/fff0Áôs 8%
NHÂN vỉmeox1uoo
Kíchthước: (VỈ1OVIÊN)
Dải: 105 mm
Ĩa : 58 mm
. BỘ Y TẾ
cuc QUẢN LÝ DUỢC
. ___...
ĐÃ PHÊ DUYỆT _--- ___ __
56 10 sx HD
Lân dáu:uuZJno'ơMỂulũlũun"n MED! lclm
CEfDOÚOX'm ĨỮC' mo [w gj. F›~ẢN guỵ >…W 1'1111MH)
iđm Úũl'lỤ CEiDfflỦllm DYDXGỈllV ,,murp MARMÀCEiFCA. ? NC
Mtoxiiĩmo
riv cả »… imf MW ạ.:tviJ Ceĩnodoxưne 100 mg
aưuso °H›'~RUẢCẽJiCÁL 1 ve 1as Cemodonme pmxetư;
MEDxllĩmo
Ceipodumm 100 mg itiv @ p…h. mm mAiv gự_wịc
idưJl dang Ceĩpodonm nroxenh a…rwc =w›avammcaụ c i~vị
Mtnxiiĩmo
. 1» :.5 Mu i.u.r w… :.wen Ceioodoxime 100 mo
r,1_ mo o…wumuw 1 Mì 135 Cefnodonme pruxenh
MEDẮIỂIOO
Ceipodonrn 100 mg ri» cn P›vÁN :… =v…iu BLOMECi
idu'Ji dang Ceipodoxnm uruxeuh ủiiMEĩ WARMAL'EƯ c1. : `11'
Ngaỵozi tnángoỉnảm 2015
__;gw Giảm Đốc
ỗ'7ỗijỉỉ um *
NHÂN HỘP MEDXIL1OO
Kích thưởc: (HỌP 1 VI x 10 VIEN)
Dải: 110 mm
Rộng: 25 mm
Cao: 62 mm
COHPOSITIONI Each him coated 1:1biei conmmc STDRAGE: Siora cn me tempemtuve noi more man soc … ]
Ceipodoxime 100 mg ias Ce1podonme omxenl1 dry place` nroiect hom lighi
Ex:ipiènt: u 5 1 him coaied inblei
INDICATIONS. DOSAGE. ADMINISTRATION. WIIDICATDNS Manuiaciurud by:
ANI! DTHER INFORMATION: Please ieier to the chnge GLOMED PHARMACEUTICAL COMFANY. Illc.
msen 29A Tu Do Boulevard vietnam—quanore indif.tnai Park
KEEP ũuT DF REACH DF CHILUREN. Thuan An Binh Omnu
READ CAREFULLY THE LEAFLET BEFORE USE. Head Dfliu: 35 Tu Do Btaulevanđ` Vietnam—quapme Industnal
svscmcanon: USP ae m. Nn.: Pm ThuanAn s…n Duong _ __ _
RX Prescription only Ỉ
MEDẮIIĨIOO
Cefpodoxime
SỐ ìỏ SX | Baich ND
NSX l Miụ. Daie
HD IExp Uabe
Box of 1 blister of 10 film coated tablets
THẦNN PHẨM: Mũ: wén nén bao umm chua BẦU OUẢN Dê nơ khô ráo iiánt
1
Ceipoơonm 100 mg Im'n dang Ceiuodux1m proxet:h 1nh sảng nmêt dù không quá i
Ti dLbc v1'Ja dù 1 v1ẽn . _ Y ' 3(7C _ `
CNỈ ĐỊNH. LIỄU LLíJNG. CH DUN__G.CiỦMG CHI ĐỊNH VÀ Sản xuli um; i
các Muc nu 111… V sAu PNAM: cũns 111 có PHẨM nưoc PHẨM momen
Xer doc 10 nướng dịn sử dung 291 Dai Lũ Tu Do` KCN V1èi Nam-Smgapore
DÊ XA TÃM … c A ii_iè EM. n…in An 8… Duong
ooc 111'1 11 116 o 11 sư ouue mm: 11111111'1116. nu sờ chinh: as ÙJI Lô Tu Do. KCN me1 NJsz…qaoore
TIÊU 1:11 N:1.SP ae son: im… An B… Dan
R Thuốc bán theo dơn
X
DẮIIĨIOO
Ceipodoxim
Hộp 1 ví x 10 viên nén bao phim
{| .
l
1
ìf'
|-v
A`ffl.
` NHÃN HỘP MEDXIL1OO
Kích thước:
Dải: 110 mm
Rộng: 55 mm
Cao: 62 mm
ỉÉ
(HỘP1OVỈX1OVIÊN)
STORAGE: Store at me temperature noi
mm 1th 30 C … J dry ulacs Diuteci
Orom light
OOMPOSmOu: Each mm cmieơ tamet con…:
Ceipoơomme 100 mg <;as Cefpodonme prmetilj
Exc1p1ents 11 S 1 Iilm coated iablet
INDICATIONS. D(SAGE. ADMINISTRAHOM. Manulmmed Dr
CONTRAINDICATIONS AND DTHEFI INFORMATICW: GLDMED PHARMACEUTICAL DOMPANY. Inc.
Please reier in the package insen 29A Tu DD Boulevard Vnetnam-quapore
KEEP (MT OF REACH DF CHILDREN. Industrial Park Thư… An Binh Dan
HEAD CAREFULLY THE LEAFLET BEFOHE USE . Hud office:
SFECIFICATION: LSP 36 35 Tu Do Bouievard` VmInam—Smgapme
Ron. No.: Indusiual Park Thmn An Binh Duong
RX Prescription only
MEDẮIIĨIOO
Cefpodoxime
Box of 10 blisters of 10 film coated tablets
MED IIĨIOO llliiiiiilli
THẦNH PHẨM: Mòi vièn nén bao phnm của BÃO OUẢNI Dè noi kho rận 1rânh anh sang
Ceipoơwm 100 mg mua dang Ceipodox1m pmxetill nhiệt dd khủng quá 30 C
Ti duoc vùa du 1 Vlên
cni 011111. uẽu unun. cAcn oùus. cnơụs Sản …11 bòr
CHỈ DỊNH VÀ CẤU THÙNG TIN KHẢC VỀ SẦN CỦNG TY CÓ PHẨM DfflC PHẨM GLOMED
PễẤ M: Xin doc tu hưởng qấn su dung
111 TẤM m un T_RẺ EM. imnn An B… 11ng
001: KỸ MNG 0 Sử DUNG TRfflc KHI DÙNG Tm sở chinh:
TIÊU CMUẮN: USP 36 35 Dai Lò Tu Do KCN Vlèi Nam-Stnuaome
SUK. Thuũn An Binh Duong
uuxo
ODIỊII G]N
RX Thuốc bán theo dơn
MEDẮIIĨIOO
Cetpodoxim
Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
29A Dai Lò Tu Do KCN Viêt Nam Smganove
NgảyD4 thangOÍ năm 2015
nsx x mu Dale
0 [m Daie
HU
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
’ ” MEĨ)XĨỈẾ
Cefpodoxim
Vlẽn nẻn bao phim
1. Tên thuốc vi Thình phẩn
` Mỗi viên nén blo phim chửa: ẵ
Hoạt chất: [
MEDXIL"b 100: Cefpodoxim 100 mg (dưới dạng Ccfpodoxim proxetil).
MEDXIL” 200: Cefpodoxim 200 mg (dưới dạng Ccfpodoxim proxetil).
Tá duợc: i
MEDXILĨ“` 100: Cellưlose vi tinh thể vả carboxymethylcellulosc natri, croscmnellosc natri. natri lauryl sulfaL cellulose vi tinh thế. silic i
dioxyd thê keo, magncsi stearat. opadry yellow.
MEDXIL“l 200: Cellulose vi tinh thể vù carboxymethylcellulose natri, croscarmellosc natri, natri 1auryl sulfnt. ccllulose vi tinh thẻ, L -
Hydroxypropyl ccllulosc (L-HPC), silic dioxyd thẻ keo, mugnesi stcarat. opadry yellow.
2. Dược lực học vi dược dộng học
Dược lực học
Ccfpodoxim lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhớm ccphalosporin thế hệ thứ 3. Ccfpodoxim tác dmg bằng cách ức chế tồng hợp vách ;
tê bảo vi khuấn. Cefpodoxim bền với enzyme beta—lactamasc. Vì vặy, nhiều chủng kháng penicilin vả cephalosporin. do tỉết beta-
lactamase. có thể nhạy cảm với cefpodoxim. Cefpodoxim có thế bị mất hoạt tính bời một vâỉ bem-lactamase phố rộng.
Cefpodoxim tác dụng hầu hểt trên các chủng vi khuẩn cả in vitro và trên lâm sâng như:
- Các vi khuẩn Gram dương hiếu khi, gồm: siaphylococm aureus (kể cả các chủng sinh penicilinase), Slaphylococcus saprophyticus.
Slreplococcus pneumoniae (trừ các chủng kháng penicilin), Streptococcus pyogenes.
- Các vi khuấn Gram âm hiếu khí, gồm: Escherichia coli, Klebsíella pneumoniae. Proteus mirabilis. Haemophilus induenzae (kể cả
các chùng sinh beta-1actamase), Moraerla cararrha/is. Neisseria gonorrhoeae (kể cả các chủng sinh penicilinase).
Cefpodoxim không có tác dụng trén Pseudomonas vả Enterobacler, Enterococci. Stadtylococci kháng methicilin.
Dược dộng học
— C efpodoxim prqxetil dược hẩp thu qua đường tiêu hóa và được chuyến hóa bởi các csterase không dặc hiệu. có thề iại thảnh ruột.
thảnh chất chuyên hóa ccfpodoxim có tác dụng.
— Khả dụng sinh học cùa ccfpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học náy tăđiẵlén khi dùng ccfpodoxim cùng với thức ản. Acid dịch
vị [liẳp lảm giảm hấp 11… thuốc. Nửa dời huyết mong của cefpodoxim 1a 2 3 giờ đối với người bệnh có chức nang mẹ… bình
thường vã kéo dâi hơn ở ngưòi bi thiểu niing thặn.
- Sau khi uống một liều cefpodoxim. ở người lớn khỏe mạnh có chức năng thận bình ihướng, nồng dộ đinh huyết tương dạt dược ưong i
vòng 2—3 giờ vả có giá 111“ trung bình 1,5 microgamlml, 2,5 micro amlml và 4 microgamlml với các liều tương ứng 100 mg, 2_00 mg. i
400 mg. Ccfpodoxim dat nồng dô diều tri trong dường hô hẩp, ti tniệư-sinh dục vả mật. Khoáng 20-30% cefpodoxim liẻn kêt với l
protein huyết tương.
- Thuốc dược thái trừ trong nước tiếu dưới dạng không đổi qua lọc cẩu ihận vả bâi tiết qua ốỄỄ thận. Khoảng zmz% iièu dùng dược
lhải trừ trong vòn 12 giờ ở người lớn có chức năng thận blnh thường. Khỏng xảy ra biến i sinh hoc ớ thận vè gan. Thuốc bì thải
loại ở mức ao nh t dinh khi thả… tách máu.
3. Chỉ dinh
Diều 1ri cảc nhiễm khuấn thề nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, kể cả viêm phồi mác phải ở cộng dồng do 8. pneumoniae hoac H. injluenzae kể cả các chủng sinh
beia-lactamase. vả dơi kich phát cấp tính cùa viêm phế quản mạn do 8. pneumoniae vù H. injluenzae khỏng sinh beta-lactamase, \
hoặc M. catarrhalis. '
1 ~ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm họng vả viêm amiđan do Slreptococcus pyogenes.
`
— Viêm tai giữa cẩp do 8. pneumom'ae hoặc H. induenzae kể cả cảc chủng sỉnh beta-lactamase, hoặc 8. catarrhalis.
- Nhiễm khuẩn da vả các tổ chủc da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Slreplococcus pyogenes.
- Nhiễm khuẩn tiểt niệu chưa biến chủng như viêm bâng quang do Escherichia coli. K/ebsiella pneumoniae, Proteus mirabilis, hoặc i
Slaphylococcus sapmphyti'm. 1
]
ITA 1.². ..
- Bệnh lậu cẩp chưa biển chứng ở niệu dạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae.
4. Liều dùng vả mi: dùng
Nên uổng lhuốc ngay sau bữa ăn. /Ẻ {
Nguời lớn vờ trẻ em Irên 12 mói: ;
- Đọt kich phát cấp tính của viêm phế quản mạn: 200 mg/lẩn. ngây 2 lần, trong 10 ngảy. i
- Viêm phổi mắc phái ở cộng dồng: 200 mg/lần. ngảy 2 lần, trong 14 ngây. ii
_ -.-Viê_m hona Yiè_nìniéanỷ .109. rụg/Jầniggèỵỉlềmrọpaịlp .nsèx __ 1
— Nhiễm khuấn tiết niệu chưa biển chứng: 100 mg/1ẩn, ngảy 2 lần. trong 7 ngãy.
- Nhiễm khuẩn da vả các tổ chức da chưa biển chứng: 400 mg/lần, ngãy 2 lần, trong 7-14 ngảy.
- Bệnh lậu cẩp chưa biến chửng: liều duy nhất 200 mg
1 Tre“ em 11: 6-12 mồi:
- Viằm tai giũa cấp ở 116 em 111 6—12 11161: 5 mg/kg (161 da 200 mg) ngảy 2 1â11, hoặc 10 mg/kg (161 da 400 mg) ngảy 1 lẫn. trong 10
ng y.
- Viêm phế quán, viem amidan ở trẻ cm 11: 6-12 11161: 5 mg/kg cân nặng (161 1111 100 mg) 2 Iần/ngảy, trong s-1o ngùy.
- Các nhiễm khuấn khác ở trẻ cm trén 9 tuổi: 100 mg llấn, ngây 2 lẩn.
- Các nhiễm khuấn khác ở 1111 em 111 6—9 11161: 5 mg/kg cân nặng (161 1111 100 mg), 2 lần] ngùy.
Bénh nhản suy Ihận: Nên giảm liều ở bệnh nhân suy thận.
- Người bệnh có dộ thanh thải creatinin ít hơn 30 ml] phủt, Vũ không thấm tách máu, liểu thường dùng, cho cách nhau cử 24 giờ một
1ả11
- Người bệnh dang thẩm tách máu, uống lìều thường dùng 3 1ần/tuẩn.
s. Chống chỉ <111111
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm ccphalosporin hoặc rối loạn chuyền hóa porphyrin.
6. Lưu ý vì thặn trọng
Không dùng chung với bẩt kỳ thuốc nâo khác có chứa cefpodoxim.
Dùng cefpodoxim dái ngây có thề lảm phât triền quá mức các vi khuẩn không nhạy cám.
Thận trọng khi dùng thuốc trẻn bệnh nhản suy 111611, tiền sử dị ứng với pcnicilin.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vi dang cho con bủ: Chưa có số liệu nghiên cứu dầy đủ về mửc dộ an toản khi dùng cefpodoxim trên
người mang 11111. do dó phụ nữ có 111111 chỉ nên dùng thuốc náy 11111 111ặ1 cẩn 111161. Cefpodoxim có 111è 11111 1161 trong sữa mẹ. v1 thuốc có
thể gây phản ủng nghiêm trọng cho trẻ nhỏ bú mẹ, do vây không nén dùng thuốc trong thời gian cho trẻ bú hoặc nên ngùng cho trẻ bú
khi đang diều trị với cefpodoxim.
Ảnh hưởng của thuốc dến khi nlng điều khiển tiu xe vì vận hình mủy mớc: Thuốc khòng ánh hướng dển khả năng iái xe vá vận
hảnh mảy móc.
7. Tíc dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR > 1/I00
Tiêu hỏa: Buồn nôn, nỏn, tiêu chảy, dau bụng.
C hung: Đau dầu.
Phán ửng di ửng: Phát ban. nổi mảy day, ngứa.
i: găp, moon < ADR < mon
Phân ứng di ửng: Phim ứng như bệnh 11uyé1 111111111 với phát ban. sốt, 111111 khởp vả phản ứng phản vệ.
Da: Ban dò da dạng.
Gan: Rối loạn cnzym gan. viêm gan vã váng da ứ mật tạm thời.
Hiếm gặp. ADR < mooo
Máu: Tang bạch cầu ưa cosin. rối loạn về máu.
Thận: Viêm 111111 kẻ có 1161 phục.
Thẩn kinh trung ương: Tăng 111111 dộng, khó ngủ, 111 1611, và chóng mặt hoa mắt.
Hưởng dẫn cảch xử rrIADR:
Ngừng điểu 111 bằng ccfpodoxim.
Ngzmg sử dụng vả hói ý kiến bác sĩ nếu: Xây ra tiêu chảy, nòn vù buồn nôn.
Thông bio cho bác sĩ những tíc dụng không mong muốn gặp phi1 khi dùng thuốc.
8. Tương tâc của thuốc với dc thuốc khtc vù cic loại tương tíc khủc
Cảc thuốc kháng acid vả các chất đối kháng thụ thể histamin Hz lâm giảm hấp thu ccfpodoxim.
Probenecid ức chế thâi trừ cefpodoxim qua thận.
Dùng dồng thời ccfpodoxim với các thuốc gây độc thận có thề Iảm tãng nguy cơ dộc tinh trẽn thận.
9. Quá liều vi xử …
Triệu chúng Phần lớn thuốc chỉ gây nôn, buồn nôn, dau vùng thượng vi và tiêu chảy.
Xử 1r1': Không có 1111166 giâi dộc dặc hieu. trường hợp quá iièu nên tiển 11111111 rửa dạ dảy dế loại phần thuốc chưa hấp 11111 ra khội cớ mé.
Thấm phân máu hay 1116… phân phủc mac có thẻ lảm góp phần 111111 giám nồng dộ cefpodoxim. dặc 111ẹ1 trong trường hợp có 1611 thương
chửc nang 111111. Tuy nhiên. chủ yéu việc điều 111 quả iièu 11 hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
10. Dạng băo chế vù đớng gới
MEDXIL” 100: Hôp 1 ví x 10 viên nén bao phim.
Hộp 10 vi x 10 viên nẻn bao phim.
MED_XIL® 2001 1-Ịộp 1 ví x IO_viên nẻn tgao phim.
oố75Ễ.
ỐNG n
6 PHẨN
Jc PHẨ
.OMEI
Hộp 2 vi x 16 viên nén bao phim.
Hộp 10 vi x 10 viên nén bao phim.
11. Diều kiện bâo quin: Đề nơi khô ráo, trúnh ánh sáng, nhiệt độ khòng quá 30°C.
12. Tiêu chuãn 61161 lượng: USP 36.
1 14. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sản xuất.
THUỐC BÁN THEO oơN
ĐỀ XA TÀM TAY CÙA TRẺ EM /PỒ/
nọc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG mươc KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIÊN BÁC sĩ
Sán xuả1 bới: CÔNG TY cò PHẨN DƯỢC PHẢM cuomzn
Đia ch1: 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An, tinh Btnh Dương.
Tru sớ chính: 35 Đẹi 16 Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, 1111 xã Thuận An, 111111 Bình Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng