f'ffl( ĨỔỈ/fíí
MẨU NHÃN DỰ KIẾN
(.ts»; | _ .
/ẩỂ
I. NHÃN CHAI 250ml: (
\Ỉ _' HỔẢ
_ __ _ _ ___ _ '\ềỉszì`\~ỈỄ’
V'ở
R, m… y,…ưuọ t, … J…«í :… \\ ,
\
IMth: UII`H H[Nl [HIIYí N llllldvt'Hnll^… …ln-mw “
MEI(OAMIN 5 50/0 250ml
lo .' ~C
Grym
L-Amlmn HCA , 125mg
cnl am. cAcn oủm. cnóuu cn! mu l cAc moue … mư: x… n nuang dn sử om
mươnmnlnsừwnernuưmotma SĐK
duvínnvmèm—Tmmtmpouug chs s6eosx
Biouủnulmhrlo.nưntnhưng =
mucemẹuaơ’c N9st __…
oc…nũwwmum1mmwn no
w….-.r,
BỘ Y "IÉ _
Ctj<ỉ QttỈxX LY I)["OC
ĐẮỈPHE DLỈYỆT
Ẹ Lándmí'ỡjỐíó
II. NHÁN CHAI 500ml:
bacJủiãả.ỉíiíùb ……
* Thoo y lenh của bác sỹ: ..
Th c pha them
Tẻn bệnh nhân:
\ T6c ẩ0 truyền: .
l…OSZ %S S NIWVO)IBW
ẫ Ễ Ri Um… m… …… d…-
DIING Ulth TIEM IHUVLN lnlmvenuus lnlusmn
MEKOAMIN s 5 o 500m1
ị ! ; E L~Phunylnhnn. . ,. 2400m L—HinlidilHCl.M,O ........ 1100mg _
: ẵ : : L ' ^… _ vanl W =
E ỉ : 5 5 .. L—Louch… 11 mm vừl dù ............... sooml =°
Ế _ › ẫ ỉ L Thmunn ..1500mg GVycIn... 050mg =…
gg L-varn ................ ,1650mg L›AmhhộHcl ,,,,,,, zst ——
; L" ; s ; cnl omn. cAcn nủuc. cn6ue cn] mun ; cAc m0ue nu anc: —
E . : E 3 E . . Xom lơ mnng dn nủ dung. _—
. : - . lã . ——l`
i ; E ì E Doc KV mơue nẤu sư wma Mc Km núm. son —Vì ,
; E 3 .a_› _g oấ xưAunvmèu-mu a…ln npoung:rccs. smosx- =
- g _Ị ² .:: BAoquAnnakhơưo,ưtuhtnhưng ' _…`
E:“ 3 .. E g ~ mwmmongwso°c. Nolysx: —_°M
2 E ã Ê «E 'Ễ DỌmẢmmlu/Oumhmyffltâmùmd/I HD —50'
\ 2 «—
ịị… ỄỄE gẽ _,…… …
l:ẵ ẵ“n. Ê9 , ,,,, ,, w , .,. .,_…
Ểg…ẵu _u> … _
›
= « u’S ẵ 8 l…00 %S S NWVO)IJW
\ na `a °b c. .:
t- 2 }- l- 0 l-
TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG THUỐC; ( ư, -: u »
Rx MEKOAMIN S 5%
Dung dịch tiêm truyền _Jfll/Ìử
CÔNG THỬC: Cho 1 chai
TÊN THÀNH PHÀN Chai 250 ml Chai 500 ml
L-Isoleucin 750 mg 1500 mg
L-Lysin hydroclorỉd 3075 mg 6150 mg
L-Tryptophan 250 mg 500 mg
L—Threonin 750 mg 1500 mg
L-Valin 825 mg 1650 mg
L-Phenylalanin 1200 mg 2400 mg
L-Methionin 1000 mg 2000 mg…
L-Leucỉn 1700 mg 3400 mg
Glycin 1425 mg 2850 mg
L-Arginin hydroclorỉd 1125 mg 2250 mg
L-Hìstidin hydroclorỉd.Hzo 550 mg ý 1100 mg
Xylitol 12.500 mg 25.000 mg
Tả dược vừa đủ 250 ml 500 ml
Tả dươc: Natri metabisulfit, L-Cystein hydroclorỉd, natri hydroxyd, nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC:
- Mekoamin S 5% là một dung dịch vô khuấn chứa 11 amino acid (gồm cảc amino acid thiết yếu và
không thiết yếu) vả carbon hydrat (xylitol).
- Mekoamin S 5% cung cấp protein cần thiết cho nuôi dưỡng qua đường tĩnh mạch. Tống lượng
amino acid: 5g/100 ml dung dịch Mekoamin S 5%.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Mekoamin S 5% đi vảo hệ thống tuần hoản một cách nhanh chóng bằng đường tiêm truyền, phân bố
ở tất cả các mô và bộ phận cơ thể Thời gian bán hủy của các amino acid thay đổi từ 5 —15 phút.
CHỈ ĐỊNH:
- Cung cấp protein nuôi cơ thể khi nguồn cung cấp qua đường tiêu hóa bất khả dụng hoặc không
đủ.
- Cảo trường họp giảm protein huyết, suy dinh dưỡng, tiền và hậu phẫu. _.
CÁCH DÙNG & LIÊU DÙNG: ,5/
Tiêm truyền tĩnh mạch chậm. *Ím
Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sỹ. id _
Liều dùng được điều chỉnh theo nhu cầu của từng bệnh nhân về amino acid, chất điện giải và
dịch cơ thế.
+ Liều trung bình hảng ngảy ở người lớn: 16 — 20 ml/kg thế trọng/ngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Mẫn cảm với một trong cảc thảnh phần của thuốc.
- Bệnh nhân có dấu hiệu hoặc nguy cơ hôn mê gan.
- Bệnh nhân suy thận nặng hoặc có nguy cơ nitơ-huyết.
- Bệnh nhân có rối loạn chuyển hóa amino acid, rôi loạn chuyền hóa nước & chất điện gìải.
1 ’vì'
Jỉ-:\\
ũt-_l
ỊJ. \
"" m .’ì '…
' _)
-/zp
.…
(f!
`
`l "
/
|
:|;
Nhiễm toan nặng, suy tim sung huyết.
1/2
\
THẶN TRỌNG:
- Bệnh nhân cớ bệnh gan, suy thận, bệnh tim mạch, nhiễm toan. JL7ỔỀ/
- Người lớn tuôi, phụ nữ có thai.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
- Buồn nôn, nôn, ớn lạnh, nặng ngực, tim đập nhanh, khó ngủ, VỌp bẻ, sốt, nhức đằu, khó thở, khó
nuốt, buồn ngủ, chóng mặt, nhiễm khuấn tại nơi tiêm truyền có thể xảy ra.
- Phản ứng quả mân: phảt ban da hoặc cảc triệu chứng tương tự hiếm khi xuất hiện, nếu có phải
ngưng dùng thuốc.
Tảc dụng không mong muốn thường liên quan đến việc dùng không đủng liều vâ/hoặc tốc độ
truyền. Cảo tác dụng không mong muốn xuất hiện thường không tiến triến và hồi phục khi ngừng
truyền.
Thông báo cho bảc sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯơNG TÁC THUỐC.
Thông tin trong cảc tải liệu cho thấy:
- Sử dụng L- Tryptophan cùng với cảc thuốc ức chế tải hấp thu serotonin có thế lảm trầm trọng
thêm cảc tảo dụng phụ cùa cảc thuốc ức chế và tăng nguy cơ xuất hiện hội chứng serotonin.
— L— —Tryptophan lảm giảm nồng độ trong máu của Ievodopa.
- Có sự đối khảng giữa methỉonin với hiệu quả điều trị cùa levodopa trong hội chứng parkinson.
Thông bảo cho bác sỹ các loại thuốc đang sử dụng để trảnh cảc tương tác thuốc xảy ra.
QUÁ LIÊU & CÁCH XỬ TRÍ:
Khi xảy ra trường hợp quá liều, đảnh giả lại tình trạng bệnh nhân và áp dụng các biện pháp điều trị
thích hợp.
HẠN DÙNG:
— 36 thảng kể từ ngảy sản xuất Không sử dụng thuốc hết hạn dùng.
Mỗi chai chỉ dùng 1 lần. Phần không dùng nữa phải hủy bỏ.
BẢO QUÁN:
Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
TRÌNH BÀY:
- Chai 250 ml.
- Chai 500 ml.
Tiêu chuẩn ảp dụng: TCCS
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Thuốc nây chỉ sử ng theo sự kê đơn của bác sỹ.
CÔNG TY cò PHẦN HÓA-DƯỢC PHẨM MEKOPHAR
2976 Lý Thường Kiệt — P.15 - Q.11 - TP. Hô Chí Minh — Việt Nam
/’… ư~[l`onầG; ĐốcW
f',-j tzur~…iừi `_
~,1 ",uwi ’Ma'PHk
PHÓ TỐNG GIÁM ĐỐC
nsấầWfflfflnỵgn
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUONG PHONG 212
gỗ JỞnẨ JÍễìnr
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng