BỘ Y TẾ
MẨU NHÃN DỰ KIẾN CUC QUẢN LÝ Dược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aâu:..ảậx….ẻ…J….ẹẻnrtểf
1) NHÂN HỘP:
@ Thuốc bán theo danPrescnphon on'Y HỘP 1 VI x 10 VIỆN NỂN BAO PH… ý
Boxoflblisưrxĩơũlnmtod labloB ẫ
Mekocefal
Cefodroxil 500mg
Mekocefal
C E FADROXI L
, CONG w có PHẤN HóA—oưoc mẨM MEKOPHAR i
l zons Lý Thường K]ệt - m 1- m Hò cm Mhh - v1ẹt Norn ,Ảfị
Mokophur c…… Phulmoeouttocl Jou-siock Compdny ’ ,
Jllll || llll lllllllllllllllllll
934574 090087
CỐ mÃu \f,
MI
Io`
i o,,oc ynơ emon 00 13… __-’JĨ~ EHOPHAR ẶỔ
wo drama 'SNYS Huy Hnym ’ " -
am owxs Aọ6n 'oyu ọux ION wno oya
ị °N umơeixs 01 ps ~som W“ *pm uọs
ị wa ạm Avt ny1 vx ạe
. , 'an ma oomu
ị z ị W ôeal›oes eunu ns mỵo suonu n :›06
3 «›
ị ; :- 1
° 8
ẫ g 'buhp ns uọp Duọm ọz wax
F g, zony … onom ovo
yA mm ịu:› euọua
’ouoo uovo 'MNIG ịM:>
teiqm [ ........................ … ,b.s swegoxa UW , ............................ ọp om aonp …
W ..................................... ỊXOJDDJBQ em ..................................... IPOỗpoieo
Ễ Oi W°I°Nnbỡ emJoAuom lionpo›so õuono Buom etmp^uouow uxozpoieo
:… :onm em
510MB: WWE l and ovE NỆN NầlẨ Úl
W lqaooaaw '
11) NHÂN vỉ:
(Số lô sân xuất, Hạn dùng in nổi trên vi)
› ui…“ầl Cetadroxil 500mg
MEKOPHAR GMP-WHO
Mekocefal
Cetedroxil 500mg Ậ/ /\Êổ/
CTCP Hóa Duoc p_hẳm Mekophar
Mekocefal ,,W
Cetedroxil 50 '/xợ … `_oẨJ
= CÔNG TY
MEKOPHAH GM de'ĩỔ- in'Ắf
Mekocefal Ổ'“ “" 6“ MMQ *
Cefadroxil 500mg h'ỀÃỦPiiẢR/g
CTCP Hóa-Dươc phẩm Mekophaủ
ỂỆ Mekocefal
Cetadroxil 500mg
MEKOPHAR GMP-WHO
__ Lanlznnofnl AJẦ
²..wWI
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC:
R, MEKOCEFAL
Viên nén bao phim
CÔNG THỬC:
— Cefadroxil monohydrate tương đương Cefadroxil .................... 500 mg
— Tá dược vừa đủ ............................................................................ 1 viên
(Povidone, Tinh bột ngô, Sodium starch glycoiate, Microcrystalline cellulose, Magnesium
stearate, Lactose, Polyethylene glycol 6000, Hydroxypropylmethylcellulosc, Titanium dioxide,
Polysorbate 80, Tale).
DƯỢC LỰC HỌC:
- Cefadroxil lả khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tảc dụng diệt khuẩn, ngăn cản sự
phảt triến và phân chia cùa vi khuẩn bằng cảch ức chế tổng hợp vảch tế bảo vi khuẩn.
- Thử nghiệm in vítro, cefadroxil có tảc dụng diệt khuấn trên nhiếu loại vi khuấn Gram dương và
Gram am. Cảc vi khuẩn Gram dương nhạy cảm bao gồm cảc chùng Staphylococcus có tiết và
không tiết penicilinase, cảc chùng Streptococcus tan huyết beta Streptococcus pneumoniae vả
Streptococcus pyogenes. Các vi khuấn Gram âm nhạy cảm bao gồm Escherichía coli. Kleb-
siella pneumoniae, Proteus mirabilis vả Moraerla catarrhalis. Haemophilus injluenzae
thường giảm nhạy cảm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cefadroxil được hấp thu gần như hoản toản qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đinh trong huyết
tương sau 1, 5 - 2 giờ. Thức ăn không lảm thay đối sự hấp thu cùa thuốc Khoảng 20%
Cefadroxil gắn kết với protein huyết tương. Nửa đời của thuốc trong huyết tương khoảng 1,5
giờ; thời gian nảy kéo dải hơn ở bệnh nhân suy thận.
- Cefadroxil phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thế. Cefadroxil đi qua nhau thai và bải tiết
trong sữa mẹ.
- Hơn 90% liều dùng thải trừ trong nước tiếu ở dạng không đối trong vòng 24 giờ qua lọc cầu
thận và bải tiết ở ống thận.
CHỈ ĐỊNH: ịỆÉ
b do cac vỉ
Cefadroxil được chỉ định trong điều trị cảc nhiễm khuấn thề nhẹ và trung
khuẩn nhạy cảm:
- Nhiễm khuấn đường tiết niệu: viêm thận - bể thận cấp và mạn tinh, viêm bảng quang, viêm
niệu đạo, nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuấn đường hô hấp: viêm amiđan, viêm họng, viêm phế quản- phổi và viêm phối
thùy, viêm phế quản cấp và mạn tính áp xe phổi, viêm mủ mảng phổi, viêm mảng phổi, viêm
xoang, viêm thanh quản, viêm tai giữa.
- Nhiễm khuấn da và mô mếm: viêm hạch bạch huyết, ảp xe, viêm tế bảo, loét do nằm iâu, viêm
vú, bệnh nhọt, viêm quằng.
- Cảc nhiễm khuấn khảc: viêm xương tủy, viêm khởp nhiễm khuấn.
cÁcụ DÙNG:
Uông thuôc cùng với thửc ăn có thể giảm tảc dụng phụ trên đường tiêu hóa.
- Dùng theo chỉ dẫn của thầy thuốc.
— Liều thông thường:
Uống thuốc 1 lần hoặc chia lảm 2 lần trong ngảy. Thời gian điều trị phải duy trì tối thỉếu từ 5 -
10 ngảy.
+ Người iớn và trẻ trên 40 kg: 1-2 g (2 — 4 viên)/ngảy.
+ Trẻ em dưới 40 kg: 25 — 50 mg/kg/ ngảy.
+ Bệnh nhân suy thận: liều khời đầu 500-1000 mg Cefadroxil, những liều tiếp theo điều
chinh theo bảng sau:
1/3
Độ thanh thải Creatinin Liều Khoảng thời gian giữa 2 liếu
O-lOml/phút 500-1000 mg 36 giờ
] i-25ml/phủt 500-1000 mg 24 giờ
26—50m1/phủt 500—1000mg 12 giờ
+ Người cao tuổi: cần kiếm tra chức năng thận vả điều chinh liếu dùng như ở người bệnh suy
thận.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với cảc kháng sinh nhóm Cephalosporin, Penicillin hoặc với bất kỳ thảnh phần nảo
cùa thuốc.
THẶN TRỌNG:
- Thận trọng khi dùng Cefadroxil cho người bệnh bị suy giảm chức năng thận rõ rệt. Trước và
trong khi điều trị, cân theo dõi lâm sảng cẩn thận và tiến hảnh các xét nghiệm thích hợp ở
người bệnh suy thận hoặc nghi bị suy thận.
- Dùng Cefadroxil dải ngảy có thể lảm phảt triến quá mức cảc chùng không nhạy cảm. Cần theo
dõi người bệnh cấn thận, nếu bị bội nhiễm, phải ngững sử dụng thuốc.
— Đã có báo cảo viêm đại trảng giả mạc khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng, vì vậy cần phải
quan tâm tới chần đoán nảy trên những người bệnh bị tiêu chảy nặng có liên quan tới việc sử
dụng khảng sinh. Nên thận trọng khi kế đơn kháng sinh phố rộng cho những người có bệnh
dường tỉêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại trảng.
- Cần thận trọng khi dùng Cefadroxil cho trẻ sơ sinh vả trẻ sinh non.
- Thận trọng khi sử dụng cho người lải xe hoặc vận hânh mảy.
THỜI KỸ MANG THAI CHO CON BÚ:
- Chỉ dùng Mekocefal trong thời kỳ mang thai khi thật cần thiết
— Cefadroxil bải tiết trong sữa mẹ với nông độ thấp, chưa thấy có tác động trên trẻ đang bú sữa
mẹ. Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú, nên quan tâm khi thấy trẻ bị tiêu chảy, tưa
và nổi ban.
TƯO'NG TÁC THỤÓC.
— Cholestyramin gắn kết với Cefadroxil ở ruột lảm chậm sự hấp thụ của thuốc nảy. W
- Giảm tác dụng: Probenecid có thế lảm giảm bải tiết cephalosporin.
- Tãng độc tính: Furosemide, aminoglycosid có thể hiệp đồng tãng độc tính với thận.
Đế trảnh tương tảc giữa các thuốc thông bảo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ về những thuốc đang
sử dụng.
T ẢC DỤNG PHỤ:
- Thường gặp: buồn nôn, đau bụng, nôn, tiêu chảy.
- Ít gặp: tăng bạch cầu ưa eosin, ban da dạng sần, ngoại ban, nổi mảy đay, ngứa, tăng
transaminase có hồi phục,…
- Hiếm gặp: phản ứng phản vệ, bệnh huyết thanh, sốt, giảm bạch cầu trung tinh, giảm tiểu cầu,
thiếu mảu tan máu, thử nghiệm Coombs dương tính, viêm đại trảng giả mạc, tăng nhẹ AST,
ALT, viêm gan, đau đầu,.
Thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ.
- Cảo triệu chứng quá liều cấp tính: phần lớn chỉ gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Có thể xảy ra quá
mẫn thần kinh cơ vả co giật, đặc biệt ở người suy thận.
- Xử trí: Bảo vệ đường hô hấp cùa người bệnh, thông khí hỗ trợ và truyền dịch. Chủ yếu lả điếu
trị hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng sau khi rửa, tây dạ dảy ruột.
Thấm tảch thận nhân tạo có thể có tác dụng giúp loại bỏ thuốc khỏi mảu nhưng thường không
được chỉ định
Nếu trường hợp quá liếu xảy ra, đề nghị đến ngay cơ sở y tế gần nhắt để nhân viên y tế có
phương phảp xử lý.
HẠN DÙNG: , , ' .
36 thảng kê từ ngảy sản xuât. Không sử dụng thuôc hêt hạn dùng.
2/3
\ \% W: _ |
iẺẵềẫi
I:
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
TRÌNH BÀY:
Vi 10 viến nén bao phim. Hộp ] vỉ.
Sản xuất theo TCCS
Đế xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ. i g
Thuốc nây chỉ sử dụng theo sự kê đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHÀN HOÁ - DƯỢC PHẬM MEKOPHAR
5 Lý Thườ_ng Kiệt - Qll … TP. Hô Chí Minh
Ngảy 13 thảng 03 năm 2014 '
Giám Đốc Chẩt ~ Sở Đăng Ký & Sản Xuât’
DS. Nguyễn Thùy Vân
3/3
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng