qửởv
oozạxo=uaũ
ĐÃPHÊDUYỆT
Lán ddưflẮíL/ẢLỈ
mam… ,,mu NHÃNHỘP
& ……………———…u/
Rz … mẮu Ẹ
Celecoxib ........................ 200 mg
Thuổcbántheodơn
Presfflptìon only
Tá dượcvừadủ ........... một viên
Chỉ định. cách dùng & lìẻu
dùng. chống ch1 dịnh. lưu
ý & [hận uong, tấc dụng khOng
mong nmốn. tumg uíc
thuốc: Xin dọc trong tờ huủg
dẫn ạử dụng
ĐG xa tím tay ưè em.
Dọc kỹ hướng dn SỨ Ms
tnũc khi dùng.
Băo quản ở nhiệt độ duỦi 30°C,
nơi kho ráo, ưánh ánh sáng.
Meficox°’2oo
CÔNG TV có PIIẮN mu. mÃm ow
[A 27. SA. KCN Bien Hòn [I.
TP.an Hòa. Dông Nai. v1u Nam
lndìcztions, adminbtntion and
I ® . .
Mef1cox 200 "“…ịịỉ'á’ảỉfĩ’ặịủ
ngqunn-m
` effects, intcractions: See lhc inscn.
Keep outdrench oíchlldttu
Mcadultylheendoeed
insertbdoreuse.
Sxoxe al lempemlure below 30°C. Í
in a dty place. ptotecl from light.
OPV HMIMMlEI TK'AIJỪINT 5101] (10.
Lot 27. SA, Bim Hun lnduurial Zone Il.
Bien Hon City. Dong Nai, Viemzm
@"
56 lò SX/ La N’:
… Mfg. Diư:
HD/ Exp. Date:
NHÃN CHAI
… HIẤI 8( m.
__ CAeeullb .................... 21» m GequbW mg
TÁỜỢCỪIO! .…..WMOG MmMM !xdợnmcụ. ......... mecaptule
dũfflnh.ddndủngkllènủìụòbg lan.atahlxmlmmddmgm
chlđuh.hmỳkủtnưcngúcdung
ktùụmmgmủ.mglkùuđn
Xmaoruun.ubugdlnuam
. O pỀqzdmoddểứalhlndìmk
Mehcox zoo …… .
Đtnúnmnéen. __ Inepundm ut…
nựtybuqchamưutm " "" '““" ` “' u…yumum
m mun…
MoẹaủùnhmdodmưC,ndlrhbúq moulznọmnbdowffl.nzdry
Mhhảng, phu,prmhmllahz
'»
fủ` mmnuơnLư mu:nunon
@ Inmafll'Yỉllm5m (A)
* ế
k-' sơn sxl mNo
" " " "…" nn/ up. Dau
ẢỸ thảng ỚÝ năm MI W
`ên CỨU 8: Phả! Triển—Ị
ẾN
.. IJKH
~
Á
MAU NHAN D
NHÂN HỘP
Ế #: ?ẵ Ễu Ba 85
i «8… .Jiiẵ 8: 83 4… .n .3
ẩắễ.ẵỉỂẵ ỉ:
..Ễ se… ẵẵ ..…8….… tu .… .…
.Qbm »Ế uẵEunẵ 3 BS»
81 vẫn
i 18.8» 1. Ễĩun
iẳu .…e AỈDu %. Ỉe ẵ
'…… «u—Q
®
ICOX
Bc
Prescription
:
Mei
ẵz ử› .az neẵ S: 53 E.
.n ẵ… ..ẵ Ổn @… .S 3
ỉc Jin ễaQ JỂa …nIE uzc;
.Ể… Ể Ể... .ẵ.. oẾ Ế:
.uỀ 33… 9… .WỂ. & ẫ:ơ oẵ
.nelẵỉ
Ế lều… Je Ỉìa ›: 8…-
...—u w! ›! ẵ nu wQ
w
.u
nu
au
.0
v.
@
M
0
Meficox®zoo
.....
. .
ìẵouoụ ẵu ỉ ẵ
EE ẵ 8… …Ễs.
.…Uoủu u1.… ..ẳ …mỉ.ẵì
Ếh .ễiưỄ .umẫũv
vã ẫ:n.iẫh .…ẵăỄ.
Ễưu uca.ĩễễznở …..clữẵ
Ể SN ............................ Amnẵ
…ZỄ
1,
aẸ
an…ẹỉẵẵluểnuẳư
…ẵe ẵ
ẵẳ o. ?Ẻ kê 5… u…ẫ. #.
ẳ .ỄỂ ẵẫẵuu.
Ểs .Ễ. « .… a.. .Ễềẵ
.…ẵ. :! « ».ễ ,.Ể .ẵ Eo
ẵ. Ế. ............... % Ễ ẵ …F
m.: 8… ........................... aăẵõ
…ễỉ :z 1/100:
Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, dẩy hơi. buôn nôn.
Hô hấp: \Hêm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn dường hô hấp trên. V/
Hệ thần kinh trung ướng: Mất ngủ, chóng mặt, nhức dâu.
Da: Ban.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000:
Tim mạch: Ngất, suy tim sung huyết. rung thất, nghẽn mạch phổi, tai biến mạch máu não, hoại thư
ngoại biên, viêm tĩnh mạch huyết khối, viêm mạch.
Tìẽu hóa: Tác ruột, thủng ruột, chảy máu dường tiêu hóa, viêm ớại trảng chảy máu. thủng thưc quản,
viêm tụy.
Gan mật: Bệnh sỏi mật, viêm gan. vảng da, suy gan.
Huyết học: Giãm lượng tiểu cấu, mất bạch cẩu hạt, thiếu máu khớng tái tao, giảm toản thể huyết câu,
giảm bạch cẩu.
Chưyển hóa: Giảm glucose hưyết.
Hệ thấn kinh trung ướhg: Mất diêu hòa, hoang tưởng tự sảt.
Thận: Suy thận cẩp, viêm thận kẽ.
Da: Ban đò da dạng, viêm da tróc, hội chứng Stevens-Johnson.
Chung: Nhiễm khưẩn chết dột ngột phản ứng kiểu phản vệ, phù mach.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muôn gặp phái khi sử Idụng thuốc
TƯũNG nic muôc:
Celecoxib lảm giảm tác dụng hạ hưyêt áp cùa các thuốc ức chế men chuyển.
Nên dùng thuốc Celecoxib với liêu thấp nhất ở bệnh nhân dang dùng fluconazoi.
Celecoxib dược chưyển hóa chủ yểu qua trung gian cytochrome P450 isoenzyme CYPZCĐ. Dùng chung
với những thuốc mà ức chế hoặc dước chuyển hóa bới isoenzym nảy có thể thay dối nông ớớ cùa
celecoxib trong huyết tướng.
Celecoxib iả chất ức chế isoenzyme CYP2D6, vì vậy tác ớộng lên những thuốc dược chuyển hóa bời
enzym nay.
J:\' ~ »
fi)
Lảm giảm tác `đụng tăng băi tiẽ't natri niệu của thuốc lợi tiểu turosemid vả thiazid.
Dùng dõng thời với aspirin có thể dẫn ớê'n tãng tỷ iệ ioét dướng tiêu hóa hoặc các biến chứng khác.
Lảm giảm sự thanh thâi qua thận của lithi, dãn dến tăng nông dộ lithi trong huyết tướng.
Các biến chứng chảy máu kết hợp với tăng thời gian prothrombin dã xảy ra ở một số người bệnh
(chủ yếu người cao tuổi) khi dùng celecoxib dõng thời với wartarin.
OUÁ LIỂU vÀ xử _.TRÍ:
Triệu chứng: Ngủ Iịm, ngủ lơ mơ, buôn nôn, nớn, vả ớau vùng thượng vị. Cũng xảy ra nhưng hiếm:
chảy máu dường tiêu hóa, tăng huyết áp, suy thận cấp, ức chế hô hấp, hớn mê và các phản ứng
phản vệ.
Xử trí: Điểu tri triệu chửng vả diêu tri hỗ trợ. Có thể gây nớn hoặc dùng than hoạt tinh (60 — 100 g
cho người lớn, hoặc 1 dến 2 g/kg cho trẻ em).
TRÌNH BÀY:
Hộp 1 vi x.4 viên nang cứng.
Hộp 4 vi x 7 viên nang cứng. W
Hộp 1 chai 100 viên nang cửng.
BẤO OUẢN: Bảo quản ở nhiệt 00 dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Khớng dùng thuốc khi quá hạn sử dụng.
NGÀY XÉT u_u Tớ HƯỚNG nâu sử nuns:…
ĐỂ XA_TẨM TAY TRẺ EM.
Đoc KỸ HƯỚNG DÂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
KHỎNG DÙNG OUÁ LIÊU cni ĐỊNH
NẾU cẨu THÊM THÔNG TlN, x… HỎI Ý KIẾN BÁC si.
` Nhã sản xuất:
eạoNhỡl
o
ỗ
V
u
@WJỦ
cũue TY cố PHẨM DƯỢC PHẨM 0PV
Lò 27, Đường SA, Khu Cớng Nghiệp Biên Hòa II, Thảnh phố Biên Hòa, Tinh Đông Nai.
ĐT: (061) 3992999 Fax: (061) 3835088
N4Mn IỌ`
i
...
.cnó cuc TRUỞNG
ơiýjẻn %;ỡẩv
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng