BỘ Y TẾ
CỤC QUAN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lấn đâu° 15/`07` ².016. .........
oooooooooooooooooo
Kíchlhưft:
Dái : 50 mm
Cao : 80 mm
jị/
NHÃN GÓI MEDSIDIN1ZS
…
m……mwmaụ
mm.mmm
uu…ummm
HUIIUIHMWM
uunưuưm
mfflvmmnnuuu.
……anndmm
W.…mntummm
mmwas
nummln:
Mlifflmoummm
HD:
Sđb SX:
II…dcndnmmưldumít
mocumelạdm
úuủmdnfúu.
dndtaímmmmmu
meomum.
munúusno
- .............. g.-
aim.zùum.duuh.uủlud
mnmủimmnùn.
Rx ma…mm-mmm
sidinị'
125
Wb 125 mg
…uzua
…
úz.ummủumưu
J03/Jszf
/.uÌẦẸ UẦ .
nhỉì
iỄ eỈ ẽễẫ
.ỂỄị .ễ Ểẳ
zẵ. ....Ể
Bỉsẫ ĩ… …Ễ
mm….
_…Ẻ:Ễmuoã
mũ.
…:Ễm
.:ã ễE #.
...:ễẵfễỉẵu
.saăa .nẵa: .ãsẵ
E. Ê ............................ ỂỄ
ss .s ỉ …..s... ....s:
mũ.
ỀEmuoã
_` _
\ … G…. ..5 ` ....
\ … ẳ .:: ` U..
….ẵẵỉắaầ
…….ẳ.iẳ n…..pii...ẵ.…u
I.Ỉluẳlubỉ EdỄỄỄÉ:luic-i
III um.mssstlwftln @ IllI um.uĩầ uẮo: \›.r
Ỉẫl .ẵ ẽ.ẳ ai eỄ i…. 8. .t 8. Ế
….ẩ.ỉ SỀEỀỄ
SỄ…Ễễ ẵEỂSỄ.. .Ez
.EEỄỄẵỀẵỂEỄ ỄỄÉỄỂỂ—o. .:ẫẵ
S..Ễẵẵẵưâaễ
.ễ .i ẵE
ẫuỂẵ...ẵ uỄỉzả !Ễt8-
.ẵBẫ8Ễhu. !: mu… ỄỄổ .l «E Ế ›! :! 5… wo oE mu_. …ỀEổ
Ếẳ. ẵ 22 3 ẵ ẵ
Ễ.ỄJPẳ as: a. wẵ
mN_.
…:Ễm
.ỂBEỂỄ Ế
EE ổ … cỗ
EE cọ … oảm
EE …… … Ễ
…ẵẳ Ê:
ẵ …P …Ễ mNp EE…qu ổ: ỄỄ
ỂãEỉ
ổ…
SẵsSẵỉ S...-
:oụẵ 3.un.ưu
oẵẵ ồ… ẫ
/ \\
NHÂN HỘP Medsidin 125 (hộp zo gói)
Kíchthươc:
Dải :120 mm
Gao : 80 mm
MedsidinììiZỏ
Cefdinir125 mo
Mõlgólchứl Gefdinlr 125 mg |ElchSldtetMũlnsởơldlnir 125.
ma. III m. cũa lin.clíuủllnhvì ủcllơuthuldu Mu:
xmơọmnum dlnsửdwg.
IMIcanons dosaue. adminửation. mnừaindaơomuưotlm hưumnation:
PlusoMcrtoơưpachpainsut
BiudmĐđndlửúnio.ừánhtnhsánumietdomnuquiao'c,
M:Stmatơmưmparatưummmtfunưù Inadrypbca,pmerom/th
Đínưnhyủnrion. Kderuchofdrũdrm
Bommnananqmmen. RudmnfullyơnMethaforuusa
TIÊUũIIẤI/fpocifimtiomtầPtiõ … 20 lúlx2.5l g "
am°²m" mu20mu2.ãu ẫ ẳ ;
SinxLIIWMMMDr. ; g °
@ comwdnúumnduammmueommcemmmm_m g ỉẵ
`., mouurummvmum-sumauumm 3 'ắ Ê
Trunamzssoaimrumxcuvmuun—Sim.mummm
NHÃN HÔP Medsidin 125 (hộp 50 gói)
Kích thươc:
Dải :120 mm
Cao : 80 mm
MedsidinứZã
CMdinir 125 mg
M «a chứ: cmmmzs mu Jam samam cưưm 125.
ui Illh. IICl m. del đu. eưu d Ịủvi dc nm th htch lil Ma:
Xin doc từ hơn dln sử mme.
lndkatlons. M thhfim, MMMIBWOỮIHỈHỈOMIIM'
PlusemfurMhơpưlmalnsort \
lioquilzbínumrtmtrínhínhmmiotdommuáaơc. .`
WStơaafmmmmmtmmmmaơamơrypImpmmưommnz `
Manbgdanu.Kupoquouhưcfflm 1
Doetỷlduđnđhutmhtlldin.M…Mholaaftctbư/omuso. _
TIÊU ũllẤl/SpocữìfflomLSPSG 50 2 5 o '
son m~ Im u… . ! ỉ
”°°- " luolãũaehhoi2.ão ẳỂắ
samwmưmuự ì ẵ
MtvcdnđlmnđuumlemeommcammeJm g ỉẵ
`_, maumrum.xcuvmmmmmu.mm. ầ Ế Ế
TtuúchlnhzãbaiLbWDn.KNVIỤMhm-ShmđhịnAnjhhbumo
NHẢN HỘP Medsidin 125 (hộp100 gói)
Kíchthươc:
Dải :150 mm
Cao :100 mm
................................................................................
Medsidin“ỉZã
Cefdinir 125 mg
Mõí qói chửa Cefdinir 125 mg IEach sachetconùlns Cdeinir 125.
Chi Glnh. Illn lm. cieh lliu. am chi Glnh vi dc thũu lia We ví sin phím:
Xin doc tù hưmg dãn sử dung.
Indicatíons, dosaae. administration. contraindícations and otherlnfonnatíon:
Please rofar to the paclmaa insan.
Bia quin: Đê nơ khô ráo, tránh ánh sáng. nhiệt do không quá sơc.
Stanu: Store at the temperatura not more than 3ơc, in a dry place, protact from [1th
Đỡ n Mm tay cũa trỏ om. Keep out ofraach ofchildren.
Đoc kỷ hươu Iln sử dung m: thl lìno. Raad carefu/ly the Ieaflatbefom usa.
ỊIĐÊẺII g…lleg/8pecitĩcatỉon: USP 36 H0p 100 W“ x 2’5 . Ể Ơ
°°' " BoonDll mluetsoiZ.5g % g g
Săn nấtbùi/Manufacùzmdhy. Ề Ế Ễ
. ~, me n 06 mAn Mc núu emaen; GLOMED PHARMACEƯI'ICAL ooumw. Inc… g \ Ế
`_, … Dai Lo Tu Do. xcu vm Nam—Slnoapore. Mn An. mm um. ả Ễ Ê
Trụ sở chlnh: 35 Đai 10 Tư DO. KCN Vưt Nam-Sinoapore. Thuận An. Bình Dung.
ặyo€ thángJA nãm 20m
'Q-Tỡng Giám Đốc
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
MEDSIDIN 125
Cefdinir
Thuốc bột dễ uống
1. Thânh phần
Mỗi gỏi chứa chứa:
Hoạ! chất: Cefdinir 125 mg
Tá duợc: Sucrose (dường trắng), manitol, natri citrat. acid ciưic, ccllulose vi tinh thể vả carboxymethylcellulose natri, sucralose, tutti
frutti flavor, sílic dioxyd thề keo, magnesỉ stearat.
2. Dược lực học vè dược động học
Dược lực học
Cefdinir m kháng sinh_bận tổng hợp phộ rộng, thuộc nhóm cepbalosporìn thế hệ thứ 3. Giống vói các cephnlosporin khác, cefdinir tác
\ dụng băng cách ửc chê tông hợp vách tê bèo vi khuấn. Cefdinir bền với một số men beta-Iactamase. Vi vậy. nhiều chủng kháng
\ penicilin và một vải cephalosporin vẫn còn nhạy cảm với cefdinir.
Cefdim'r tác dụng hầu hết trên các chùng vi khuẩn cả in virro và trên lâm sâng như:
- Cảc vi khuẩn Gram dương hiếu khí, gồm: Staphylococcus aureus (kể cả các chùng sinh beta-laclamase), Slreptococcus pneumoniae
(chủng nhạy cảm vởỉ penicilin), Slreptococcus pyogenes.
- Các vi khuẩn Gram âm hiếu khí, gồm: Haemophilus infiuenzae. Haemophilus parainjluenzae. vả Moraerla catarrhalis (kể cả các
chủng sinh beta—lactamase).
Cefdỉnir không có tác dụng trên Pseudomonas, Enterobacler species, Slaphylococci kháng methicilin và các vi khuẩn yểm khí.
Dược động học
Cefdinir dược hẩp thu dường tiêu hóa sau khi uống, nồng dộ dinh trong huyết tương đạt được trong vòng 2-4 giờ sau khi uống.
Sinh khả dụng đường u ng vâo khoảng 16-25%.
Cefdinir phận bố rộng khắp các mô trong cơ uJề- Thuốc không phân bố vảo dich não tủy sau khi dùng dường uống. Khoảng 60-70%
líều uống găn kết với protein huyết tương, sự gãn kết nây không phụ thuộc vảo nồng dộ.
Cefdinir chuyển hóa không đáng kể vả thâi trừ trong nước tiếu với uiời gian bán thải khoảng l,7 giờ. Độ thanh thải của cefdinir giảm ở
\ người thiếu nang thận.
3. cm đinh
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ vã vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra.
Người … vì trẻ em i2 tuổi trở lên
. Nhiễm khuấn dường hô hấp dưới, kể cả viêm phối mảc phải ở cộng dồng vả đợt kich phát cấp tính của viêm phế quán mạn do s.
pneumoniae (chủng nhạy cám với penicilin), H. injluenzae, H. parainjluenzae hoặc M. cazarrhalis (kể cả cảc chủng sinh beta-
lactamase).
- Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên như viêm xoang cắp tỉnh do H. induenzae, M. catarrhalils (kể cả các chùng sinh beta-lactamase)
hoặc S. pneumoniae; viêm họng và viêm amidan do Sừeplococcus pyogenes.
- Nhiễm khuấn da vả các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streplococcus pyogenes.
Trẻ em 6 thản; dến 12 tuổi
- Viêm tai giũa cấp do S. pneumoniae (chùng nhạy cảm với penicilin), H. induenzae. H. parainjluenzae hoãc M. calarrhalis (kể cả các
chủng sinh beta-lactamase).
~ Viêm họng vã viêm amidan do Slreptococcus pyogenes.
~ Nhiễm khuẩn da và các tổ chức da chưa biển chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streplococcus pyogenes.
. Nhiễm khuẩn dường hô hẩp dưới, kể cả viêm phồi mắc phải ở cộng đồng và dơt kich phát cáp tinh của viêm phế quản mạn do s.
pneumom'ae (chủng nhạy cảm với penicilin), H. induenzae, H. parainfiuenzae hoặc M. calarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-
lactamase).
4. Liều dùng vì cảch dùng
Liều dùng ’—
Người lớn và thiếu niên (12 tuổi trở lên): 600 mglngảy, uống 1 lần hoặc chia lâm 2 iản, trong 5-10 ngảy.
Trẻ em 6 tháng dển 12 tuổi: 14 mglkg cân nangngay, uống ] lần hoạc chia lảm 2 lần, trong 5-10 ngây.
\ Trẻ em_dưới 6 tháng tuổi: Không được khuyên dùng.
Bệnh nhân suy thặn (vởi dộ thanh thải creatỉnin <30 ml/phút):
. Người lón: nên dùng iiều 300 mglngay.
… Trẻ em: nẽn dùng liều 7 ngngngáy.
Cách dùng
Nên uống thuốc ngay sau bữa ãn vả it nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoặc các chế phẩm chứa sắt.
5. Chống chỉ dịnh
Bệnh nhân có tỉền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cẹphalosporin.
' Probenecid ửc chế thái trừ cefdinir qua thận.
6. Lưu ý vì thận trọng
Khòng dùng chung với bất kỳ thuốc nâo khác có chửa cefdinir.
Dùng cefdinir dái ngảy có thề lảm phát triến quá mức cảc vi khuẩn không nhạy cảm. \
Thận trọng khi dùng thuốc trên những người có tiền sử viêm đại trảng, suy thận, tiền sử dị ứng với penicilin.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vì đang cho con bủ: Chưa có số liệu nghiên cứu đầy đủ về mức độ an toân khi dùng ccfdinir ttên ngưới
mang thai. Vì các n iên cứu trên động vât không phải luôn luôn dự doán dáp ứng trên người, do dó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuôc
nây khi thật cần thì t. Uống liều đơn 600 mglngảy không tìm thấy cefdinir trong sữa mẹ. Tuy nhiên, nên tham khâo ý kiến bác sĩ trước
khi dùng trong thời gian cho con bú
Ảnh hướng của thuốc lên khi ning diều khiển tâu xe vì vận hânh mảy móc: Không có dữ liệu về ánh hưởng của cefdinìr dến khá i
năng lái xe vả vận hảnh máy.
7. Tic dụng không mong muốn
Thường gặp, ADR ; moo: Tiêu chảy, nẩm Candỉda âm đạo, buồn nôn. nhức aâu, dau bụng. nổi mẩn.
[: ặp, mooo < ADR < moo: Rối loạn tỉêu hóa, đầy hơi, nỏn, phân bẩt thường, chán an, táo bón, chỏng mặt, khô miệng, suy nhược,
t ngủ, khí hư ở phụ nữ, ngứa, nhiễm nấm, thiếu vitamin K, vitamin B, tâng men gan, tăng BUN.
Ngtmg sử dụng vù hỏi ý kiểu bác sĩnểu: Tiêu chảy và nôn kéo dâi, nối mẩn hoặc xuất hiện con dộng kinh.
Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc.
8. Tương tảc của thuốc với câc thuốc khác vì các loại tương tãc khác
Các thuốc kháng acid và các chế phẩm chứa sắt lảm giảm hấp thu cefdinir.
9. Quá liều vi xử trí
Triệu chúng. Các thông tin về tình trạng quá liều do cefdinir chua dược thiết lặp trẻn nguời. Các triệu chứng và dẩu hiệu ngộ dộc do
dùng quá liêu các kháng sinh nhóm beta-iactam dã được báo cảo như buổn nỏn, nôn, dau thượng vi, tiêu cháy vả co giật.
Xử trí : \
. Không có thuốc giải độc dặc hiệu, trường hợp quá iiều nên tiển hảnh rừa dạ dây để ioại phần thuốc chưa hẩp thu ra khỏi cơ thế. '
… Thấm phân máu có thế lảm giảm nồng dộ cefdinir, đặc biệt trong trường hợp có tốn thương chức năng thận. Á
10. Dạng bâo chế vì đóng gói
Hộp 12 gói x 1,5 g.
Hộp 20 gói x 1,5 g.
Hộp 50 gói x 1,5 g.
Hộp 100 gói x i,5 g.
11. Điều kiện băo quân: Đế nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
12. Tiêu chuẩn chẩt lượng: USP 36.
13. Hạn dùng: 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
muôc BÁN mao ĐơN
ĐỆ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN Hò] Ý KIẾN BÁC sí \
Sản xuất bời: CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED
Đia chi: 29A Đại iộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An. tinh Binh Dương.
Trụ sở chính: 35 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An, tinh Binh Dương.
ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095
. ây OC thảng 14 năm 20Aq
~(Ịổng giám đốc
uc
iue.cục muòns
P.TRUÒNG PHÒNG
ỔẶõ M Jfâng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng