UJUJ gzxggxgg :ezis |eeg
… ạ0ò
xm,ntxrxx :e1eo 'ng
xxxxpoợxx :ateo B;w
xxxx t'oN tmeg
Rx “Prescription Drug"
Medphatobra 80
Tobramycin 80
Each 1 ml inịection solution contains:
chramycin sulphate 61 mg
(corresponding to 40 mg Tobramycin)
ẫPECIFICATION: ln- House
0 INDICATION DOSAGE
`C` CONTRA INDICATION
See the Ieailet or
as directed by the Physician
medphano Arzneimittel GmbH
Maienbergstr. 10-12
15562 Rủdersdorf | Germany
Keep out of reach ot chitiren.
t
Read instruction carefully befom me
mai…
Me
Medphatobra 80
Tobra
01 m 2
. . ² ;… h“
Real Size. 32x20 mm g—,
E 'T 0 02“ 1
Međphntobn co 01ỄỒ II.} Ẻ" O
,Ampoules2mloontains: … Ế m› ’
chramycin ao mg ễ` ơ Z .<
m. 1.v. Infuclon . t" .—1
0111… No x… Ễ C '<` m’t
iElp M ~ ' u Ể` < ẵi
ẵ .pj› ~Q
. ~ '-1 ơ.
Rx "Prescription Dru W..
Medph Ềimiổi' ²
Onh Xemtừhuớng
JDmlhảncht': Dungđmhhèn
ớsỏunm vn-
”! SđlỏSX X:…BNoltẽnbm
ỉNSX.HD xctl'l"Mffl Daư~~
"Ew Du” trờ: bu: bi
U Bảoquản MÌơCJMỦỈI
ức
10 Ampoules 2 ml ……nsim-m …
.—~— nui. hoehnf Wđpham
' ~ 10 Nh ! n~
For~l,M, I.V, mfus1on ……ỉĩỉnmin“
Natenhugm 10-12
1sm MMĐI’ÍÔtHMI“
ỷ 411 DN… luhlêp nhin m..
chị ty X
< 2 n xdt xu m…
"Dl u lÀu hy M m"
Ồ “lej hướnglớn ưdụnỵ
…… m a….-
0 ~ cu Mqiin ku: 01 qu1
è 1unlnmỵlơ hnủnl dl: III i
dụng Ith thu"
iSTORAGE:Keep the
medphano Arznelmittel GmbH ịoonịainer in the outer
Maienbergstr. 10-12 carton in order to
15562 R'údersdorf/ Germany ỷ proteci from light.
( 6157)’
Rx tliuỏc bán theo dơn
MEDPHATOBRA 80
Thánh phần
Mỗi 1 ml dung dịch tiêm chứa:
Tobramycin suiphat 61 mg (tương đương 40 mg Tobramycin)
Tá dược Sodium EDTA, Sodium chlorid Sodium sulphat
anhydrous Suiphuric acid Sulphun'c acid 10 % nước pha iiẻm
Dược lý vả cơ chế tác dụng
Tobramycin lả một kháng sinh nhóm aminoglycosid thu được từ
mòi trương nuôi cấy Streptomyces tenebran'us. Thuốc có tác
dụng diệt khuẩn. Mặc dù cơ chế tác dụng chinh xảc chưa biết
đầy đủ nhưng có lẽ thuôc ưc chế sự tổng hợp protein ở các vi
khuấn nhay cảm bằng cách gắn không thuận nghịch với các tiêu
đơn vị 308 cua ribosom
Phố ta'c dung:
Nhin chung tobramycin có tác dụng với nhiều vi khuản Giam
ảm hiếu khi vả một số vi khuân Gram dương hiếu khí Thuốc
khỏng có tảc dụng với Chlamydia nắm, virus vả đa số các vi
khuấn yếm khi. ln vitro tobramycin thường tảo dụng kém hơn
gentamicin đôi vời 1 số vi khuân Gram ảm bao gồm E coli vả
Serraiia Nhưng tobramycin lại manh hơn gentamicin một chút
đối với Ps. aeruginosa vốn nhạy cảm với cả hai loai thuốc nảy
Tobramycin rải giông gentamicin về tính chắt vi sinh học vả độc
tinh Chủng có cùng nửa đời thải trừ, nỏng độ đỉnh trong huyết
thanh it iiẻn kêt vởi protein thồ tich phân bố vả sư bải tiết chủ
yếu qua loc ở cầu thận. Khòng phải những chủng vi khuẩn
kháng entamicin đều kháng tobramycin.
Vì có 11 m năng độc tinh với tai vả ihán, nẻn phải theo dõi chặt
chẽ chức năng thặn, thinh giác và tiến đình. Cũng như
gentamicin, cằn phải trảnh câc nồng độ đinh huyết tương (đo 15
- 30 phùt sau khi tiêm thuôc) khỏng vượt quá 10 - 12
microgamlml vá nòng độ đảy (nồng đó còn lai) (đo ngay trưởc
khi tiêm Iièu mới) không vượt quá 2 microgamlml khi dùng phác
đồ tiêm nhiều lần trong ngây Nồng độ đáy tăng có thể chứng tỏ
có sư iích lũy trong mò. Sau khi iiẻm bắp 1 mglkg, 1 liều duy
nhắt cho người có chức năng thặn bỉnh thướng, nồng độ đỉnh
tobramycin trong huyết thanh khoảng 4 - 6 microgamlml. đai
được trong vòng 30- 90 phùt Nồng độ thuôc trong huyết tương
bằng hoặc dưới 1 microgamlml 8 giờ sau khi tiem bảp Nồng
dộ điều trị trong huyết thanh thường nằm trong khoảng 4- 6
microgamlml Nữa đời cùa thuồc trong huyêt thanh ở người
binh thường lả 2 - 3 giờ, vả có tới 93% lièu được đảo thải ra
nước tiêu trong vòng 24 giờ dưới dạng khỏng biến đồi.
Chỉ dịnh
Medphatobra 80 lá kháng sinh aminoglycosid đươc dùng điều trị
các trương hợp nhiẽm trùng nặng gảy ra bời các vi khuân nhạy
cảm với Tobramycin.
Medphatobra so đươc dùng để điêu trị:
o Nhiẻm trùng đường tiếu
o Viêm phổi mắc phải ở Bệnh Viện (viêm phới bệnh viện; Do
viêm phổi lả một bệnh iây nhiễm chủ yếu gảy ra bởi
Pneumococci, trong tnrơng hợp náy Tobramycin không được
dùng như mói thuốc được lưa chon đầu tiên)
. Các nhiễm trùng ở khoang bụng (cảc nhiễm trùng bẽn trong
bung)
. Cảc nhiễm khuấn toản thân nặng mắc phải ở bènh viện
(nhiễm khuân bệnh viện)
o Viêm nôi tâm mạc do nhiễm khuẩn (viêm mảng trong tim)
o Viêm não gây ra bời các vi khuẩn gram ám
o Nhiễm khuân xương (viêm xương tùy) vả viêm khơp mưng
mu
o Những nhiễm trùng hoặc các nhiễm trùng đe dọa ở những
bènh nhản có hệ thống bảo vẻ yêu
Các aminoglycosid khỏng được chỉ định sử dụng trong nhiễm
trùn đường tiêt niệu giai đoan đầu khỏng biến chưng trừ khi vi
khuan gây bẻnh không còn nhay cảm vởi các kháng sinh it độc
iinh hơn Medphatobra 80 có thể được chi đinh trong nhiễm
trùng tụ cầu nặng, khi có chỏng chỉ định của penicillin hoặc các
thuốc it độc hơn vả khi kêt quả kháng sinh đồ vả chản đoản
Iảm sáng cho thảy nên dùng Tobramycin.
Nên nuói cắy vi khuẩn trước vả trong khi điều trị để phản lặp vả
định danh vi khuân gây bệnh vả để đánh giá tinh nhay cảm với
tobramycin Nêu kêt quả kháng sinh đồ cho thẳy vi khuần gây
bệnh đề kháng với tobramycin nèn chọn cảch điêu trị khảo. Có
thể bắt đầu sử dụng Medphatobra 80 trước khi có kèt qịuả
khảng sinh đồ ở bệnh nhản nghi ngờ nhiễm * — _
nặng đe doa tính mạng gồm cả những bện ". '
Sau đó dựa vảo kêt qua' khảng sinh đò.
nhiễm trung vá cảc yêu tố bổ sung qua
bản trong phần Thận Trọng iủc dùng để
sử dụng Medphatobra 80 hay không
Liều dùng vả cách dùng `
Nên xác định thể trọng bệnh nhản trước khi ` _.
chinh xảo Nén đo cả nồng độ đinh vả nồng độ '- -
Bệnh nhãn có chửc nãng thận bình thường
- Người lớn nhiễm trùng nặng: 3 mg/kglngảy. chia lảm 3 liẽu
bảng nhau dùng mõi 8 giờ
- Người lớn nhiễm trùng đe dca tinh mạng có thể dùng đên 5
mglkg/ngảy. chia lảm 3 hoặc 4 liều bằng nhau Nên giảm xuồng
còn 3 mg/kglngáy ngay khi iảrn sảng cho phép. Để tránh nống
độ trong mảu quá cao gảy tăng độc tinh liẻu dùng khóng nèn
vượt quá 5 mglkgl ngảy, trừ khi có theo dõi nồng độ trong huyêt
thanh
— Trẻ em hơn 1 tuần tuối: 6-7.5 mglkg/ngảy. chia 3-4 liều bảng
nhau (2—2.5 mglkgl mỗi 8 giờ hoặc 1.5 — 1.89 mg/kglmỗi 6 giờ).
- Trẻ sơ sinh dưới 1 tuần tuối. đẻ non hay đủ tháng: có thể dùng
đên 4 mglkglngảy, chia lảm 2 lièu bằng nhau mỗi 12 giờ
Chi nen đieu trị trong thời gian ngản. thông thường lả 7 10
ngảy Thời gian có thể lảu hơn trong các nhiẽm trùng có biên
chứng, khó điều trị Trong trường hợp nảy nẻn theo dõi chức
nảng thặn, thinh giảc vả tiền đinh. vỉ dÔC tinh trẻn thần kinh ẽ
xảy ra khi điêu trị lâu hơn 10 ngáy. ậ/
Bệnh nhản suy thận: 1mglkg/ngáy. khoảng cách giữa các èu
dùng đươc xác định dựa vác chức nảng thặn, theo bảng sau: _
Độ thanh thải Creatinin Khoáng cách giữa các Iièu
(mL/phút) (giờ)
>80 8
40-80 12 _
25—40 18
15-25 24
10-15 36 _ Ể
5-10 48 __ __
<5 72 1
Liêu dùng cho bệnh nhản béo phỉ: Có thể tinh báng phép
cộng trọng iượng ước đoán bình thường của bènh nhản với
trong iượng thừa 40% so với trọng lượng binh thường đề tinh
liều dùng mglkg.
Trong trường hợp tiêm truyền. liẻu đơn nẻn được pha loãng vời
100 - 200 mL dung dịch NaCI 0.9% hoặc dung dịch glucose 5%.
Đối với trẻ em. nẻn dùng thẻ tich nhỏ hơn một cách thich hợp.
Nêu dùng. nồng độ hoat chất nên < 1mg/mL
Không nên trộn Medphatobra 80 với cảc thuốc khảc. nẻn dùng
riêng rẽ dựa theo Iièu lượng vá đường dùng đã được khuyên
cảo
Chống chỉ định
Bệnh nhản quá mẫn do dị ứng với tobramycin hay bất kỳ thuôc
aminoglycosid khác hoặc bảt kỳ thảnh phần tá dược nảo cùa
thuốc. Bệnh nhân giảm thinh giác. bệnh thặn.
Thận trọng
Do khả năng gáy đòc của các aminoglycosid. Cần theo dỏi Iảm
sảng ờ bènh nhản một cách cản thặn
Trong trường hợp có tổn thương thận hoác có các dâu hiệu suy
chức nảng thặn đầu tiên xuảt hiện, điêu trị nén được tiêp tuc với
sự theo dõi đặc biệt Chức năng thận và chức nảng dảy thần
kinh số 8 nên được kiêm tra đều đặn Trong trương hợp rối loạn
chức nảng thận. tiền đinh hoặc thinh giảc. điếu trị nẻn được
ngưng tạm thời hoặc liêu dùng nèn được thay đồi
Trong khi điêu trị. sự tăng sinh cùa các vi sinh vật không nhạy
cảm có thể xảy ra.
Do tobramycin có tính chất khóa dây thân kinh cơ. đặc biệt thặn
trọng ở những bệnh nhân có tinh irạng suy thằn kinh cơ trước
đây (như nhược cơ, bệnh Parkinson) vá ở những bệnh nhản
dùng đồng thởi với cảc thuổc giản cơ (như dùng tobramycin khi
phẫu thuật)
Đo nông độ huyết tương định ký để xác định iiẻu dùng thich hợp
cũng được khuyến cáo ở những bệnh nhản bi bòng diện tich
rộng Ở những bệnh nhân náy dược động học bị thay đồi có thế
Iảm giảm thảo nồng độ aminogiucosid trong huyêt tương
Nồng độ huyết tương ban đầu được khuyến cảo nên đo sau 2
hoặc 3 liêu. đế có thề điêu chĩnh liều dùng néu cần Nõng độ
huyết tương nẻn được kiềm soát trong khi điêu trị mõi 3- 4 ngảy.
Nêu có bắt kỳ dảu hiệu suy chức nảng thận trong khi điêu trị
nồng độ huyết tương nèn được đo mòt cách thướng xuyên liều
dùng vả khoảng cách lièu nẻn được điêu chinh theo hướng dẫn
đã nòi ở mục liêu dùng
Nõng độ huyêt tương tõi đa nẻn được đo vảo khoáng 30 phủt
sau khi kết thủc tiêm tĩnh mạch hoặc 1 giờ sau khi tiêm bắp Đế
đo nòng độ huyêt tương tối thiều các mẫu huyẻt tương nèn
được lây 8 giờ sau lần tiêm cuối cùng hoặc lắy trực tiếp trước
khi dùng Iièu Medphatobra 80 kế tiêp
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn của tobramycin thướng phụ thuộc
theo liều. quan trọng nhảt lá độc tính ở thận vả ở cơ quan thinh
giảc. Người có chức nảng thận suy yêu có nguy cơ cao vả cân
phải giảm lièu tương ứng với chức nảng thận.
Thuớng gặp, ADR > 1/100
Toản thân Đau vả phản ứng tại chỗ tiêm.
Máu: Tăng bach cảu ưa eosin.
Tuần hoán: Viêm tĩnh mach huyết khối
Gan Transaminasetảng
Tiết niệu - sinh dục: Chừc nảng thặn xảụ đi với những ngưới dã
có chức nảng thặn suy giảm trước khi bảt đâu fflèu trị.
Tai: Độc với tiên đinh vả ốc tai. đặc biệt ở người bẻnh có chức
nảng thặn suy giảm.
Í! gãp. 1/1000 < ADR < 1/100
Toản thân: Đau đảu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nõn.
Gan: Phosphatase kiềm vá Iactat dehydrogenase tăng
Tiêt niệu — sinh duc: Suy giảm chưc năng thặn ở ngưới bẻnh
trước đó có chừc nảng binh thướng.
Tai: Độc tinh với tiền đình và ốc tai ở những người bệnh có thận
binh thướng.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thản: Sôi. ngủ lịm.
Máu Ca, Mg. Na vả K huyết giảm. thiêu mảu; giảm bach cằu
hạt. giảm tiêu cầu
Thằn kinh trung ương: Lú lẫn.
Tiêu hòa: Ia chảy.
Phản ứng độc hại ở cơ quan thinh giảc có thế vẫn phát triến
sau khi đã ngừng dùng tobramycin.
Thông báo cho bác sĩ những tảc dụng khóng mong muốn
gặp phải khi sự dụng thuốc
Tương tảc thuôc
Tobramycin được biết có tương tác với các thuôc sau đây:
Tobramycin / thuốc giãn cơ | ête | máu có citrate
Tinh chảt ức chế thằn kinh cơ cùa các aminoglycosid táng lèn
bới các thuốc giản cơ vả ète hoặc bởi mỏi iượng xitrate lớn hơn
trong mảu (vi dụ. trong trường hợp truyền mảu). Medphatobra
80 được dùng trong hoặc ngay sau khi phẫu thuật cùng với các
thuôc giản cơ loại khỏng khử cưc có thẻ lảm tăng thẻm hoặc
kéo dải tinh khóa thằn kinh cơ của Tobramycin Những tương
tác nảy có thề iả nguyên nhán của các tai nạn khỏng mong
muôn. Do nguy cơ tảng lên những bệnh nhản nảy nên được
kiêm tra cản trong. Khỏe thần kinh cơ gáy ra bởi aminoglycosid
có thể phục hồi bãng cách tiêm Caicium chiorid
Tobramycin l methoxyfluran- chát gây mê
Aminogiycosid có thề iám tảng tác động gảy hai đến thản cùa
methoxyfiuran. Nếu được dùng chung thì có thể gây tổn hại
nặng cho thận.
Tobramycin / các thuốc khác gây tốn thuơng thính giác hoặc
thận
Do nguy cơ tác dụng phụ tảng. đặc biệt thận trong ở những
bènh nhản dùng Tobramycin cùng lủc (hoặc sau đây) với các
thuôc gảy độc tai vá độc thận như amphotericin B (thuổc khảng
nảm). colistin (khảng sinh) cyclosporin (ngản suy giảm miên
dich) ciplastin (kháng khôi u) vancomycin (kháng sinh). thuóc
lợi tiếu quai như acid ethacrynic vá furosemid.
Nguy cơ tồn thương thặn gảy ra bởi Tobramycin có thẻ tảng lẽn
do cảc thuốc chứa cisplatin khoảng 3-6 tuần sau khi dùng
chung 2 thuốc
Tobramycin | các khảng sinh khác
Phối hợp với các thuốc kháng sinh khác (như các betalactam)
có thẻ tao ra tâc động hiệp lực. tác đỏng hiệp lưc của acetyl
amino-penicilin trên Pseudomonas aeruginosa. ampicilin trên
enterococci vá các cephalosporin trén KIebsie/Ia pneumoniae đã
được mô tả.
Tobramycin | thuôc lợi tiếu
Thuốc lợi tiều được dùng tiêm tĩnh mạch có . -
tinh của aminogl cosid vỉ thuốc lợi tiểu lả / '
huyẻt tương vả nong độ trong mỏ của khán
Phụ nữ có thai và cho con bú
Tobramycin đi qua nhau thai. So với các ' …
những nghiên cứu trẻn ngưới khỏng cho »\ , b
thương nảo trèn bảo thai gảy ra do Tobramy i
Medphatobra 80 khòng nên dùng ở phụ nữ `n\
đâu thai kỳ vả những tháng sau cùa thai phụ irư '
rỏ rảng.
Tobramycin tiết vảo sữa mẹ một lượng nhỏ. Mặc dù Tobramycin
tiẻt vảo sữa mẹ nhưng nó khỏng được hẳp thu tốt khi dùn
đường uống. Sự hấp thu qua đường uổng bị giới han nảy có th
lảrn giảm tối thiêu tác hai đối với trẻ bú mẹ. Khả nảng mẫn cám
ở trẻ bú mẹ và sự ảnh hưởng lên hệ vi sinh ở ruột gây tiêu chảy
hoặc sự táng sinh nâm men nèn được chủ ý
Quá liều
Vi khỏng có thuốc giải đóc đặc hiệu. việc điều trị quá liều hoặc
phản ưng độc của tobramycin nhảm chữa triệu chứng vả hỗ trợ.
Cách điêu trị như sau:
Lọc máu hoặc thẳm tảch phúc mac để Ioai aminoglycosid ra
khỏi máu của người bệnh suy thận.
Dùng các thuốc kháng cholinesterase. muôi calci. hoặc hò hẳp
nhán tao cơ học để điếu trị chẹn thần kinh- cơ gảy yêu cơ kéo
dải vá suy hoặc iiệt hô hầp (ngừng thờ) có thể xảy ra khi dung
đồng thời hai aminoglycosid
Ành hưởng đến khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc Ẹ/
Do tác dụng phụ của thuốc. thận trọng khi lái xe vá vặn anh
máy móc.
Qui cảch: Hộp carton chứa chứa 10 ông x 2 ml dung dịch tiêm.
Hạn dùng: 3 nảm trong bao bì nguyên vẹn.
Hạn dùng sau khi mở nằp iần đầu dùng ngay, bỏ phần còn lại.
Bảo quán: Dưới 30 °.C tránh ánh sáng
Tlêu chuẩn: Nhã sản xuảt
Đọc kỹ hướng dẩn sử dung trước khi dùng. Nếu cần thẻm
thông tin, xin hỏi ý kiển bảc sĩ.
Để xa tằm tay của trẻ em
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Nhã sản xuất:
Medphano Arzneimittel Gmbh
Maienbergstr. 10—12. 15562 Rủdersdorf/ Đức,
TUQ. cỵc TRUÒNG
P.TRƯONG PHONG
J1ảl'Ưỷ'í n .J/m/ ›lỉmzfgz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng