Ắ° ỜA’Z/
NHÃN vỉ MEDXIL zoo
Kíchthưởc: (Vỉ10VIẺN)
Dải: 128,5 mm
- …, CJ : 74 mm
BO Y TE
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT sơmsx: …
Lân dảu:Jfflfflúl…ẻatí MEDle ẹ.-….~
Cefpodoxim 200 mg cw có PMÃN muc PHẨM sumo
(dtt'ii dang Cetpoduxim pmxetil) cuusn mnmceunm Co. wc
MEDXIL
cn cỏ 111111 owc m`n etoưsn Cetpodoxime 200 mg
cmqu mnmeưnm Co. mc (as Cetpodoxime nroxetil)
MEDXIIĨẸạf—11
Cetpodoxim 200 mg cư có PHẦN omc Mu etoueD (
(dưii dang Cerpodnxím pmxetil) smeo mnmcsưncu co. mc
… ® , . _
@ MEDXIL ~
CTV có vnAu mnc Mu emuen Cefpodoxime 200 mg
smmso mnmceunm co mc (as Cefpodoxime pmxetil)
ME!’1ĂIIỂệ` "11ộ ,
Cetpodoxim 200 mg cư có PHẦN omc PNẤM GLDMED
(M dang Cetpodoxim pmxeti) GLOMED mnmcewcat co mc
NgăyM thảng an11m201s
v_31'tioĩỂiảl,Ễoậ Giám Đôc
. .0 .
/Q~ '» 1
,,ọ. CÔNGTY .ọ
NHÃN HỘP MEDXIL 200
Kích thước: (HỘP 1 Vi x 10 VIÊN)
Dải: 135 mm
Rộng: 25 mm
Cao: 77 mm
WIIPOSITIONI [11111 11 … coaĩpc tam] contans STDMEEJ Stove a" 'v: 1P"petElưtì not mưe 213" 30²11 … a ưiy pv’asa
’…ctoodcx me 203 m; !as Ileruơícx me p'metilJ pzcle1li ln.~ lign’
[xc1c1ents q 5 1 ’ilm caaĩed tanlet
IIIDIEAYIONS. WWE. ADHINISTRATDN, COITRAINDICATDIS Mltlllldltrll by
Ali! OTHER INFDRIIAĨIMI ²²tease erw 111 ’“1— oaịk.icẽ …r-«t GLDMED PMAHMACEJTICIL OOIPAJIY. 1l:
KEEP M Ư … OF CHILDREI. 291 Tu Zs iìtJ.l€“ẽ’ii 1`1e31~111115…ự11= nĩuz 12 1²… t*.n- An
IEAD CMENLLV M LEAFLET DEM IISE. Bam Dng
snmcamu: @ 36 Hai 1111… 35 W Do Bcuwam v ztnam Smoaoore 4 11 “FT a Pa 1
m. II . 1hian An 81 no Dtmg
RX Prescription only |
MEDxll. f
y. f ' Cefpodoxime [
SỐ ló SX tBatch No
NSX /Mlg Date
HD (Fxn Date
Box of 1 blister of 10 tilm coated tablets
ỉ ,
bùứ.___ _
nMnúltthn ntnuaopmm mi: lÁo ouAu: oémuuorao.
e -xxtx … 1.1 …; u dfa g prodc 111 nm… lị trânh ánh sang nhét do kh0uo
'1'1 J413:12.11*111á 3053
c111611111. 11Ể11 1110111: c1'1c11 11111111 c110116 1:1111111111 v'A dc
11101111 nu mc vé dn P111111 … d’t ID 11111; ::.111 sử dung … mun wỂ
11€ xu 11111 … 1 YRẺ Em Pqu wuc 111111 numEo
WC [Ý 11 NG 1) N IÌ DUNG TMC KHI DUNG 2chm Dai LỘ Tu Do KCN VI!I '>lam ' ~11;,n ::uzư `huản A 8111 [mẹ
YIÊU CWM 1JSP 1'E TII lichh: 35 Da1LO 111 m HN V N' J” S uacm> i…a An
SIK- . enh Dưng
R Thuốc bán theo dơn
X
JIYGJN
ICefpodoxim
u11xoputlpg
Hộp 1 vỉ x 10 viên nén bao phim \
NgăyQ4 thángậ’ năm 2015
i`:sLẦ\ QẤ`
. .'ỉxì ',_-. “
I
NHÃN HỘP MEDXIL zoo
(HỘPZVỈx 10wê111
Kích thưởc:
135 mm
Rộng: 25 mm
Dải:
Cao:
77_mm _
…1mư Facn 11 … meo zan«ez conmms
’…elmoxime :KJO ~1g 1as Cslooooxime rroxehl1
Exczomits q s ' It… comed tahlet
IIDỮUTỦIS. MAGE. ADI1NISYMTDN. OOƯT'IAIIĐIUWIS
AND WER IIRJRIATIN' Piuse ret-21 tc me uackaue n
KEEP 1… Di HEADN OF CWLDRỈI.
READ CAIERILƯ M LEARET WE USE.
SPECIFICATIOI: LEP 36
Ru. lư.z
Prescri tion on
Rx n 11
TNA… PHẤN' 1115…111 11911 Dac c…1msa
sen
.efccocxim ỆỦ'Ĩ mg 1:ư:1 ửa-ng ..9'ơịGJI'" ỉ’ũlẻti 1
Va mm ….1 dù 1 …611
cn1'1111111. LIỄU me cucn uinti.cndutì 1:111 1111111 VÀ cm
1 1111 1111 mc vế sA11 m1111: ~ n 61: … mls-t'tịi ntn :…11
11 XA_YẨM … A thì 211 _
ooc n 1W111: 11 11 sư nunc mm: 11111 ou1m.
11E11 caulu. w ae
R Thuốc bán theo dOn
X
STNAGE: 3… at the temperatưe ml mơn man 30²1:. m a my olace.
p1mect trcm mm
ưmhum u: 1
emn m… MNIV. In
2511 Tu 00 Bumavd, Vảetnam~Singawe indusinai Pam Than An
811… Dtmọ
Nui nmu 35 Tu 'Jo Banna~u V1etrư-S ncaorxa no;sn 1ẻ. Fa…
'hur A' Hn'lCụcn;
ý_ _ 7 _ d 7 l
Cetpodoxime
uu uuhc 111 nu 111…6
im… ann sáng. nhút do mòng 1
ma 3ưc Ilfflhnlli \
SI: ni :
116116 nỄmluumnduum
2M Oai tc 'J iìư KCN Viet Nã›" Svi;azxvc ~…1111 ân 11 ~h Dumu
11! 111 thinh; 35 Eìa1 20 111 De KCN \rtẽt 111… ’—nriganore ĩnuâc' A”
8 nh it.mẹ `
Box of 2 blisters ot 10111m coated tablets ẫ ẻ ẻ
;111111111
3
…
ra
M
6
lì
a
ã
ẵ
a
1 I Cetpodoxim
Hộp 2 vì x 10 viên nén bao phim
Ngayat ihánthỉ năm 2015
' gữzsìẽrig Giám Đốc
' CÔNG TY 1”
b.—
NHÂN HỘP MEDXIL 200
Kích thưởc: (HỘP 1ovi x 1ov1E111
Dải: 135 mm
30 lộ SX 8…» No
N
EX 1` Mlq DJle
HD ; Exp DMe
mụxopotlm
HÔD
A
Rọng. 72 mm …
cao: 77 mm STDRAGE: Slore at IM tempemu1e no!
more than 30°C. in a my place. protect
lưom l1ght
GOMPDSITIOII: Each hlm ooatsd tzhm cumains
Celnodoxlme 200 mg (as capodox1me pmmu
Exclp1ents « s 1 ftlm cơnted tab…
INDICATIDRS. DOSABE. ADMINISTRATIDN. Munuhclumd ư
IXJNTRAINDICATIUIS AND OTHER BLCMED FHMIIACEUTICAL COMPANV. l111z.
INFORMATIDM: Please refer lo Ihe packzge msen 29A Tu Do Bouward, Violnam-Sínqapoơe
KEEP DUY OF HEACN OF CNILDREN. HEAD lndusmal Park, Thuan An Bl1h Dmnọ
CAREFULLY THE LEAFLET BEFME USE. Hoa! ollko:
SPECIFICATIOH: USP 36 35 Tu Do Bmlsnrd. Vletnam-Sinqapơe
neo. No: Industnal Part. Tmnn An Einn Duong
R Prescription only
X
\
V Gelpodox1me
Box of 10 blisters of10 tilm coated tablets
THẦNM PMẨI: 1111 … nen ban 1111… cm'n … Mu: »! m 111111 rao. u… … sang
Ce1nudơum 200 mg (dưa dam Celnoúnnm pmml] nmél dộ knan Quá 30°C
Tả m vửa dù 1 11111 _ '
cn! 1111111. uEu uJuue. cAcn DUNG.CHONB ss… 111í1 1111:
1:11! 1111111 vA 1:11: r1101111 1111 111111: vế sA11 CONG 111 có P11|11 omc mủ GLOMED
111 X… ơoc tù r1ưm dẩn sử dung 29A Đa1 Lo Tự Do. KCN V1et Nam-Smoauore.
nể xa 11… … cuu ỊRẺ eu. _ mm An emn mm
soc 111 m uA11 sư 1111… mm 11111 nuue trụ sở 11111111:
TIÊU CHUẤN: [SP 36 35 Đai Lo Tu Do. KCN V1Ọl Nam—Singapore
SĐK: Thúu An Bim Dmnn
Rx Thuốc bán theo dơn
` Ư GelpodoXIme
10 vĩ x 10 viên nén bao phim
g0ẵ nảm 2015
iám Đốc
1 4. Liều dùng vì dch dùng
HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG THUỐC
MEDXIL® ý'
Cefpodoxim
Viên nẻn bao phim
1. Tên thưốc vi Thinh phân
Mỗi viên nén bno phim chửa:
Hoạ: chắt:
MEDXIL'“ 100: Cefpodoxim 100 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxctil).
MEDXIL” 200: Cefpodoxim 200 mg (dưới dạng Cefpodoxim proxetil).
Tá dược:
MEDXIL® 100: Ceilulosc vi tỉnh lhể vù carboxymcthylcellulose natri, croscamaellose natri, natri lauryl sưlfat, cellulose vi tinh thể, silic
dioxyd thể keo, magnasi stearat, opadry yellow. '
MEDXILcu 200: Cellulose vi tinh thể vì cưboxymethylcellulose natri, croscannellose natri, natri lauryl sulfat, cellulose vi linh thể, L ~
Hydroxypropyl cellulose (L-HPC), silic dioxyd thế keo, magnwi stearat, opadry yellow.
2. Dược lực học vả dược dộng học
Dược lực học
Cefpodoxim 11 kháng sinh bán tổng họp thuộc nhóm oephalosporin mé hệ`Lhủ 3. Cefpodoxỉm tác dung bằng cách ức chế tổng hợp vách
tể bâo vi khuẩn. _Cefpodoxim bền với enzyme beta-lactamase. Yi vậy,nhiêu chủng kháng penicilin vù cephalosgorin, do tiết beta-
lactamase, có thẻ nhạy cảm với cefpodoxim. Cefpodoxìm có me bi mât hoạt tinh bời một vải beta-laclamase phô rộng.
Cefpodoxỉm tác dung hẫu hết ưẻn các chủng vi khuẩn cả ìn víer vả trên lâm sâng nhưt
- Các vi khuẩn Gram dương hiểu khi, gồm: Slaphylococcus aureus (kể cả các chủng sinh penicilinase), Staphylococcus saprophyficus.
Srreplococcus pneumoniae (trừ các chùng kháng penicilin), Streplococcm pyogenes.
- Các vi khuấn Gram âm hiểu khi, gồm: Ẹscherichìa coli, Klebsiel/a pneumoniae, Proteus mirabilis. Haemophilus infiuenzae (kể cả
cảc chủng sinh beta-lactamasc). Moraera catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng sinh penicilinase).
Cefpodoxim không có tác dung trên Pseudomonas vả Enrerobaeter, Enterococci, Staphylococci kháng methícilin.
Dược động học
- Cefpodogim proxem được hẫp thu qua dường iỉều hóa vả được chuyển hóa bời các osterase không dụ hiệu, có mề tại thảnh một,
thảnh chât chuyển hóa cefpodoxim có tác dụng.
~ Khả dụng sinh học cùa cefpodoxim khoảng 50% Khả dụng sinh học nây lẫnểg lẻn khi ợùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Acid dich
vi thẩp lảm giám hấp thu thuốc. Nửa đời huyết tương của cefpodoxim lả 2 n 3 giờ đõi với người bệnh có chức năng thận bình
thường vù kéo dâi hơn ở người bị thiếu nang than.
- Sau khi uỏng một liều cefpodoxỉm. ở người lớn khỏe mạnh có chức náng ihận binh ihường, nồng do dinh huyết tương dạt dược trong 1
vòng 2-3 giờ vù có giá trị ưung bình 1.5 microgmnlml, 2,5 micro am/ml vả 4 microgamlml với các liều tương ủng 100 mg. 200 mg,
400 mg. Cefpodoxim dạt nồng ơo aièu ưị trong dường hô hấp, 11 1 niệu-sinh dục vá mâL Khoảng zo-am cefpodoxim lien két với *
protein huyết tương.
— Thuốc dược thải ưù trong nước tiểu dưới dẹng không đồi qua lọc cằn thặn vả bải ué1 qua ống thận. Khoảng 29—33% liều dùng dược
thải ưừ trong vòn 12 giờ ở người lớn oỏ chửc năng thận binh thường. Không xảy ra biến dôi sinh học ở thận vã gan. Thuốc bi lhải
loại 11 mức độ nh tdịnh khi mả… tách máu.
3. cm dịnh
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ vá vửa do các vi khuấn còn nhay cảm gây ra bao gồm:
- Nhiễm khuẩn dường hô hấp dưới, kể cả viêm phồỉ mác phải ở công đồng do s. pneumoniae hoặc H. injluenzae kể cả các chùng sinh
beta-lactamase, vả dot kich phát cấp tinh của viêm phế quán mạn do S. pneumoniae vả H. infiuenzae khỏng sinh beta-lactamase.
hoặc M. catarrhalỉs.
- Nhiễm khuấn dường hò hẩp trên như viêm họng vả viêm amídan do Streplococcus pyogenes. …
- Vìêm tai giữa cấp do S. pneumonìae hoặc H. injluenzae kể cả các chủng sinh beta-Iactamase, hoặc B. calarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da vả các tổ chức da chưa bỉến chủng do Staphylococcus aureus hoặc Srreprococcus pyogenes.
' Nhiễm khuẩn tiểt niệu chua biển ohửng như viêm bâng quang do Escherichia coli. Klebsiella pneumoniae. Proteus mirabilis, hoặc
Slaphyfococcus sapmphylicus.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng ở niệu đao hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.
-1`
Nén uống thuốc ngay sau bữa an.
Người lớn vá lre' em Irên [2 mối:
- Đợt kịch phát cấp tinh của vỉêm phế quản mạn: zoo mg/iấn, ngảy 2 lần, trong 10 ngây.
` - Viêm phổi mắc phải ở cộng dồng: 200 mg/Iần, ngây 2 lần, trong 14 ngảy.
- Viêm hone—xỉảm .amiđanaịffl nưAỉ..nsảv ² lẩn. Ms 5"ỆBZầY
`V
- Nhiễm khưấn tiểt niệu chưa biển chủng: 100 mg/lần, ngây 2 lẩn, trong 7 ngảy.
- Nhiễm khuẩn da và các tổ chủc da chưa biến chứng: 400 mfflần, ngây 2 lần, trong 7-14 ngây.
- Bệnh lậu cấp chưa biến chứng: liều duy nhẩt 200 mg.
Trẻ em rừ 6-12 mói:
; - Viêm tai gỉửa cấp ở trẻ em từ 6-12 tuổi: 5 mg/kg (tối da 200 mg) ngảy 21ấn, hoặc … mg/kg (tối da 400 mg) ngáy 1 lần, ưong 10
ngây.
- Viêm phế quán, viêm amidan ở ưe em từ 6-12 tuồi: s mg/kg cân nặng (tối đa mo mg) z lấnlngầy, uong 5-10 ngảy.
- Các nhiễm khuấn khác ở trẻ em trèn 9 tuổi: 100 mg liấn, ngây 2 lẩn.
— Các nhiễm khuẩn khác ở Mã em từ 6.9 tuổi: 5 mglkg cản nặng (tổi da mo mg), 2 lần] ngây.
Bệnh nhđn suy Ihản: Nên giảm Iỉều ở bệnh nhân suy thận.
- bẵngười bệnh có độ thanh thâi cncatinin it hơn 30 ml] phủt, vá không thẩm tách máu, Iỉồu thường dùng, cho oéch nhau cứ 24 giờ một
1 .
- Người bệnh dang mả… tảch máu, uống liều mm; dùng 3 Iần/tuẩn.
5. Chống chỉ dinh
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh 11…ộc nhóm cephalosporin mc rói loạn chuyển hóa poưphyrin.
6. Lưu ý vì thận trọng
Không dùng chung vởỉ bất kỳ thuốc náo khác có chứa cefpodoxim.
Dùng cefpodoxim dải ngây có thế lảm phát tn`ển quá mức các vi khuẩn không nhay cảm.
Thận trọng khi dùng thuốc ưẻn bệnh nhân suy thận, tiểu sử dị ứng với penicilin.
Sử dụng trên phụ nữ có 11… vì đang cho con bú: Chưa có số liệu nghiên cứu aây dù về mức ao an toản khi dùng eefpodoxim Ịrên
; người mang thai, do đó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuỏc nùy khỉ thật cân thiểt. Ccfpodoxim oỏ tbê bảỉ tỉết ưong sũa mẹ. Vi thuôc có
thể gây phùn ứng nghiêm trọng cho trẻ nhỏ bú mẹ, do vay khỏng nén dùng u…ỏc uong 111111 gian cho me bú hoặc nen ngùng eho ưè bú
khi dang diêu trí với cefpodoxim.
l Ẩuh I1ưởng cũa thưốc dến khi nlng điều khiển tủ xe vì vạn 1…111 míy mỏc: Thuốc khòng ảnh hưởng dến khả nãng lái xe và vận
hảnh mây mỏc.
7. Tác dụng không mong muốn
771wờng gặp. ADR > I/100
Tíêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chây, dau bụng.
Chung: Đau dầu.
Phản ứng di ứng: 111111 ban, nối mảy day, ngứa.
i: gặp. moon < ADR < moo
Phản ủng di ủng: Phản ửng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt, dau khớp và phân ứng phản vệ.
Da: Ban đó đa dạng.
Gan: Rối Ioạn enzym gan, viêm gan vè vâng da ứ mật tạm thời.
Hiểm gạp. ADR < mooo
Máu: Tảng bach cẩu ua eosin, rối loạn về máu.
Thận: Viêm thận kẻ có hồi phục.
Thần kinh trung ương: Tang hoạt động, khó ngủ, lủ lẫn. vù chóng mặt hoa mảt.
Hướng dẫn cảch xử tríADR:
Ngừng điều tri bằng cefpodoxim.
Ngưng sử dung vò hói ý kiến bác sĩnếu: Xảy ra tiêu chảy, nôn vù buồn nôn.
1 Thông bủo cho bíc si những ttc dụng không mong muốn gặp phii khi dùng thuốc.
1 8. Tương tác cũa thuốc vởi cíc thưốc khúc vi các loại tương tâc khác
Các ư…ỏẹ kháng acid và các chắt dối kháng um mẻ histamin 112 111… giảm hẩp 11… cefpodoxim.
Probenecid ửc chế thải tn`r cefpodoxim qua thận.
Dùng dồng thời ccfpodoxim với các thuốc gãy dộc thận có thề lâm tang nguy cơ dôc tinh trên thận.
9. Quá liều vù xử trí
Triệu chúngz Phần lớn thuốc chỉ gây nôn, buồn nôn, dau vùng thượng vi và tiêu chảy.
Xử lri: Không có thuốc giải độc dặc hiệu, trườnẳ hợp quá liễu nẻn tiển hânh rửa dạ dây dể igại phần ihuốc chưa hấp thu ra khặi cơ thế.
Thấm phân máu hay 111âm phân phủc mạc có 111 lảm góp phẩn lâm giảm nồng độ oefpodoxnn, dặc b1ệt trong trường hợp có ton thương
chức nang thận. Tuy nhiên. chủ yếu viec điểu 111 quá liều lè hỗ ượ hoặc giải quyết triệu chứng.
111. Dạng bâo chế v1 dóng gỏi
MEDXIL® 100: Hôp ] vi x l0 viên nén bao phim.
Hôp l0 vi x l0 viên nén bao phim.
MEDXIƯZOOa Hộp LVLẶJOVỈỄBJ'LHỆOJẢ'm— _… _ __ _
á
|
nop… x!Oviènnénbaophim. l
HộplOVI xlOvi0nnénbaophim. 1
? 11.1111ukưn bioquiuzbẻmikhôrúo,ừtnhánhsíng,nlúệtdộldúngqưá3ữủ *
; n. 1… cìuh emlumzusp 36. j
J u.uudùngzssmmgkèmmysanxuát. ỉ
THUÔC IIẢN mm BơN
nt XA TẤM TAY CỦA mi: EM
nọc KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG mước KH] DÙNG
NÉU CÀN THÊM THÔNG TIN, x… HỎI v' KIÊN BÁC si
Sản xuất bởi: CÔNG TY cò PHẦN nược anM cmmno |
Điacm:29AĐại1oTunc,xcnwụNun—Smsapommixmmanmunhmnhumng. ,
Trụ sờchinh: 35Đụi lộTựDo, KCNVíệtNam—Sinpporgthi ›d'l'hiủnAmdnhthDương.
ĐT: 0650. 31611823 Fax: oeso.s1esms
NgâyM thángưnăq» zo1 í
P. Tổng gỉám đôc
TUQ CỤC TRUỘNG
P.TRUỞNG PHONG
-Ấỷayễn Ễfỉốị Ểễắu ỄÓ/Ểnfỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng