—PiC L
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ omc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauza'm'm .......
lẾ/
NHẢN vỉ MEDSIDIN 100
Kích thước:
Dải : 128,5 mm n,`
Cao : 74 mm
?
t «®
YèỔ I:Jũ W g\. Q `Q\Ẩ`" _ Qử` ọÚJS'
iủ 0`Ấ ỷ ỵỔ\gìx s ò g\_ửỊg @ `“ ( % ẵỵỹ Ỹ\ĂẬ
ioi°"— ® ư «\ tn
s\® gề*ẵa°“ ỏ% «i> "`ẵghề «“ ẠỒẠ _ ửđífỆg Ó
~ … i % «* g&Ổ …t «*Ịư .
«» ụe o \ sửogở o°Ệgi
SỔ iò SX:
`… ángiinăm 20I£ị
' Giám Đốc
mo 'an | on
aim TW 1 XSN
Ĩ’ON UDIES | XS OI PS
NHÃN HỘP MEDSIDIN mo (hộp 1 ví x 10 viên)
Kích thước:
Dải :135 mm
Rộng : 17 mm
mm HIẤI m um; i›i mi im ….i mu… i~.n sang …… M …nq uu 30 L
Mbi un … im »… chu cm… mc …g TIỂU muh: ii:cs i
mm.ztuunưcAm_m.udnuumvauc m. _
Mn … um yỂ … mm x… … w mmu … … … m … … cộm; n cộ nihi mc mm emuen
ot u 1ẨI … … M en … in` Lộ 1ư Do m vm mm-Smmoie Yhuln i…_ Bi … mm
m iri … nhi ni m mu nu ni'ius i… sớ …… .o m. te w m … N' hllil~5the lmn u … om _
__ _ _ _ .
E 2
Rx PRESGRIm ONLY ỄỂ
3 =
= ..
² 3
G
I
% a
0
e d . d . ® 1 0 o
Ceidmtr1OO mg f-
°:
c—
o—
DI.DMID : :
`.r Box of 1 blister of 10 mm coated tablets E
… nm. Sim a* '.'0 mau… ~u mm 17… JFC … | :n :me plzlnm ir.yn iqh~ ý
En fim mm 1… M m… mo mo SPEDmTIII: M.».Muititui s
mm, …. mm…. m…… IEũ. Ir
M … mm; M MV M im W lnufl Hanuuũumi nv … muanm mm. Il
IEPWI U W U m. m M 00 thnrơ VWrSIMW! lmmrei Pan va An Binh Dim;
um mauư TNE man mt IBE ~isìi Ma 3! U Du Man 'Iterem Sfụm liiđinhii Pm … An linh [mm
RX niutỉt: mi meo …
@
edsidin°°1ữữ
Cefdinir 100 mg
Hộp 1 vi x 10 viên nén ban phim
ỀẮ iềii
.i 2%
›
F
\\
\
aiBiJ du 1 uu
- aưu õiW | XSN
ou uoưa I xs oi ps
NHẢN HỘP MEDSIDIN mo (hộp 2 vỉ x 10 viên)
Kích thưởc:
Dải :135 mm
Rộng : 17 mm
Cao : 77 m m
mAm mu ỷ lủ Muỉđ IM ria, mm … sAm vniti M mớng ỊJ 101.
M01 vie… … m w… ma cum… mo …q nèu mứt liJCS
mim.uéuunncdonuùuaoủnonmnuc …-
n… mi …: vt … mủ … … sa n… … … n… … .… …- ma w di nihi nơuc mKu mm
& n th … mmt m … in` ti Tu Do … vm Nam-Smnme nm. An. … Min
m iư … nhi ui … mm … utuue … ui n…… .ia Du to iv uu KEh vạ ham SiWũ n… » … 0…
Rx PRESGRIP'I'IM ONI.Y
ưadsidin”1ữữ
…
Box 012 blisters of 10 iiim coated tablets
…~ nme smr. i-c MWJM « nmitw Jin: … m mm m. lm-` lgh'
Fr.n … mlloc IìM cmtmc Crcưm ND m !Imĩũt Hammufa
WM. M. mmm. m…mu I£E. Il
II! umzn …… Piuu mr » hư tuuzol mwi Mmutli.mmi uy Gt— m…… m…. lư
… h nu Rwuvam vmn-Smgmu inơsnzl "… thuy l… Emh Dimq
~4nc mm 15 'ia D: thzđ 'thman 1… P… Vht Ah am Dm
mmnưmưth
WWWthWEMHBE
RX niuõc mi Tqu M
ưedsidin°1ữti
N
Hộp 2 vỉ x 10 viện nén'bao phim
n
llh :utll mm:
MGdS' In100 20vioiinúnhaophlm
² "].M
i—
!
ỉn
\ilè»)`
00LU!PỊSDỂW
0… om Ji…mBơ
\ St'it’ảz'it'u'u'ii 001
i
\
NHẢN HỘP MEDSIDIN mo (hộp 10 vĩ x 10 viên)
Kich thưởc:
Dải :135 mm
Rộng : 72 mm
Cao : 77 mm
niAnumh: MBdSỈÚÍIÍĨỦỦ
Mỏi vien nen … uhưn chưa Cetdintv 100 mg
cnl mu. uẺu mm. cAcu mìus. cuơue cui im…
n ch: m0uc mi mAc vế SẤI mẨn: x… đo: tù …ru đản sú oung
Bể u TẨI … của mè eu.
Đoc KÝ … uẤn sử wnc mm; … uùus.
IM miAu: oe nđt … ráo n… anh sang nniii đo khch qua 3ch
nện c…Ấu: mcs st … sx \… Mn
m: NSX \ Mlg nm
HD \ Em Date i
… mi m: com n m' mhi Mc mía cuuen \
… Dan Le iu Dn. KCN Viet NamSmgapoia Thuin An Btnii During \
Tiu sớ chith 35 Oai [0 Tu Do. KCN Viet Nam~Smgaporđ Thuan An. Eình Dima ý”ỳ ’
RX macnm mv Q ẵ Ễ =
:: ° *i `
o o - \
I 3 ề \
P Ễ s
. . - ả :ẵ *
o
edsndm 100 E” f²
@
Ceidinh 100 mg B =
0- P
` @ ` 5
Box ui 10 um… ni 10 iiim minđ mm: ;
\ . .
…… MedsMin 100
Each tiim mam tihlet ocnnms Detđonư ion mq
moiumis. me. mmưmnou. comunmumous
AID mua IIIFMMATIM: Piease mu in the uacnge insert
\ ưa un of nmn or uiimiieu.
` nem cum… TME ma me use.
s…e Sim at tne impmtur: not mm thun 30c. … ; đrv niace. plulecl trom vian
$?EGIHCANIz Manulactuvev s
REB. lo.:
MWaclưod by GLNED HIMIIACaITICIL WPAIIY. im.
29A Tu Do Bulmm Vietnam—Srngapore Industnai Part Thua An Btnh Dimq
Hun office 35 Tu Do Bulmm, Vn…rwSmoapure inđusiml Pavii` Thtnn An Bmh D\Dìịl
Rx nmmmmm
Ceidinir 100 mg
edsidin'1ữữ
".r Hộp 10 vi x 10 len nún ban phim \
HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
MEDSIDIN
{ Cefdinir
Vlên uén bno phim
l- Ten thuốc vù thình phân
Mỗi viên nén blo phim chửn:
Hoạt chẩt:
MEDSIDIN l00: Cefdinir 100 mg.
MEDSIDIN 300: Cefdinir 300 mg.
Tá duợc: Cellulose vi tinh thể 102, lactose, lactose monohydrat phun sấy, low-substỉtuted hydroxypropyl cellulose (L-HPC). crospovidon.
silic dioxyd mé keo, magnesỉ stearal, Opadry white, Opadry pink.
2- Dược lực học vi dược dộng học
Dược lụt: học
C_efdinir lả kháng sinh bủ tổng hợp phố rộng. thuộc nhóm cephalosporin thể hệ thứ 3. Giống vởi các cephalosporin khác, cefdinir tác dụng
băng cách ức ch tổng hợp vách tế bâo vi khuấn. Ccfdỉnir bền với môt số men beta-lactamase. Vì vậy, nhiều chủng kháng penicilin Vũ một
vải cephalosporin vẫn còn nhạy cảm vói cefdinir.
Cefdinir tác dụng hầu hết ưén các chủng vi khuấn cả in vitro và trên lâm sảng như:
- Các vi khuấn Gram dương hiếu khí. gồm: Slaphylococcm- aureus (kể cả các chủng sinh beta-lactamase), Srreplococcus pneumoniae
(chủng nhạy cảm với penicilin). Streplococcus pyogenes.
- Các vi khuấn Gram âm híếu khí, gồm: Haemophilus induenzae. Haemophỉlus paraínjluenzae. vả MoraerIa catarrhalis (kể cả các chùng
sinh beta—lactamasc).
Cefdinir không có tác dụng trén Pseudomonas, Enterobacler species. Slaphylococci khảng mcthicilin vả các vi khuấn yếm khí.
Dược động học
Cefdinir dược hấp thu qua dường tiêu hóa sau khi uống. nồng độ dính trong huyết tương đạn dược trong vòng 2-4 giờ sau khi uống. Sinh khả
dụng dường uống vảo khoảng 16-25%.
Cefdini_r phân bố rộng khắp các mô tmng cọ thể. Thuốc không phân bố vảo dich não tủy sau khi dùng dường uống. Khoảng 60-70%1iều
\ uống gãn kết với motein huyết tương, sự găn kết nèy không phụ thuộc vảo nồng dộ.
Cefdinir chuyền hóa khỏng dảng kế vả thải trừ tmng nước tiếu với thời gian bán thải khoảng l.7 giờ. Độ thanh thải của cefdinir giảm ở
người thiều nãng thận.
3- Chỉ đinh
Điều trị các nhiễm khuẩn thể nhẹ và vừa do các vi khuấn còn nhẹy cảm gây ra.
Người m vì trẻ em trên 12 tuổi:
- Nhiễm khuấn dường hô bẩp dưới, kể cả viêm phồi mắc phải ở cộng đồng vá dot kịch phát cấp tính của viêm phế quản mạn do S
pneumoniae (chùng nhay cám với penicilin), H. induenzae, H. parainjluenzae hoặc M. catarrhalis (kể cả các chủng sinh beta-lac
- Nhiễm khuẩn đường hô hẩp trên như viêm xoang cấp tính do H. injluenzae, M. calarrhalis (kể cả các chùng sinh beta—lactamase) hoậcầ
pneumoniae; viêm họng vả viêm amidan do Streprococcus pyogenes. -.
- Nhiễm khuẩn da vù các tổ chức da chưa biến chửng do Staphylococcus aureus hoặc Streplococcus pyogenes.
4- Liều dùng vì cich dùng
Liều dùng
Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: 600 mg/ngảy, uống ! lẩn hoặc chia lâm 2 lần, trong 5-10 ngảy.
Bệnh nhân suy !hận (với dộ thanh thái creatinin < 30 mVphút): Nên dùng liều 300 mglngảy.
Cảch dùng
Nèn uống thuốc ngay sau bữa ãn vả ít nhất 2 giờ trước hay sau khi dùng các thuốc kháng acid hoac các chế phấm chứa sảt.
s- Chống chỉ dinh
Bệnh nhán có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. /ẳf
6— Lưu ý vì thận trọng
, Không dùng chung với bất kỳ lhuốc nâo khác có chửa oefdinir.
, Dùng cefdinir dâi ngây có thề lảm phát triền quá mửc các vi khuẩn không nhay cảm.
_ 'Ihận trọng khi dùng thuốc tren nhũng người có tiền sử viêm đại trâng, suy thận.
Trước khi bắt dằn diều ưị bằng oefdinir, cẩn xác dịnh bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với cefdinir. các cephalosporin khác, penicillin hoặc các
' thuốc khác hay không. Cần man ưọng khi dùng cefdinir cho bệnh nhân nhạy cảm với penicillin, vi có sự nhạy cảm chéo giũa các thuốc
' kháng sinh nhỏm B-lactam.
Tiẻu chảy liên quan tới Clostridium dịfflcìle aa dược báo cáo khi dùng với hẩu hết thuốc kháng sinh, kể cả oefdinir, từ mức dộ nhẹ đển nặng
Vũ có mẻ đe dọa tính mang. Vi vay, cân nhắc dến chấn doán nây ở nhũng bệnh nhân bị ueu chảy trong hoặc sau khi sử dụng cefdinir.
Sử dụng trên phụ nữ có thai vi dnng cho con bủ: Chưa có số liệu nghiên cứu dầy dù về mửc dộ an toân khi dùng cefdinir trẻn người
mang thai. Vì các n iên cứu trên dộng vật không phải Iuõn Iuỏn dự doán dảp ứng trên người, do dó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuốc nây
khi ma cản thiết. U ng liều dơn 600 mg/ngây không tim thấy ccfdinir trong sữa mẹ. Tuy nhiên, nen tham khảo ý kiểu bác sĩ trước khi dùng
trong thời gian cho con bú.
Ănh hưởng của thuốc lên khi lúng điều khiến tìu xe vì vịn hăuh máy mỏc: Cefdinir có thể gây buồn ngủ vè chóng mặt. Không dùng
thuốc khi dang lái xe hoặc vặn hùnh máy móc.
1- Tương … cũa thuốc với cảc thuốc khủc vì câc dụng tương tảc khủc ___
n- Bio quiu: Dế nơi khô ráo, … ánh sáng. nhiệt độ không quá sooc.
C'Ễc thuốc kháng acid vá các chế phả… chứa sán lâm giùm háp u… cefdinir. Nen dùng ocfdinir cách xa các thuốc vả chẻ phấm nay n nhất 2
g] .
Pi'ẹằcnecid ức chế thải trừ oefdinir qua thận, lùm tăng nồng ao amn cùa ocfdinir trong huyết tương vả n… kéo dâi thời gian bán thái của
00 mư.
Phối hợp cefdinir vởi các thuốc có dộc tính với thận (như aminoglycoside, colistin, polymyxin B, vancomycin) có thể lâm tăng tiềm năng
dộc vởi man. Nen … các phối hợp nay.
Kết quả dương tinh giả ketone trong nước tỉều có thể xây ra khi xét nghiệm bằng nitroprusside.
Cefdinir có mẻ gây ra kết quả dương tính gìả khi xét nghíệm glucose ưong nuớc tiều bảng Ciinim, dung dịch Benedict, dung dịch Fehling.
Cảc cephalosporin có thể gây phán ủng Coombs trực tiếp dương tính.
8- Tic dụng không mong muốn
Thuờng gap, ADR ; moo: Tiẽu chảy, nẩm Candida a… dạo, buồn nôn, nhức đẩu, dau bung, viem a… dạo.
Ỉ! gập. mooo < ADR < moo: Rối loạn tiêu hóa, dẩy hơi, nôn, phân bất thường, chán an, láo bỏn, chóng mạt, khô miệng, suy nhược, mất
ngủ, khi hư ở phụ nữ, ngứa, buồn ngủ.
Ngưng sử dụng vả hói ý kiến bảc sTnếu: Tiéu chảy vè nỏn kéo dải, nổi mấn hoặc xuất hiện cơn dộng kinh.
Thông Mo cho bủc sĩ những tác dụng khõng mong muốn gịp phii khi sử dụng thuốc.
9- Quí liều vi xử trí
Triệu chúng: Các thòng tin về tinh trạng quá liều do cefdinir chưa dược thiểt lập uẻn người. Các triệu chứng vả dấu híệu ngộ độc do dùng
quá liều các kháng sinh nhóm beta-lactam dã dược bảo cáo như buồn nôn, nôn, dau thượng vi, tiêu chảy về 00 gìật.
Xử trí:
- Không có thuốc giải độc dặc hiệu, truờng họp quá liêu nen tiến hảnh rửa dạ dây dẻ loại phần thuốc chưa háp n… ra khói cơ mè.
- Thấm phân máu có mẻ lâm giám nồng ao oet'dinir, đặc biệt trong trường hợp có tồn thương chức nang thận.
10- Dụng bio chế vi dỏng gói
MEDSIDIN mo: Hop | vi, vi 10 vien nén bao phim;
Hộp 2 vi, vi 10 viên nén bao phim;
Hộp 10 vi, vi 10 viện nén bao phim.
MEDSIDIN 300: Hộp ] vl. vi 10 viên nén ban phim;
Hộp 2 vỉ, vi 10 viên nén bao phim;
Hộp 10 vi, vi 10 viên nén bao phỉm.
1(.
12- Tiêu chuẩn chít lượng: TCCS.
13- Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sán xuất.
mu0c BÁN meo oơN
mt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM TUQ.CỤC TRUỎNG
oọc KỸ HƯỞNG DÃN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNGPJRUỎNG PHÒNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG nu, x… uỏu v' KIÊN BÁ \ :: M é «
Sản xuất bời: CÔNG TY cò PHẢN oược PHẢM cm
Nhã máy Glomed 2: Số 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam -— Singapore, thi xã Thuận An, tinh Binh Duong.
ĐT: oeso.avsssu Fax: osso.aveọoọs
ầ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng