BỘ Y i 5
cục QUÁN … nmc
ĐA PHÊ DU'ÍJF
Lán đaiu:...lJứẸ-…ư .........
V
NHÂN vỉ MEDSIDIN son (vỉAl/PVC)
Kích thưởc:
Dải : 87 mm
Cao : 58 mm
Ế
,…
190
Ở
ễ
ễ
óẳr
Cả
0
0.
|
Ô
Sô lô SX
A09/A53
Cỡ)
V
i
\
mo dan un
mu bưuxsu
°NW²ĐIXSOIOS
NHẢN HỘP MEDSIDIN son (hộpi vỉ AI/PVC x 10 viên)
Kíchthưđc:
Dải :110 mm
Rộng : 17 mm
Cao : 61 mm
Mù vtbn Mn uau uhm cm: cm… 300 mg
cni um. ttu unn. cm mua. mơn; oil mi… n cAc
muc … mc v! sitl mán: … M … mm dn sủ m…g
o£ n th … ulu mè sn
uochuuAusủmnmmcmmus.
i RX mem»… om
WIII:
Ezcli Itlm … uNI mm Cddpmr aoo mu
IIIICAIW. …. …ummm. ommunourms
NID mm IIMIAYIII: Plun mu to me umqe msen
KEEP M Ư … ữ ùilMl,
READ WERIH TDE LEAFLET uemz LBE.
edsidin“°300
… mAn: oc … mo ríu u… Ann sang nmii no ano u …
iiEu cmủ: rcm
son
…nhưi:comncơmlnmniknctoum
?9A Dau Lb Yu Du KCN VM ủn>Smoinm Yth M Btnti M
T… 50 cm… 15 Du Lo Tu Do` KCN Vilt Ihm-Smoauue Tlidn In Emlv nm
Ceidinir 300 mg
Box oi 1 hlister of 10 lilm coath tablets
SMSImnwntommnnnumuenmwt maryơ1e mmnrmmm
SFEũFIL'ATDH: Manưnctưa %
REG. Il :
Mmađưau t:y GLmD MIMEHUL W. Inc,
2% Tu Du Bouwnm. Vtamanmm lnmstnd PHK Ttun An Binh Dưng
Fhldhcl 35ĨMDDBWW MWSíWIỈWPMÌ MM BtnhM
10Mllólhnpìim
 Medsi in°300
x
RX muũc … TMEO …
__J edsidin°300
Cetdinir 300 mg
Hop 1 vì x 10 vl6n nén bao phim
tv
Ngảyoa thángpi năm 2074
“ ~…e`Glám Đốc
Icf
NHẢN HỘP MEDSIDIN son (hộp 2 vỉ \\inch x 10 viên)
Kích thước:
Dải :110 mm
Rộng : 17 mm
Cao : 61 mm
mAunnún: lAunuAu:oémumminnmannauq.nniuuomngmnaơt
Mũi vt!n nen … nmm cm'n mm… am mu
cui on…. Ltu unus. cm m. cứu: ml em vA …
nme nu me v! sn mlu: ›… mẹ ic hmnp uln sử dum
uỂ u Tll … của mè eu.
uoc ư mun oh sử m … … nm
neu muh: TCCS
SĐt
si…ơtm:ubuenoórtúuniơcmúnumu
2% Dan Le Íư DO KCN Viêt Nam-Smmoue len An Blnli Dmug
Ĩlv so cmnh 35 Dai to Tv Du KCN VI! Nlm~Smgamn Thún An Blnh ũm
Rx PRESCIIIPTIGII MLY
déĩiầ
\vr
MITm:
E2ch tttm mm ư… cunth Cdxtmư 300 mg
IIWTM. m. Aũimnlĩll. MIlDICAIUIS
mu MR WIAYII: Pmse idu to tm mmqe ưtsnt
KEEP nn U … Of ctth.
REAB WEFutV M LEAREI IERRE M.
edsidin 300
Cetdinir 300 mg
Box ot 2 hlisters ot 10 tilm coath tablets
!… St… u me lemmum uu nm mm aoc … : mv pm mơ tn… iight
SFEÙFICATIH: Mathưn.
REE. m,:
Mamncmm by MD …tmanm …. h:
29A Tu Do Bmewn Vietnlm-quawe lnmstrul Pm. Ttnnn An Binh Dima
dmm ISTchùùvw MmũmmttmndPui T'tmnAn Mùmg
jì Medsi in°300
\
|
\
ỄỄỄ Rxnm'culmeoam
\ a'“ễẵ %
\ ẵẳẵ
ã
»
\ ",
…_ụ__ -___jn __ _ỷ _
edsidin°300
Cetdinir 300 mg
Hop 2 vi x 10 len nén bao phlrn \
\
\
zomn líu Mle
III: mlll Illlltl
Ẹi'ii'ắẩì'ẳề'i'ắ 00 L
6… ooe JỊuwo
1 009.UỊPỊSDỂW
NHẢN HỘP MEDSIDIN 300 (hộp 10 vĩ Al/PVC x 10 viên)
Kích thước:
Dải
:110 mm
Rộng : 61 mm
Cao
fi …. Medsidin'300
: 67 mm
\_ _ _ _ _ . _ _
i ' ' o
. tuAlumlu: MGdSIdIII 300
` Mới vnln nún bao om… ơù CMcmu 3® mu
cnl nm. uéu unn. u’cu m. :u0'nc mt mm \
vh … mun … mác vẽ sln mủu: x… doc m nu'anq nln sủ cum
nỂ KATẨI nv củ: mè al.
not:ưt…nhuỉnuucmtúcmtnùuc
IM NẨI: DI nu ItM ran. uann Anti sảng. uthl no tmỏnq qua 30’C
ttu cuulm rccs sa » sx …… …
mc n5x . wo um
ND Em nm
mmnuizoouewoámhuwcnillsuuzo
_ 2% 031 Lo ĩu 0o. KCN Viet Nam~Sluuawe. Tbuin An. Kant: Dung.
" lru sở minh 35 Đai Lo W Do KCN \Mt Itam—Sinqaoue_ I'th Au sum Dumo
Rx mescmm uu
ư_
edsidin’300
Celdnmr 300 mg
Mũ:
:::-. … oi 10 mu… nt 10 m… em mua
\
\
\
\
idinir 300 mg
Each tt… cmtud un… nonuđns cm… 300 mg
III…TIHS. …E. ABIIIIIISTRATIII. MT…IUTDNI
III! Il… mmmmu: Plus: rem to the nackagc insert.
ItEEP un U … 0F CNItMEI.
… unemuv TtlE tEAFLET WE uoc.
mm: Sưu al m mumuun not more man wc, … : cry mau. pmiecl lmm light
SPEcIRU'IIII: Maruaclmcr s
REG. Iu.:
Munmmzn hy BmlElt …… MAIY. hc.
29A lu Do 6mlmm, Vtemam-Smụporu |iututml Part 7… An. Bum Duma
Nnd … 35 Tu Dn Wmm Mnam-Smwn lnde Park. ĩhmn An BIM Dmng.
Rx múnAnmeom
. edsidin'300
Cefdimr 300 mg
\
\
@ Hou1ll vỉ 110 Ma nin Iu phim .
..Medsi in
.\__
€
mu ::.:unz:
-`.ơ. : _. Ẩ~4 _
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
" ` ’ ` ”Miảnsm1N ” ’
Cefdinir
Viên nén bno phim
1- Tên thuốc vi tht1n1t phân
Mỗi viên nén bao phim chửa:
Hoạ! chất:
MEDSIDIN 100: Cefdinir 100 mg.
MEDSIDIN 300: Cefdinir 300 mg. \
Tá duợc: Cellulose vi tinh thể 102. lactose, lactose monohydrat phun sấy. low-substituted hydroxypropyl cellulose ( L-HPC), crospovidon, *
. silic dioxyd thế keo, magnesi stearat, Opadry white, Opadry pink.
2— Dược lực học vi dược động học
Dược lực học
Ccfdinir n khánễ sinh bán tống hợp phố rộng._ thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Giống với các cephalosporin khác. cefdinir tác dụng
bang cách ửc ch tồng hợp vách tể báo vi khuân. Cefdinir bèn với một số men beta-Iactamase. v1 vậy, nhiều chủng kháng penicilin và một
vải cephalosporin vẫn còn nhạy cảm với cefdinỉr.
` Cefdinir tác dụng hầu hết trên các chủng vi khuấn cá in vilro vả trén lâm sâng như:
- Các vi khuấn Gram dương hiểu khi. gồm: Staphylococcus aureus (kể cả các chủng sinh beta-iactamase), Srreptococcus pneumoniae
(chủng nhạy cảm với penicilin). Slreplococcus pyogenes.
- Các vi khuấn Gram âm hiếu khi, gồm: Haemophilus infiuenzae. Haemophilus parainfiuenzae. vả Moraxella cararrhalis (kể cả các chủng \
sinh beta-lactamase).
Cefdỉnir không có tác dụng trên Pseudomonas. Enrerobacter specỉcs, SIaphylococci kháng methiciiin vả cảc vi khuẳn yếm khi.
Dược động học \
Cefdinir dược hấp thu qua dường tiêu hóa sau khi uống, nồng độ đinh trong huyết tương dạt dược trong vòng 2—4 gíờ sau khi uống. Sinh khả
dụng dường uống vảo khoảng 16—25%.
Cefdinir phân bố rộng khắp các mô trong cơ thể. Thuốc không phân bố vảo dich nũo tủy sau khi dùng dường uống. Khoảng 60—70% liều
uống gắn kểt với protein huyết tương, sự gắn kểt nảy không phụ thuộc vâo nồng dộ.
Cefdinir chuyển hỏa không dáng kể vả thải trù trong nước tiểu với thời gian bán thâi khoáng 1.7 giờ. Độ thanh thái cùa cefdinir giảm ở —
người thiếu năng thận. '
3- Chi dinh
Điều trị các nhiễm kitutin thể nhẹ vả vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra.
Người lởn vì trẻ em trên 12 tuổi:
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới. kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng dồng vả dọt kich phát cấp tính cùa viêm phế quản mạn do 8.
pneumoniae (chủng nhạy cám với penicilin), H. injluenzae. H. parainjluenzae hoặc M. catarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-iactam
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên như viêm xoang cẩp tinh do H. ìnjluenzae, M. calarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-lactamase) hoặc
pneumoniae; viêm họng và viêm amidan do Slreplococcus pyogenes.
- Nhiễm khuấn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Slaphylococm aureus hoặc Streptococcus pyogenes. \
4- Liếu dùng vì cách dùng \
Liều dùng
` Người lớn vả ue em tren 12 tuổi: 600 mg/ngây, uổng 1 lần hoặc chia iảm 2 1ản. trong s-1o ngây. \
Bệnh nhân suy thận (với độ thanh thái creatinin < 30 ml/phủt): Nên dùng liều 300 mg/ngây. \
Cích dùng
Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn va it nhẩt 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc cảc chế phấm chứa sắt. \ ’f
s- c1iốug chi dinh \ <; aẩ
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. : ~.“\.'_
6- Lưn ý vì thận trọng _I.1
Khỏng dùng chung với bẩt kỳ thuốc nảo khác có chứa cefdinir. `_;j
Dùng cefdinir dải ngây có thể iâm phát triền quả mửc các vi khuẩn không nhạy cảm. /_
Thân trọng khi dùng thuốc trên những người có tiền sử viêm dại trảng, suy thân. \ |
Trước khi bắt đẩu điều trị bâng cefdinir, cẩn xác dinh bệnh nhán có tiền sử quá mẫn với cefdinir, các cephalosporin khảc, penicillin hoặc các
thuốc khác hay khỏng. Cần thận trọng khi dùng cefdinir cho bệnh nhăn nhay cám với penicillin, vì có sự nhạy cám chéo giũa các thuốc
khâng sinh nhóm B-lactam. ' À
Tiêu chảy liên quan tới Closlridium difflcile đã đuợc báo cáo khi dùng với hầu hết thuôc kháng sinh, kể cả cefdinir, từ mức dộ nhẹ đen nặng \
vả có thể de dọa tinh mạng. Vi vậy, cân nhắc dến chẩn doán nảy ở những bệnh nhân bị tiêu chảy trong hoặc sau khi sử dụng cefdinir.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vì đang cho con bủ: Chưa có sỏ liệu nghiên cứu dầy đủ về mức dộ nn toản khi dùng cet`dinir ư'ên người
mang thai. Vì các n iên cửu trên dộng vật khỏng phải iuôn luôn dự doản dáp ứng trên người, do đó phụ nữ có thai ch1nen dung thuớc nảy \
khí thật cần thiết. 0 ng iiều đớn 600 mg/ngãy không tìm thấy cefdinir trong sữa mẹ. Tuy nhiên, nên tham khảo ý kiểu bác sĩ trước kht dung .
trong thời gian cho con bủ. .
Ành hưởng của thuốc lên khi năng diếu khiển tâu xe vì vận hình máy mỏc: Cefdinir có thẻ gây buồn ngủ và chóng mặt. Không dùng
thuốc khi dang lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
7-_Tựqạltậẹ của tl_mét_vóịl … thnố_c @… _V_ặ ci_c €:nEmstác kiịẹ _ __ _ _ _Ặ. __Í__ _ __ _ _.
Các thuốc kháng acid vả cảc chế phẩm chim sát lâm giảm hấp thu cefdinir. Nên dùng cefdinir cách xa các thuốc vù chế phẩm nầy it nhất 2
giờ.
Probenccid ức chế thái trừ cefdinir qua thận, lâm tãng nồng độ đinh của cefdinir trong huyết tương vả lâm kéo dâi thời gian bán thải cùa
cefdỉnir
Phối hợp cefdinir với các thuốc có độc tinh với thận (như aminoglycoside, coiistin, poiymyxin B vancomycin) có thế iảm tAng tiềm năng
độc với thận. Nên tránh các phối hợp nảy.
Kết quả dương tinh giả ketone trong nước tỉểu có thể xảy ra khi xét nghiệm bằng nitroprusside. \
Cefdinir có thể gây ra kểt quả dương tính giả khi xét nghiệm glucose trong nước tiếu bằng Clinitest, dung dịch Benedict, dung dich Fehling. \
\ Các cephalosporin có thể gây phán ứng Coombs trực tiếp dương tinh.
8- Tíc đụng không mong muốn
\ Thmửng gặp. ADR z moo: Tiêu chảy, nấm Candida :… đạo, buồn nòn. nhức đầu, đau bụng, viêm âm đẹo.
\ it gáp. mooo < ADR < moo: Rối loạn tiêu hóa. đẩy hơi, non, phán bất thường, chán an, táo bớn, chóng mạt, khô mìệng, suy nhược, mất
ngủ. khi hu ở phụ nữ, ngứa, buổn ngủ.
Ngưng sử dụng vả hói ý kiến bác sĩ nếu: Tiêu chảy vù nôn kéo dâi, nổi mẩn hoặc xuất hiện cơn động kinh.
Thông báo cho bic sĩ những tic đụng không mong muốn gặp phii khi sử đụng thuốc.
9- Qui liều vi xử trí
Triệu chửng: Các thông tin về tinh trụng quá iiều do cefdinir chưa được thiểt lập trên người. Các triệu chứng vá dấu hiệu ngộ dôc do dùng
quá iiều các kháng sinh nhóm beta-lactam đã được báo cáo như buồn nôn, nôn. đau thượng vi, tiêu chây vả co giặt.
Xử rrí:
- Không có thuốc giải độc đặc hiệu, trường hợp quá liều nên tiểu hânh n'ra .. <. ,
- Thấm phân máu có thẻ lâm gỉám nồng độ cefdinir, đặc biệt trong
111… Dạng bìo chế vi đỏng gói
MEDSIDIN 100: Hộp [ vi, vi 10 viên nén bao phỉm;
Hộp 2 vi, vi 10 viên nẻn bao phim;
Hộp [O vi. vi 10 viên nén bao phỉm.
MEDSIDIN 300: Hộp ! vi, vi 10 viên nẻn bao phim;
Hộp 2 vi. vi 10 viên nén bao phim;
Hộp l0 vi. vi 10 viên nén bao phim.
11- Bio quin: Để nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
12… Tiêu chuẩn cliổt lượng: TCCS. TUQ. CỤC muông
13- Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngèy sản xuất. p TRUỎNG PHÒNG
THUỐC BẢN THEO ỂMM
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA T
\ nọc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
* NÊU CẢN THÊM THÔNG TIN, x… HỎI Ý KIÉN BÁC sĩ
stin xuất bời: CÔNG TY co PHÀN DƯỢC PHÀM GLOMED
Nhã máy Giomed 2: Số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Sin = - - ' .ã Thuận An, tinh Bình Dương.
_ĐT_:__ 0650. 3768824 › ___1ỉax: J._Ắ ' ' - \\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng