm bảng quang, viêm
niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp: viêm amiđan, vỉêm họng, viêm phế qấuản— phổi và viêm phổi
thùy, viếm phế quản cấp và mạn tính, ảp xe phổi, viêm mủ mảng phôi, viêm mảng phổi, viêm
xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa
-Nhiễm khuấn da và mô mếm: viêm hạch bạch huyết, áp xe, viêm tế bảo, loét do nằm lâu, viêm
vú, bệnh nhọt, viêm quầng.
- Các nhiễm khuẩn khác: viêm xương tủy, viêm khớp nhiễm khuẩn.
CÁCH DÙNG:
Uống thuốc cùng với thức ăn có thể giảm tảc dụng phụ trên dường tiêu hóa.
- Dùng theo chỉ dẫn cùa thầy thuốc.
- Liều thông thường:
Uống thuốc 1 lẫn hoặc chỉa lâm 2 lần trong ngảy. Thời gian điếu trị phải duy trì tối thiều từ 5-
10 ngảy.
+ Người lớn và trẻ trên 40 kg: 1-2 g (2—4 viên)/ngảy.
+ Trẻ em dưới 40 kg: 25- 50mg/kg/ ngảy.
+ Bệnh nhân suy thận: liếu khởi đầu 500- 1000 mg Cefadroxil, những liếu tiếp theo điếu
chỉnh theo bảng sau:
Độ thanh thải Creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2 liếu
O-lOml/phủt 500-1000 mg 36 giờ
1 l-25m1/phủt 500-1000 mg 24 giờ
26-50m1/2hủt 500—1000 mg 12 giờ
1/3
+ Người cao tuổi: cần kiếm tra chức năng thận và đỉếu chỉnh Iiếu dùng như ở người bệnh suy
thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với các kháng sinh nhóm Cephalosporin, Penicillin hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo
cùa thuốc.
THẶN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và
trong khi điếu trị, cân theo dõi lâm sảng cân thận và tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ở
người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
- Dùng Cefadroxil dải ngảy có thề lảm phảt triến quá mức cảc chùng không nhạy cảm. Cần theo
dõi người bệnh cấn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
— Đã có báo cáo viếm dại trảng giả mạc khi sử dụng cảc kháng sinh phố rộng, vì vậy cần phải
quan tâm tới chấn đoản nảy trên những người bệnh bị tiếu chảy nặng có liên quan tới vỉệc sử
dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kế đơn kháng sinh phố rộng cho những người có bệnh
đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại trảng.
- Cần thận trọng khi dùng Cefadroxil cho trẻ sơ sinh và trẻ sinh non.
- Thận trọng khi sử dụng cho người lái xe hoặc vận hảnh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI - CHO CON BỦ: `ắ
- Chỉ dùng Mekocefal trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết.
- Cefadroxil bải tiết trong sữa mẹ với nồng độ thấp, chưa thấy có tác động trên trẻ đang bú sữa
mẹ. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú, nên quan tâm khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa
và nối bạn.
TƯO’NG TÁC THUỐC:
- Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột lảm chậm sự hấp thụ của thuốc nảy.
- Giảm tảc dụng: Probenecid có thế lảm giảm bải tiết cephalosporin.
- Tăng độc tính: Furosemide, aminoglycosid có thể hiệp đồng tăng độc tính với thận.
Đế trảnh tương tác giữa các thuốc, thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang
sử dụng.
TÁC DỤNG PHỤ.
- Thường gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa, tăng
transaminase có hồi phục,…
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu,
thiếu máu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính, viêm đại trảng giả mạc, tăng nhẹ AST,
ALT, viêm gan, đau đầu,.
Thông báo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ.
- Các triệu chứng quả liếu cấp tính: phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể xảy ra quả
mẫn thần kinh cơ và co giật, đặc biệt 0 người suy thận.
- Xử trí: Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu là điếu
trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rứa, tẩy dạ dảy ruột.
Thấm tảch thận nhân tạo có thế có tảc dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi mảu nhưng thường không
được chỉ định.
Nếu trường hợp quá liều xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhất để nhân viên y tế có
phương pháp xử lý.
HAN DÙNG:
36 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không sử dụng thuốc hết hạn dùng
BẢO QUẢN:
Nơi khô rảo, trảnh ánh sảng, nhiệt độ không quá 30°C.
2/3
TRÌNH BÀY:
Vi 10 vỉên nang cứng. Hộp 1 vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ổ
/
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nãy chỉ sử dụng theo sự kế đơn của bác sỹ.
CÔNG TY CỔ PHẨN HOÁ … DƯỢC PHẬM MEKOPHAR
2976 Lý Thường Kiệt - Q1 1 - TP. Hô Chí Minh
Ngảy 13 thảng 03 năm 2014
ỜNG - " -
EỤC TĨỉU DS. Nguyên Thùy Vân
own %: ỡẩq
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng