BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DLĨ`ỢC
ĐẨPHÊDUYỆF
Lân dauẢZJỂỈÍ/H'
Rx Prescription Dmg
MEỀỂỈỄUUW
CEFDITOREN 200M6 IN FORM OF CEFDITOREN PIVOXIL
Sln lull bời:
TEDEcJAEUI FARMA. E.A.
Clnelou M-300. Km 30,500
ZBMZ Alcala Du Hznuu (Madrn)
Elplru/ TAy Bin Nh:
mun concwo muulu rưu mLo
wmm-m-mum aa-uauơ
E’ũ
toblets .uaẽm" _
'~\ '.
IỀ'L' Ỉ sz10…,7
7
Cumpnỉluon: Each MM—milod mint connml
um…» ,, mc…g (… «… al EAdllnrm pwntl) Smclũntlomr Mouse
w…mmm w
rEDEc-uEm rAmu, s.A.
ủmler: M—300. Km 30.5m
26l02 Álcah De Hom… (Wnnì
Elpana/Splm
Indinllnnn. Dnnlne s Aamln…uucn, Cnntnlnmullnnn,
Pnnulw. Drug lnhncmuu. Ađvune nnllnnlỷ ”
Rer m me men une, TEDẽC—MELII
smunlr s… … IlmpuMum uh… :… c'
0
m …
= .uuwfflơn,
' ủn…ưan
', ,nunnn -
1 1
Rx Thuốc kê đơn
.ME/ỀL'ỈỄUU …g
CEFDITOREN 2OOMG DUỚI DẠNG CEFDITOREN PIVOXIL
EU
viên nén
tu… uhlu: ua: «… nen ban mm ema- mu chui… um … má|
Celdmmn. . ...… . . .…mng [de uan Caldmren mmij Mn chlz Wu Mn uc m…
cm mm. Ulu eùng vo … dũng. cháu uu cụ…. mo…
lmnn, T…. M: lhudc, Tk dung ka mang mudnt
hm & huờnq nẩw sử dung lnuóc be… heo
nen. gol: 2 ví : m Mnl Hen
Nndmuyuhm
Doc \ýhưởng ni… lửiụngmúekhl ei…l
'… WM ùanơ °“fflm cnmu.u tu: ilnghl nmtth dlntùluw …- ……
Meềjở sam thzms. Co.,Ltd. '
/
/
Sỉl›uszn Nírz`m
rìlcmulinnd RL_`I V.…ary L)cvclobmơfư Depr '”
«
r
. …1. IDzructcr²
Inzcmaìiurml H.…kguzu'tcrs.
’~x
….afb…
'« \
,
Blister Meiact 200mg
blister 61 x 115 mm
.ãfiaưf
ểũũmg
Cemụultlnn:
Eldì M…Ied uhlel mnlans
CeUlmen 200mg in bn ul Wquen wmnl
LnlNu.
Elp. D:Ie
Rx _ _
…lũaaư
EDD mg
Com poslllun :
Eld’l lilmmaled Iablel oonllms
CAMW 200mg … íhrm ofC:ldmra nNoli
Lm Nn.
Elp. Dam '
Rx
.Afflwaĩ°
am mg
Cnmponltlon:
Each Ilm-maten DHel mntains
CcUũơm … … … dubm pmú
Lm Nn.
Em. Dau 1
Rx
.Ifiẵĩf!
2170 mg
Cmnpolltlon:
Each um-coaeu tablet mnlains
fAHủH 200ưụ … lơrn olcmm… puui
LM Nn.
Elp. Oan '
RV. Ẹ
JuEad
200 mg
comnunnlan'
Each Illm-cnalzd lahlel mulauns
Cefdilnren 200m … … of ừíđmn pmú
Lm Nu.
\ Elp. Dam .
x___
Rx _ e_
.ũfiaxf
800 mg
Cnmpollliun:
Encn lrlmcoaled uu… nonum:
Gebluren zũumg … lotm ơam nvvoxi
!
Lnl No.
Exp. Dam
ýảụ`J’Ịỳỳỷ
.umaaỉ
8170 mg
co…pos Rlon:
Eadu ínlm-cnaled uhlel oonum
CeMibzen 200mg n Um dulditarm pmxl
|
Lol Nn.
Em Dule 1
.á--j-Ị---
.nnaư?
Eũũ mg
Em ủlmnted lablet eonlams
CAM… 200mg … l… ní Ceũnm pivmnl
Lnl No
Em. Dllo
WOBOìI. ÍM'ỮD V`S Wi |H3W'OĩEl (M'EI'JỦV'S VM:I nanoaoaz
Rx _ _
.AManf
8170 mg
Cumpustllun:
Elch filnwtnled ubm mrIzms
Gean 200mg « Iorm ai Oean oivoni
Loi Nn. .
Exp. Dile
Rx.
.JưEủđ”
mnpm íewal)v
'Fl
21717 mg Ễ
cumpuaỉem ự’ _
Each n…mo uu… couhin: ›
um… 200mg in «… olCddnurun mu Ể
Lnl Nu. g
EIp. Dam g_›_
/\ì h
. ỄhỈ`.Ẩìễ ỈẨI—iÌ.ĨELXM
lnt :r1.ĩ~ạưỉ` m.:1ỉ ỉỉs;.mầfauư
1 ……_ __. .
J. ÌÌĨTLIỤẮL~rỊ * "'² ²
; 1 , ' Ổ
;. I)cvu!opmcnt lĩcĨ›f.w"
l.zc.aư.—.zì~z…ì .ỉ;:…Í _,; …,
Rx Thuốc kê đơn Hướng dẫn sử dunơ thuốc
MEIACT 200mg
- Thuốc náy chỉ dùng theo đơn của bác sỹ.
— Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thóng tin, xin hỏi ý kiển bác sỹ hoặc
dược sỹ.
- Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
- Để thuốc xa tãm tay trẻ em.
— Khóng dùng thuốc quá hạn in trén bao bi.
THÀNH PHẦN: Mỗi viên bao phim chứa
Dược chắt: Cefditoren pivoin 245.1 mg (tương đương Cefditoren 200mg)
Tá dược: Manitol, Natri caseinate, Natri Croscarmellose, Natri tripolyphosphate, Magnesium
stearate, Opadry Y — 1- 7000, Sáp ong, Opacode S-1—20—986 mảu xanh.
MÔ TẢ:
Viên bao phim mảu trắng hinh bầu dục, một mặt viên in “TMF” bằng mực xanh.
Dược LỰC HỌC VÀ DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Dược lực học
Nhóm dược lý: Cephalosporins. Mã ATC: JO1DA
Cơ chế tác đông;
Cefditoren gây ra tác động khảng khuẩn bằng cảch ức chế sự tồng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn
do ái lực của nó với protein gắn penicillỉn.
Mối ơuan hê ơiữa duoc đônq hoc vả dươc lưc hoc:
Vởi Iièu dùng 200mg hai lần mỗi ngảy, nồng độ trong huyết tương vượt quá nồng độ ức chế tối
thiều (MIC 90) cho Moraxe/la catarrhalis, Haemophilus influenzae, Streptococcus pyogenes vả
Strep!ococcus pneumoniae nhạy với penicillin vởi it nhắt 50% khoảng thời gian giữa hai liều.
Liều 400mg hai lần mỗi ngảy, cũng mang lại một khoảng thởi gian trên nồng độ ức chế tối thiếu
má đủ để vượt quá MIC 90 của Streptococcus pneumoniae đề kháng vởi penicillỉn.
Cơ chế đề kháng
Sự đè khảng vi khuẩn với cefditoren có thế do một hoặc các cơ chế sau:
o Thùy phân bởi beta-lactamase. Cefditoren có thế bị thủy gi_ ' `i beta — Iactamase phố
rộng (ESBLs) vả bởi enzym mã hóa nhiễm sắc thể (AmpC) \ ở thể gây ra hoặc lảm
mảt sự ổn đinh ở một số chủng vi khuẩn gram âm hiếu khỉ. l/z'
o Lâm giảm ái lực cùa protein gắn penicillin đối vởi Cefditoren. "v"
0 Sự không thẳm nước của mảng ngoải Iảm giởi hạn sự tiêp xúc của Cefditoren vởi
protein gắn penicillin ở các chủng vi khuắn gram âm.
0 Táng hoạt tỉnh của bơm vặn chuyền.
Hơn một trong số ca'c cơ chế đề kháng nảy có thể tồn tai đồng thời ở tế bảo vi khuắn đơn lè.
Tùy thuộc vảo cơ chế hiện diện, vi khuẩn có thể thể hiện sự đề kháng chèo vởi nhiều hoặc tảt
cả các beta—lactam vả/hoặc các chất khảng khuẩn cùng nhóm. Vi khuân gram ảm chứa beta—
Iactamase mã hóa nhiễm sắc thể như Enterobacter spp., Serratia spp., Citrobacter spp.. vả
Providentia spp., nẽn lưu ý về sự đề kháng đối vởi Cefditoren pivoxil mặc dù có thề nhạy cảm rõ
rảng trèn in vitro
Điếm ngắt
Nồng độ ức chế tối thiều của Cefditoren, mã cho phép ca'c chùng nhạy cảm phân biệt vởi các
chủng nhạy cảm trung gian, vả cảc chủng nhạy cảm trung gian so vởi cảc chùng đề kháng lả:
nhạy 5 0.5 ụg/ml, đề kháng ›. 2pg/ml (hoặc > 1ụglml theo chỉ tiêu gần đây). Thông số nảy dựa
trèn việc đảnh giả các chùng vi khuắn phân lập từ lâm sảng, Tình trang phổ biến của sự đề
kháng mắc phải có thể thay đổi theo vị trí địa lý vả thời gian cho những chủng lựa chọn vả
ửng thông tin cục bộ về sự đề kháng, đặc biệt khi điều trị những nhiễm trùng trầm trọng,
K i cần thiết, nên tìm lời khuyên về chuyên môn khi sự đề kháng phổ biên ở địa phương mả lợi
I h của chắt sử dụng trong ít nhắt những trường hợp nhiễm trùng đang nghi vẳn.
Các chủng vi khuẩn phân lập tiỈiám sảng MIC (pg/ml) ] Diễn giải
Cảo loải nhạy cảm thông thường
Các loải vi khuẩn gram dương hiêu khi:
ii›i
Streptococci nhóm C vá nhóm G 5 0,5 Nhạy cảm
_ _ Ẹ _ 2 2 Đề khảng
Staphy/ococcus aureus nhạy cảm với methicillin' 5 0,5 Nhạy cảm
_ a 2 Đề kháng
Streptococcus aga/actiae 5 0.5 Nhạy cảm
_ _ z2 __ Đê kháng
Streptococcus pneumonie' 5 0,5 Nhạy cảm
2 2 Đề kháng
Streptococcus pyogenes` 5 0,5 Nhạy cảm
a 2 Đề khảng
_Ọác loải vi khuẩn gram dương hiêu khỉ:
Haemophi/Ius influenzae' 5 0,5 Nhạy cảm
_ a 2 Đề khảng
Moraxe/la catarrhalis` 5 0,5 Nhạy cảm
2 2 Đề kháng
Cảo vi khuẩn ky khi:
Clostridium perfringes 5 0,5 Nhạy cảm
›. 2 Đề kháng
Peptostreptococcus spp. 5 0,5 ỵi ẢNhạy cảm
2 2 °’ , ,_Đè kháng
-_ 'xỵ
Các vi khuẩn đề khảng sẵn có `“
Các vi khuấn hiếu khí qram dươnci:
Enterococcus spp.
Staphylococcus aureus kháng methicillin (MRSA)
Các vi khuẩn hiếu khí qram âm:
Acinetobacter baunnanii
Pseudomonas aeruginosa
Cảc vi khuẳn kỵ khí
Bacteroides fragi/is group
Clostn'dium diffici/e
Cảo vi khuẩn khác:
Chlamydia spp.
Mycoplasma spp.
LegioneI/a spp.
+ MRSA dè kháng mắc phải với cephalosporin nhưng được bao gồm đáy cho sự thuận tiện
;
' Hiệu quả trèn lảm sáng được thế hiện cho cảc chùng nhạy cảm irong các chỉ định lảm sáng được châp thuận
$ Một vái chùng thế hiện sự đề kháng cao với penicillin có thề biếu hiện sự nhay cảm giảm với cefdiioren. Các chùng
đề kháng với cefotaxime vả cehridaxone thi khỏng được xem như lá nhạy cảm.
'Dược động học:
Hấg.thu:
au khi uống, cefditoren pivoxil được hắp thu trong đường tiêu hóa vả được thùy phân thảnh
ditoren bởi tác động cúa esterase. Sinh khả dụng tuyệt đối của cefditoren dùng đường uống
', khoảng 15 - 20% (Báo cáo sô: 823/7)
' Sự có mặt cùa thừc ản trong ống tiêu hóa Iảm tăng sự hắp thu cùa cefditoren pivoxil, vởi Cmax
vả AUC cao hơn khoảng 50% vả 70% so với khi đói (Báo cáo số: 823/2).
Liều 200mg uống vảo bữa ản cho Cmaxtrung binh là 2,6ug/ml sau khoảng 2,5 giờ, trong khi liều
400mg cho Cmax trung bình lả 4,1ụg/ml với cùng khoảng thới gian (Báo cáo số: 823/7).
Phân bố
Protein huyềt tương gắn với Cefditoren lả 88% (Báo cáo số: CEF-97-017)
Thể tích phân bố (Vlf) ở trạng thải ồn định khỏng khác đáng kể so vởi thế tich phân bố được
tính toán sau khi dùng liều đơn vả tương đối độc lặp so vởi liều dùng (40 — 65 lit) (Báo cáo sổ:
823/1 vả ME101).
Sau khi dùng liều đơn 400mg, sự thầm của thuốc vảo niêm mạc phế quản vả sư tiềt của phế
quán tương ứng iả 60% vả 20% so với nồng độ trong huyềt tương (Báo cáo sổ: ME105). Sau
khi dùng liều tương tự, nồng độ của cefditoren trong dịch da phồng lả 40% vả 56% so với AUC
huyềt tương sau 8 vả 12 gìớ. tương ứng (Báo cáo số: CEF-98-024).
Chuvển hóa] thải trừ
Sau khi dùng nhiều liều, thỏng số về dược động học tương tự như khi dùng đơn liêu, và không
phải hiện thắy có sự tich lũy,
Khoảng 18% liều cefditoren được phải hiện bải tiết trong nước tiếu mả không bị chuyển hóa
(Báo cảo Sổ.“ CEF— 97— 001, 823/1, 823/3 vá ME101)
Thời gian bán thải ở huyêt tương của cefditoren khoảng 1 — 1.5 giớ. Độ thanh thải toản phần
được điều chỉnh bởi sinh khả dụng khoảng 25—30 ngiờ, trong khi độ thanh thải của thặn khoảng
ao-9Omilphút (Báo cáo số: CEF-97-001 vả 823/3). Các nghiên cứu về cefditoren được đánh dắu
ở người tình nguyện khỏe mạnh cho thẩy những phần không hầp thu được thải trữ qua phân.
trong khi phần lởn cefditoren sử dụng xuất hiện ở dạng chẳt chuyến hóa không có hoạt tinh.
Khỏng phát hiện thắy cefditoren pivoxil trong phân hoặc nước tiếu (Bá c ` số: CEF-97-014).
Phần pivalate thì bải tiêt qua thận ở dang kết hợp với pivaloylcarnitine i'ẩ o cáo số: CEF-99—
0321. M
Dân số đảo biêt
Giới tính
Dược động học của cefditoren pivoxil không thấy có sự khác biệt đảng kể giữa nam vả nữ.
Người cao iuõi
Nồng độ cefditoren trong huyết tương ở người cao tuồi (trên 65 tuồi) cho thấy Cmax vả AUC cao
hơn 26% vả 33% so vởi người trẻ tuối. Tuy nhiên, không cằn thiết phải điêu chỉnh Iièu trừ
trường hợp thiều nảng gan vả/hoặc ihận tiên triền (Báo cảo sổ: CEF-97-016).
Thiểu năng thận
Sau khi dùng nhiều Iièu cefditoren pivoxil 400mg ở những bệnh nhân suy thặn ở mức trung binh
đền nặng, Cmax cao gắp 2 lần vả AUC cao gắp 2.5 đên 3 lần so với người tinh nguyện binh
thướng khỏe mạnh (xem phần Liều lượng vả cách dùng). Khỏng có dữ liệu cho bệnh nhân thẩm
tách (Báo cáo Sổ. CEF-97-017 vả ME106)
Thiểu năng gan
Trường hợp thiều năng gan nhẹ (ChiId-Pugh A) đến thiếu nảng gan trung binh (Child — Pugh B),
dùng nhiều liều Cefditoren pivoxil 400mg lảm tảng nhẹ các thông số dược động học so với
người binh thường. Không có dữ liệu ở những bệnh nhân thiếu năng gan trầm trọng (Child —
Pugh C) (Báo cáo số: CEF—95-015 vả ME107) (Xem phần Liều lượng và cách dùng).
` CHỈĐỊNH:
MEIACT được chỉ định điều trị các nhiễm trùng sau gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm
em phần tóm tắt đặc tính):
- Vièm amiđan, viêm họng cắp tinh.
- Viêm xoang xương hảm trèn cấp tinh.
— Đợt cắp trầm trọng của viêm phế quán mản tỉnh
- Viêm phồi mắc phải cộng đồng từ nhẹ đến trung binh.
- Nhiễm khuẩn cấu trúc da vả da không biến chứng như viêm mô tế bảo, nhiễm trùng vết
thương, viêm nang lông, chốc lở vá nhọt.
Nên lưu ý đến hướng dẫn chinh thưc về việc sử dụng thich hợp ca'c chầt kháng khuẩn.
LIỂU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều lượng sử dụng tùy thuộc vảo mức độ trầm trọng của tinh trạng nhiễm khuẩn, tinh trạng
bệnh nhân vả chúng vi khuần.
Cách dùng
Nên nuốt cả viên vởi một lượng đủ nước. Thuốc nên uống váo bữa ăn.
Liều dùng:
Người lớn vá thiếu niên (trèn 12 tuồi):
— Viêm amiđan, viêm họng cầp tính: 200mg, cefditoren mỗi 12 giờ trong 10 ngảy.
- Viêm xoang xương hảm trèn cắp tinh: 200mg cefditoren mỗi 12 giờ trong 10 ngảy.
- Đợt cảp trầm trọng của viêm phế quản mân tinh: 200mg cefditoren mỗi 12 giờ trong 5
ngảy.
- Viêm phồi mắc phải cộng đồng:
Trường hợp nhẹ: 200mg cefditoren mỗi 12 giờ trong 14 ngảy
Trường hợp trung binh: 400mg cefditoren mỗi 12 giờ trong 14 ngảy
— Nhiễm khuẩn cắu trúc da vả da khỏng biến chứng: 200mg cefditoren mỗi 12 giờ trong 10
ngảy.
Trẻ em dưới 12 tuổi
Đối với trẻ em dưới 12 tuối, khuyên nên dùng MEIACT Fine Granules.
Người cao tuối
Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở người cao tuối, ngoại trừ trường h p uy chức năng gan
hoặc thận trầm trọng
Trường hợp thiểu nảng thận
Không cần thiết phải điều chinh Iièu ở những bệnh nhân suy thận nhẹ. Ở những bệnh nhân
thiều năng thận trung binh (độ thanh lọc thận creatinin 30 - 50 milphút), tống liều mỗi ngảy
không quá 200mg cefditoren mỗi 12 giờ. Ở những bệnh nhân thiểu năng thận trầm trọng (độ
thanh lọc creatinin < 30m1/ phút), khuyến nghị dùng liều đơn 200mg cefditoren một lần một ngảy.
Chưa có liêu khuyến nghị cho bệnh nhân lọc thận (xem thêm phần Cảnh giác, Thận trọng vả
Các đặc tinh dược động học).
Trường hợp thiểu năng gan
Không cần thiết phải điều chỉnh liều ở những bệnh nhân thiều năng gan nhẹ (Child—Pugh A),
thiểu năng gan trung binh (ChiId-Pugh B). Trong trường hợp thiều năng gan nặng (Chiid—Pugh
C), không có dữ liệu sẵn có đề cho phép thiết lặp liều khuyến nghị.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Quả mẫn với hoạt chắt chính cefditoren, cũng như vởi cảc cephalosporin khác hoặc bất
cứ thảnh phần tả dược nảo. Đối với những bệnh nhản quả mẫn cảm với casein, nèn báo
cho bệnh nhân thuốc nảy có chứa sodium caseinate.
- Có tiền sử bị phán ứng quả mẫn trầm trọng hoặclvả trung binh vời penicillin hoặc với
các Ioại beta-Iactam khảc.
- Cũng như cảc chất sản sinh pivalate, cefditoren pivoxil chống chỉ định trong những
trường hợp thiểu năng carnitine nguyên phát.
cÁc CÀNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:
Trước khi tiến hánh điều trị với cefditoren, hỏi bệnh nhân cắn thận để xác định xem bệnh nhân
có tiền sử phản ưng quá mẫn cảm với cefditoren, cephalosporin, penicillin hoặc cảc chất beta-
lactam khảo hay không
Nèn dùng cefditoren thận trọng ở những bệnh nhản có bầt kỳ phản ứng quá mẫn cảm náo với
penicillin hoặc bất kỳ beta-Iactam.
Tiêu chảy khi sử dụng kháng sinh, viêm kết trảng, viêm kết trảng mảng giả đã được báo cáo khi
dùng cefditoren. Nên lưu ý những chần đoán nảy ở những bệnh bị tiêu chảy trong ngắn hạn sau
khi điều trị Nên ngững sữ dụng cefditoren nêu bị tièu chảy trầm trọng vả/hoặc có máu trong khi
điều trị vả dùng biện phảp điều trị thich hợp.
Cefditoren nên dùng thận trọng ở những cá nhân có tiền sử bị bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt lá
viêm kêt trảng.
Những bệnh nhân suy thận từ trung binh đến nặng, tỷ lệ nảy sẽ gia tăng khi tăng sữ dụng với
cefditoren (xem đặc tinh dược động học). Với lý do nảy, tồng liều sử dụng hảng ngảy nẻn giảm
khi dùng cefditoren ở những bệnh nhân bị thiều năng thặn trung binh đên trầm trọng, mản tinh
hoặc cắp tính để tránh hậu quả trên lâm sáng như cơn động kinh.
Kháng sinh cephalosporin nèn dùng thận trọng ở những bệnh nhân sử dụng đồng thời các chầt
độc trên thận như khảng sinh aminoglycosid hoặc cảc thuốc lợi tiều (như furosemid) vì những
kết hợp nảy tạo nên những phản ứng khỏng mong muốn trèn chức nảng thận vả liên quan đến
độc tính trèn thính giác.
Kéo dải việc sử dụng cefditoren có thể dẫn đền tăng quá mức cảc chủng không nhạy cảm như
Enterococci vả Candida spp.
Trong khi điều trị với cephalosporin, hoạt tỉnh prothrombin có thể giảm Vì vậy, thới gian
prothrombin nên được theo dỏi ở những bệnh nhân có nguy cơ như những bệnh nhân thiểu
nảng thận hoặc gan hoặc những bệnh nhân điều trị vời chắt chống đông. |
Sử dụng tiền chắt pivalate có thể dẫn đến giảm nồng độ carnitine trong hiiiýt ãtểgịf/ng/iuy nhiên,
các nhả nghiên cữu Iảm sáng kêt luận răng không có ảnh hưởng trèn lâh=r của việc giảm
carnitine mả Iièn quan đến việc sử dụng cefditoren pivoxil,
TƯỜNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC:
Thuốc kháng acid
Sử dụng đồng thời thuốc kháng acid chứa magnesium vá aluminium hydroxide vả cefditoren
pivoxil cùng lúc vời thức ản lảm giảm Cmax vả AUC của cefditoren 14% và 11% tương ứng Nên
dùng thuốc kháng acid vả cefditoren pivoxil ca'ch nhau hai giờ
Thuốc đối kháng receptor Hz
Sử dụng đồng thời famotidine tiêm tĩnh mạch vả cefditoren pivoxil dùng đường uống Iảm giảm
Cmax vả AUC của cefditoren 27% và 22% tương ứng. Vi vậy, khỏng nên sử dung đồng thời
cefditoren pivoxil với thuốc đối khảng receptor Hz
Probenecid
Sử dụng đồng thời probenecid với cefditoren pivoxil Iảm giảm sự bải tiết cefditoren, dẫn đên Iảm
tăng Cmax 49%, tăng AUC 122% vá tăng thời gian bán thải 53%.
Thuốc tránh thai
ỉỷSử dụng cefditoren pivoxil khỏng Iảm thay đồi các đặc tính dược động học cùa thuốc trảnh thai
ethinyl estradiol. Cefditoren pivoxil có thể sử dụng đồng thời với thuốc tránh thai chứa ethinyl
estradiol.
ương ta'c vói các phản ửng xét nghiệm
o_ - Cephalosporin có thế gảy dương tính giả vời xét nghiệm Coombs, mả có thể cản trở sự
" kết hợp chéo của mảu.
— Phản ứng dương tỉnh giả vời đường trong nước tiểu có thể xảy ra với xét nghiệm với
đồng nhưng khòng xảy ra vởi xét nghiệm vời enzym.
- Phản ứng âm tinh giả có thể xảy ra vời xét nghiệm ferricyanid khi xác định đường trong
huyềt tương hoặc máu, đối với cả hai phương phảp hexokinase hoặc oxidase glucose
được dùng để xác định nồng độ đường trong máulhuyết tương ở những bệnh nhân
dùng cefditoren pivoxil.
sữ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP cò THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai
Các nghiên cứu trện động vật không cho thắy các tác hại trực tiếp hoặc gián tiêp với sự mang
thai. sự phát triền của thai. sự phát triển trong quả trinh sinh sản và sau khi sinh (xem mục 5.3).
Không có đủ dữ liệu cho việc sử dụng cefditoren pivoxil ở phụ nữ mang thai.
Phụ nữ cho con bú
Chưa có đầy đủ dữ liệu về sự xuắt hiện của cefditoren trong sữa mẹ. Vì vậy, khỏng khuyên nghị
sữ dụng MEIACT trong thời kỳ cho con bú.
Tác dụng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc:
MEIACT có ảnh hưởng trung binh và nhẹ trẻn khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc. Cefditoren
pivoxil có thể gây chóng mặt vả ngủ lơ mơ.
TÁC DỤNG KHÓNG MONG MUÔN:
Khoảng 6000 bệnh nhân dùng cefditoren với Iièu 200mg hoặc 400mg hai lần mỗi ngảy trong
vòng 14 ngảy trong các thử nghiệm lâm sảng. Khoảng 24% bệnh nhân được bảo cảo cò it nhất
một phản ứng phụ, Khi ngừng điều trị, phản ứng phụ xảy ra ở 2,6% ở các bệnh nhân.
Hầu hết các phản ứng phụ về tiêu hóa. Trong hầu hết các nghiên cứu, tiêu chảy xảy ra hơn
10% bệnh nhân vả thỏng thường với liều 400mg hơn lả liều 200mg dùng hai iần mỗi ngảy. Cảc
phản ứng phụ được quan sát, báo cáo trong các thử nghiệm lâm sảng hoặc sau khi đưa ra thị
trường được mô tả như sau: /'\
Trong mỗi nhóm, các phản ứng phụ được thế hiện theo thứ tự giảm dầnlvỄ'Êưữc độ trầm trọng.
Cơ quan Phản ứng Phản ứng Phán ứng phụ Phán ứng phi: h\ ' gặp ưf/Chưa biết
phụ rẳt phụ thường khòng thường iz mo,ooo, < mínoơi/ (khỏng thể dự
thường gặp gặp (2 1/100, gặp đoán từ các
(z 1/10) < 1110) (2 1/1000, < số liệu sẵn
1/100) có)
Đang nghiên cứu Giảm bach cảu, Thời gian đông mảu kéo Giảm carnitine
tảng ALT dải, tảng AST, tảng aikaline huyêt thanh
phosphate, albumin niẻu,
giảm thời gian
thrombopiastm, táng LDH
vả táng creatinin
Rỏiloạnùm mach Rung nhi, suy tim, ngất,
nhịp tim nhanh, ngoai tảm
thu
Rối Ioan hệ bach Táng tiêu cảu, Táng bach cằu ưa eosin. Chứng mảt
huyết và máu
\
giảm bạch cầu
giảm lượng tiều cầu. thiêu
máu tán huyêt, bệnh hach
bạch huyết
bạch cầu hạt
ià loạn hệ thần
kinh
Nhức đầu
Tinh trang kích
động, chóng mặt,
mải ngủ, ngủ gá,
rối ioạn giấc ngủ
Chứng quẻn, rối loạn phôi
hợp, tăng trương lưc, viêm
mảng nảo, run
Rối loạn thi giảc
Giảm sức nhin, rỏi ioạn thị
giác
Rối Ioạn tai vả tai Ù tai
trong
Rốiloạntrungthắt Việm họng, vièm Hen suyễn Viêm phồi ưa
và ngực, hò hảp mủi, viêm xoang eosin. viêm
phốimô kẽ
Rối Ioạn tiêu hỏa Tiêu chảy Buồn nỏn, đau Táo bón, đảy hơi, Viêm miệng, ioét miệng,
bụng, rói loạn nôn mửa, bệnh viêm ruột kêt xuất huyêt.
tiêu hóa nảm Candida ở viêm ioèt ruột két, xuất
miệng. ợ hơi, khó huyết tièu hóa, viêm lười,
miệng, Ioạn vị nầc cục,!ưỡiđổimầu sắc
giác
Rối Ioạn thận vả Khó tiêu, đau ở khoang Suythận cấp
đườngtiều thận, vièm thặn, tiêu đêm,
đa niệu, tiếu khỏng kiêm
soát, albumin niệu
Rốiloạn da và mô Phảt ban, ngứa, Mụn tn'Jng cả, rụng tóc, Hội chứng
mèm dườida mề đay chảm bội nhiễm, viêm da Stevens
tróc vảy, herpes simpiex, Johnson, ban
phản ứng nhạycảm với anh đó đa dạng,
sáng hoai tứ biẻu bi
Rối Ioạn cơ Đaucơ
xương, rói loan
mỏiién két
Rối loạn chuyến Chứng biếng ăn Mất nước, tãng đường
hóa vả dinh huyêt, hạ kali huyết, giảm
dưỡng protein huyết [\
Nhiễm trùng bội
Bệnh Candida
Nhiễm trùng nảm
Nhiễm trùng ư ng 'u,
nhiễm âm đạo viêm két trả g o /,
Clostridium diffcile /
Rối loạn mạch Hạ huyếtápthếđứng
máu
Rói Ioan cơ thể
Sót. suy nhược.
Cơ thể có mùi, ởn lanh
đau, đổ mồ hôi
Rối Ioạn hệ miễn Sốc phản vệ,
dịch bệnh huyêt
thanh
Rối ioạn gan mặt Chức năng gan Bilirubin huyêt Tốn thương
bảt thường gan, viêm gan
Rối loạn ngưc vả
hệ sinh sản
Viêm âm đạo, khí
hư
Đau vú, rối loạn kinh
nguyệt, xuất huyết tử cung,
rỏi loạn chữc náng phóng
tinh
\ _ . . _
Rôiloantảmthán Sa sút trí tuệ, mát nhản
cảch. yêu đuối cảm xúc,
khoái cám, tăng tinh dục
Những phản ứng phụ sau có thể xuất hiện khi sử dụng các cephalosporin khác: ứ mật, thiếu
máu bất sản.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xứ LÝ:
Chưa có trướng hợp quá Iièu nảo được báo cáo.
Triệu chứng quả Iièu cùa các kháng sinh nhóm cephalosporin lả kich động nảo dẫn đên co giật.
Trong trướng hợp quá liều, nên rừa dạ dảy. Nên theo dõi bệnh nhân cẳn thận, điêu trị triệu
chứng và điêu trị hỗ trợ. Cefditoren pivoxil có thể đảo thải từng phần qua sự thẩm tách máu.
ĐIẺU KIẸN BÀO QUÁN:
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C Bảo quản trong bao bì gốc.
DẠNG BẢO CHÉ VÀ QUY cÁcn ĐÓNG GÓI:
AIiminium/polyvinyl chloride (PVC) vả PVC/aluminium/ PA lamianate
Hộp 2 vỉx 10 viên
TIÊU CHUẨN: Nhà sản xuất
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuât
sim qu1 BỞI:
TEDEC-MEIJI FARMA, S.A. _
Carretena M — 300, Km 30, 500, 28802 ALCALA DE HENARES (MADRlẸ , ây B nNha
Giám đốc cơ sở đăng ký
(Director of applicant, direct signature, full name, stamp)
Meiji Seika Pharma Co., Ltd
|
PHÓ cuc TRUỜNG
Jiỷaỵễn 'Wãn ỄỗlễanẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng