Label on the outer pgcking ,—
Méf %
SIZE: 45 x 18 x100mm ịz.ỵ_J -YJ .l i;
.:.1.
vw' ' . ,. `
. PANTONE RHODAMINEREDC Qt iN Li iìỉ i)t
. PANTONE232C " " ỉ" HỆ DL YỆ li
? i…ƠẨ’fớẵắũlií ẩV
!
!
. PANTONE 336 c
I BLACK
."
—_.
!
i__
Sli!
!
J
umagxopw
8…s L ,wvauxooaw:
same: … _
'.' g aumpau Á|uo UDỊIdỊJDSSJd H
JLÍ“ 8…sngvaixooawg
x
BTHuỏcbantheođon
. ã
ĩMEDOXICAM 1Smg 10 taìịt's
`MEDOXICAM 1Smg
10 tablets
Ullllllll
ỉf
Hqu chút ha… tưựnu ưffl m clml th mu Mnbmnm Eun tnhlelcmlahs Me²oxicam 1 5 mg
H®t 1vtx mm nún son: M…. Dơugn LAdmlnhtrttien.
cm cụm. dch dùng. chóng ch! qnh vi dc m0ng mm…uoanum Mc…
Mn Imk: m Ooc & um dh sử dựng … leo. uu! PnuUious: see en… Inalel
Bln quln- o nhiu co dvủl :m'c Trinh ánh ung` ston below WC. Pmlea lmm inm
86 In SX. N51. HD xem 'LOT'. NFS. '.EX` tren blũ 0! Na; olemu IIch d chlldmnl
Nun Mi m u nuìy … cJI thúng M! hon mu untulylho oncloud lnnu
Đ! u llm Ily Ifé em buon hlingơm mchdm.
Đoc kỹ hướng dln sử dung lmớc m dùng
SM mũ ủi; MM LTD.
1 - … Cons\Inhoupoloos.
suu Linml- cong Nù Slp «:Mu Mi E A N
MWaciumd by MEDOCDWJE LTD
mo Cơntlmlìnmpơeos llmi mu Lmaunwanu lEuroan
J . ….. MM-unu :x;
MM-ium gw
ìltgffl xxmot .LO'I
\ MEEỊJẺÌHEMIE LTD
1—10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 limassol
MEDOXICAM 15m MEDOXICAM 15m MEI
Meloxicam 15mg g lliZ : Mclnxlcam 1âmg 9 m M
…… ưu — c… «Emma usoocuewnm . cvmus canosz …
MEDOXICAM 15mg MEOOXIC Ễ
: m 15th hũ : Moloxioam 15mg hũ `, Mnloximr. E
u-cvmvsmưa ưmcnmnm~cvmusamopa usuoowemsưzũ
'5 MEDOXICAM 15 MEDOXICAM 15m
mg ITlC Meloxlcam15mg mg hũ : Meloxícam1ãmg g
leUmPfi WLm.cypnuSfflm MEDOCHEMIELTD CYPRUS(EUROPE
.8- ~ _, !
'Ắ'x_ .` 1_' ( ẵl
`
v
- "“
\=°
EDOXICAM’iSmg
100 tablets
Ả
Label on the outer packing
tmìM …nuus
lan 'ul [
N |
cmzm ~nưmm Im NWWS
nnpuwuùnquucn WIJHMIWỌỤMkUQ
mụtqqn
mm…tpmỉủmhcm
nưwu n :… 401 Wmnm nugn
Nuư—wưu ::ưMơmHu ……u
ananmqpùmuu:Ụmmu
Imnuuuulnfulwu'ũmunuum
IlI-I .…
mumpp nuonnunndm
DJ: …… '.l tqu um
In … un a…u …
nnu-n UIUII ÌUOIHM
'…nmutu : % um…uun
ủq| msqqumznqnlma
“°…“ °°² B…smevaixooan
III! …………u
MEDOXICAM°i 5mg
nhescrípcion Only Medicine Ơ ".
_ 100 tablets
_
— MEDOXICAM' 15mg
Meloxỉcam
EQ
ITLCMEDOCHEMIE
MEDOXICAM 15mg MEDOXICAM 15mg MEl
ã…Mfĩỉ…fW…… 'Ji-C …W'ỉ'gzmfflm llT …Z
nưoox:c Ễ
Meínxht e
… Lư ã
CAM 15
Ề m 1 mg Im MEDOXICAM 15…
9
ỉ 5…9 Moincom fũmg m
n- c…nm …nD-cmm
MEDOXICAM 15mg
Mebn'mm |5mg Im
…Lvammmwa
MEDOXlCAM 15mg
Wox '
mm 1 smg
ưmun- ra… em
’5mg
im m
nm 4
EAN
LOTE …
MF: mn›yyyy
em ……
SIZE: 45 x 67 x100m
. PANTONE RHODAMINE RE[
. PANTONE 232 c
CCDE
. PANTONE … c
. BLACK
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Oonstantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
Rx- '1'Imổc miỵ clu' glìmg Ilưo đơn của bác sỹ
MEDOXỈCAM
Vìên nén
Mcloxicam
THÀNHPHẦN
Mỗi vỉên MEDOXICAM chứa Mcioxicam 7,5mg hoặc 15,0mg.
Tá dược: nutri citrat dihydrat, lactose monohydmt, cellulose vi tinh thề, povidon K25,
cxospovidon, colloidal sìiicon dioxỉd vâ magnesi stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Meloxicam là một thuốc kháng vỉêm không steroid họ oxicam, với các đặc tinh giảm đau,
kháng viêm, hạ sốt. Metoxicam có hoạt tính kháng viêm trên lất cả các mô hình viêm chuẩn.
Cũng như các NSAID khác . cơ chế tác dụng chinh xác chưa xác dịnh được. Tuy nhiên, có
một cơ chế tâc động chung cho tất cả các NSAIDs (bao gồm meloxỉcam) iả nhờ sự ức chế
sinh tổng hợp prostaglandin, một tảc nhân gây viêm dã biết dển.
DƯỢC ĐỌNG HỌC @
Hốp lhu
Mcioxicam hẳp thu tốt qua đường tiêu hoả. Sự hẩp thu thuốc không bị ảnh hưởng bới thủc ăn
(khi dùng đổng thời). Sinh khả dụng tuyệt đối qua dường uống đẹt dược 89%. Sau khi uống
liều dơn Meioxicam, nồng dộ lổi da trong huyết tương trung bình đạt được tmng vòng 7-8
giờ sau khi uổng viên nén hoặc vỉên nang. Khi dùng đa liều, trạng thải ổn định đạt dược trong
vòng 3 dến S ngây.
Liều một lẫn mỗi ngảy dẫn đến nồng độ trong huyềt tương với dao động đảylđinh tương đối
nhỏ trong khoảng tương ứng từ 0,4 dến lụg/l vởi liều 7,5mg và từ 0,8 đến 2 pg/l với iỉều
iSmg (Cmin vả Cmax ở tinh trạng ổn dịnh, tương ửng).
Phản bố
Mcloxỉcam gắn kết cao với protein huyết tương, đặc biệt là albumin(99%). Meloxỉcam thâm
nhập tốt vảo hoạt dịch và đạt nồng dộ tương đương 112 nồng độ thuốc trong hưyết tương. Thể
tích phân bố thấp, trung bình khoảng \ i L vả dao dộng từ so đến 40% giữa cảc cả thế.
Chuyển hóa
Mcloxicam được chuyến hoả qua gan. 4 chất chuyến hóa không hoạt tính cùa meloxicam
được tim thấy trong nước tiểu. Chẳt chuyền hóa chính, 5'—carboxymeloxicam (60% liều
dùng) được hinh thảnh do quá trinh oxy hóa chất chuyền hóa trung gian 5’-
hydroxymethylmeloxicam, cũng được thâi trừ ở mức độ it hơn (9% liều dùng).
Nghiên cửu in vier cho thắy xúc tảc chủ yểu cho quả trinh chuyển hóa lá của CYP 202 và
một phẩn nhỏ cùa CYP 3A4 isoenzyme. Sự peroxidasc tạo ra 2 chất chưyển hỏa khảo, tương
ửng với 16% vả 4% liều dùng.
Trang 1
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY - 3011 Limassol
ÌĨtăi lrử
Meloxicam đuợc thải trừ chủ yếu qua nước tiếu vè phân với tỉ lệ bằng nhau và phần lớn dưới
dạng chất chuyền hóa. Ít hơn 5% liều hằng ngảy thái trừ qua phân vả một lượng rất nhỏ thái
trừ qua nước tiếu dưới dạng không đổi. Thời gian bán thái trung binh khoảng 20 gỉờ. Độ
thanh thải ở huyết tương trung bình lả 8mllphủt.
Tỉnh luyến tinh
Dược động học cùa meloxicam tuyến tính trong khoảng iỉều điều trị 7,5 mg đểu 15 mg cả khi
điều trị đường uống và đường tiêm bắp.
Nguời .vuy gan thận:
Trường hợp viêm gan cũng như suy thận nhẹ hoặc vừa đều không ảnh hưởng dáng kể tới
dược động học của meloxicam. Ở bệnh nhân suy thặn giai đoạn cuối, liều hâng ngảy không
quá 7,5mg do thề tich phân bố túng có thể lâm tăng nồng độ mcloxicam huyết tương.
Người cao mối
Độ thanh thải huyết tương trung binh ở trạng thải ốn định ở người cao tuồi hơi thấp hơn so
vởỉ người ua tuổi.
CHỈ ĐỊNH
MEDOXICAM dược chi đinh điểu tri triệu chứng trong thời gian ngắn các đợt cẫp viêm
xương khớp, điều trì triệu chứng trong thời gian dải các bệnh viêm khớp dạng thắp (viêm da
khớp mân tỉnh) và điểu trị triệu chứng viêm cột sống dính khớp.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Cần phải dùng liều thẩp nhất có tác dụng trong thời gian ngắn nhất có thể để giảm thiều tác
dụng không mong muốn.
Viên nén MEDOXICAM dùng đường uống. Nên uống một iằn duy nhất trong ngảy với nước
hoặc thức uống khác, trong bữa ăn.
Liều dùng tối đa iâ 15 mg/ngây. Không dùng quá iỉều khuyến cáo.
Người lớn:
Đợi cấp lrong viêm xương khớp: liều khuyến cảo 7.5 mg/ngảy. Nếu cẩn thiểt vả tùy vảo mức
độ tiầm trọng của triệu chứng, liều dùng có thế tãng lẻn đến 15 mg/ngảy.
Víém khởp dạng rhấp: liều khuyến cảo 15 mglngảy. Tùy theo dâp ứng của bệnh nhân, liều
dùng có thể gìảm còn 7,5 mglngảy.
Viêm cột sống dinh khớp: liều khuyến cáo 15 mglngảy. Tùy theo đáp ứng của bệnh nhân, liều
dùng có thể giảm còn 7,5 mgfngảy.
ẸỂnh nhán cao ruổi vả bênh nhân có nge_zỵ cơ cao bi những ehõn ứng bất lơi:
Trường hợp viêm khớp dạng thấp vả viêm oột sống dính khởp liều khuyến cáo 7.5 mg/ngảy.
Với bệnh nhân có ngưy cơ cao bị những phản ứng bất lợi nên khời dầu điều trị vởí liều
7,5mg/ ngảy.
Trẻ em:
Tính an toản vã hiệu quả của MEDOXICAM đối với trẻ em dưới 15 tuồỉ chưa được thiết iập.
Suỵ gan:
MEDOXICAM chống chỉ định đối với bệnh nhãn suy gan nặng. Không cần gìám lỉều ở bệnh
nhân suy gan nhẹ vả vừa.
Trang 2
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
CF/
.. _.,~
Sav thân:
Đối với bệnh nhân đang thẩm phân máu (suy thận nặng) liều mỗi ngảy không vượt quá 7,5
mglngây. Không cần gìảm liều ở bệnh nhân suy thận nhẹ vả vùa (hệ số creatinine >25
mllmin).
CHỐNG cui ĐỊNH
Không dùng meioxicam trên bệnh nhân:
-Quả mẫn với meloxicam hoặc các thảnh phần khác của thuốc. Do có khả năng nhạy cảm
chéo giữa Meioxicam với các NSAIDS khác hoặc aspirin.
—Các bệnh nhân hen suyễn, polyp mũi, phù mạch, mề đay hoặc có phản ứng quá mẫn sau khi
dùng các thuốc NSAID khác hoặc aspirin.
—Loét dạ dảy đang tiển triển hoặc có tiền sử bệnh ioét dạ dây tải phát.
-Suy gan nặng
~Suy thận nặng chưa được thẩm phân máu
-Xuất huyết tỉêu hoá hoặc mạch máu nâo hoặc bất kỳ rối loạn chảy máu khảo.
—Suy tim nặng
-Phụ nữ có thai hoặc cho con bú. /Ỉy
THẬN TRỌNG
Trước khi điểu trị bằng meloxicam trên bệnh nhân có tiền sử viêm thực quản, viêm dạ dăy
hoặc ioét dạ dảy, phải xảc đinh chắc chẳn cảc bệnh trên dã khỏi. Phải luôn chủ ý dến khả
năng tái phát bệnh lrên các bệnh nhân nây khi điều trị bằng meloxicam.
Không nẽn dùng quá liếu tổi da khuyến cáo khi hiệu quả đỉều trị không đạt như mong dợỉ vả
không dùng phối hợp thêm cảc thuốc nhỏm NSAID khác do iảm tăng nguy cơ dộc tính trong
khi hiệu quả điều trị phối hợp chưa được xác định.
Khôn g dùng phối hợp meboxicam vớI các thuốc nhóm NSAID khác bao gồm cả thuốc ức chế
chọn lọc cyciooxygenase-Z.
Nếu triệu chứng không cải thiện sau vải ngảy đìều trị, nên đánh gìá lại lợi fch điểu trị.
Chảy máu, Ioét vò zhủng dạ dảy ruộí: Chảy máu, ioét vả thủng dạ dây một, cô thể gây tử
vong đã được bảo oáo với tất cả cảc NSAIDs ở bất kỳ thời điểm nảo của đọt điều trị, có hoặc
không có cảc triệu chứng báo trước hoặc tiền sử bị các tai biến trầm trọng trên đường tiêu
hóa. Nguy cơ chảy máu, loét vả thùng dạ dảy ruột cao hơn khi tăng lỉểu NSAID, ở bệnh nhân
có tỉền sử loét dạ dây, nhất là các trường hợp chảy máu và thùng có biến chứng, vả ở người
giả. Những bệnh nhân nảy nên được điều trị với iỉều thấp nhất có thề. Nên xem xét điều trị
kết họp cảc thuốc bảo vệ (như các chất ức chế bơm proton hoặc misoprostoi) đối với những
bệnh nhân nảy, vả dối vởì những bệnh nhân đang cần sử dụng đồng thời những thuốc chửa
acid acctylsaiicylic (ASA)/aspirin Iiều thấp hoặc những thuốc khảo có khả năng lảm tăng
nguy cơ đối với dạ dảy—ruột.
Thận trọng khi sử dụng chung với các thuốc có nguy cơ Iảm loét hoặc chảy máu dạ dảy như
corticosteroids, cảc thuốc chống đông như warfarìn, các thuốc ức chế serotonin có chọn lọc
(SSRIs) hoặc thuốc chống ngưng tập tiểu cầu như aspirin.
Nếu chảy mảu hoặc loét dạ dảy ruột xuất hiện, ngưng điều trị mcloxicam.
Trang 3
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos str
CY - 3011 Limassol
Các phân ứng nghiêm trọng ở da, có thể gây tử vong bao gồm vỉêm tróc 1ớ da, hội chứng
Stevens-Johnson, hoại từ độc biểu bl, rất hiếm được báo cáo khi dùng NSAID. Những bệnh
nhân gặp phải nguy cơ cao nhất của những phản ửng nây thường ở giai đoạn sớm khi bắt đẩu
điều tri, trong phấn lớn các trường hợp, phán ứng khới phát trong tháng dẩu tiên đíều trị. Nẽn
ngưng sử dụng MEDOXICAM ngay khi xuất hiện các nốt mẩn ở da, tổn thương ở nỉêm mạc
hny bất cứ dấu hỉệu mẫn cảm nâo.
Với hầu hết các NSAIDs, thinh thoảng có tăng nhẹ và thoáng qua transaminasc huyết thanh,
bilimbin huyết thanh, creatininc vả urê máu. Nếu tãng đáng kề, ngưng dùng meboxicam vả
tiến hânh câc xẻt nghiệm theo dõi. Các NSAIDs có thể gây giữ muối natri, kali, vả nuớc
cũng như ngăn cản tác dụng kich thich bải tiết natri trong nước tỉều của thuốc lợi tiểu. Kết
quả lá có thể dẫn đển tiển triển xẩu trên bệnh nhân suy tim hoặc cao huyết áp.
Thận trọng khi sử dụng NSAID cho bệnh nhân có tiền sử cao huyết áp vảlhoặc suy tim sung
huyết vừa va nhẹ. Thận trọng khi điều trị cho bệnh nhân có nguy cơ bệnh tim mẹch cao (như
cao huyết áp. đái tháo đường, tãng lipid máu vả bệnh nhân hủt thuốc lá).
Các NSAIDs ức chế tống hợp các prostaglandin có liên quan đền việc duy trì sự tưới máu qua
thận ở các bệnh nhân có lưu lượng máu vì thế tich máu ở thận giảm. Dùng các NSAle trong
trường hợp nảy có thể dẫn đến sự mất bù trong suy thận ấn. Tuy nhiên. chức năng thận sẽ trở
về tình trạng cũ khi ngưng điều trị. Nguy cơ nây ảnh hưởng trên người giâ, bệnh nhân suy tim
sung huyết. xơ gan. suy thặn hoặc hội chứng thận hư, cũng như các bệnh nhân dang dùng
thuốc lợi tiểu hoặc vừa qua đại phẫu dẫn đến giảm thề tich máu trong co thề. Cần theo dõi
cấn thận lượng nước tiếu được thải ra vả chủc năng thận trong quá trinh điều trị ở cảc bệnh
nhãn nả . ệ/
Hiếm gấp trường hợp các NSAIDs gây viêm thận ke, viem cấu thận, hoại từ nhu mô thận
hoac hội chứng thận hư.
Cần phải thận trọng dối với người cao tuồi, nhất lù những bệnh nhân giả yếu do tăng khá
nãng gặp phải các iảc dụng không mong muốn, nhất lả tác dụng gây xuất huyết vả thùng
đường tiêu hóa có thề đẫn đển từ vong.
Meloxicam cũng như cảc NSAIDs khác có thể che lấp dảu hiện nhiễm khuấn. Tinh an toản vả
hiệu quả của meloxicam đối vởi trẻ em dưới 15 tuổi chưa được thiết lập.
Cũng như cảc thuốc ủc chế cyclooxygcnasel tồng hợp prostaglandin khác, việc sử dụng
meioxicam có thẻ gãy ảnh huờng có hại đển khả năng sinh sán vả không khuyên dùng ở phụ
nữ đang muốn có thai. Ó phụ nữ gặp khó khăn khi thụ thai hoặc những người đang được
kiềm tra về sự vô sinh, nén xem xét ngùng dùng meloxicam.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có lhal:
Chống ch1 dinh meloxicam cho phu nữ có thai.
Ức chế tỏng hợp prostaglandin có thể ảnh hưởng đến bả mẹ mang thai vùlhoặc sự phải triển
cùa phói-bảo thai.
Trong giai đoạn thứ 3 của thai kỳ, tất cả các chất ức chế tồng hợp prostaglandin có thề gãy ra
trén thai nhi: độc tính trên tim-phồi, rối ioạn chức năng thận, có thể dẫn đến suy thận, gỉảm
hydroamniosis ưen mẹ và trên thai nhi.
Phụ nữ cho con bủ:
Meloxicam có bải tiết qua sữa mẹ. Khỏng cho con bú néu dùng meloxỉcam.
Trang 4
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos sir
CY — 3011 Limassol
ẢNH HƯỞNG CÙA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ vgm HÀNH MÁY MÓC
Bệnh nhân có rối loạn thị giác, ngủ gả, hoặc các rối Ioạn thần kinh trung ương khác cần tránh
lái xe hoặc vận hảnh mảy mỏc.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Không nẽn sử dụng phối hợp trong cúc trường hợp san:
Vởi các NSA !Dx khác, bao gốm cá .valicylales (ucutỵlsalỉcỵlic acidịgl_ngaỵL tãng nguy cơ
xuất huyết dạ dảy ruột đo tác động hiệp lực.
Với corticosteroidr: tãng nguy cơ xuất huyết vả Ioét dạ dảy ruột.
Lithi: NSAIDs lùm tăng nồng độ lithi trong máu (do giảm đâo thâi ở thận). Cần theo dõi chặt
chẽ nồng độ lithium huyết tương trong suốt thời gian đầu điều trị, hiệu chinh hoặc ngưng điều
trị bằng meloxicam.
771fflg’ chống đQng máu: Chỉ định đồng thời mcloxicam với các thuốc chống đông máu đường
uống như warfnrin có thề 1ảm tăng nguy cơ chảy máu do úc chế chửc nảng tiều cầu và tăng
phá huỷ niêm mạc dạ dây—tá trâng.
Merhotrexale liều cao, l5mgffliần hoăc cao hơn: NSAIDs lảm giảm đảo thải ở óng thận cùa
methotrexate do đó có thẻ 1ảm gia tăng độc tính cùa mcthotrcxatc tren máu. Cần theo dỏi chặt
chẽ công thức máu trong trường hợp nây.
Thận ưọng khi sử dụng phối hợp trong các trường hợp sau:
leosporỉn: Các thuốc khảng viêm không steroid có thề lùm gia tăng độc tinh trén thậri của
cyclosporin. Trong suốt thời ginn điều trị két hợp cần theo dõi chức năng thận.
’[7nlốc ỈQỈ ríểu chụịffl men chuỂn aỵiolensin hoãc lhuốc chen lhu Ihể angiolensìn II:
NSAIDs có thể lâm giảm tác dụng cùa thuốc lợi tiều vã các thuốc điều trị cao huyết áp khác.
Ở một số bệnh nhân suy giâm chức năng thận (như bệnh nhân mất nước vù người giả suy
chức năng thận) khi dùng phối hợp các chất ức chế men chuyến angiotensin hoặc thuốc chẹn
thụ thể angiotensin [I ức chế cyclo—oxygenase có thề lam nặng thêm tinh trạng suy thặn, bao
gồm suy thặn cấp có hồi phục. 'I1iặn trong khi dùng phối hợp với meloxicam các chất ức chế
men chuyến angiotensin hoặc thuốc chẹn thụ thể angiotensin 11. Nếu phải sử dụng phối hợp,
bệnh nhân phải uống thì nước và đinh kỳ kiểm tra chức nảng thận.
Qác ịlmốc điểu tri cno huỂl ág khác |như chen Bera2:
Có thể lâm gíảm tác dụng các thuốc chẹn Beta do ửc chế tổng hợp prostagiandỉns.
Zủếc ghống kế; IăQ tigỵx gầu. rịụz_ổỵ lỵ giá! huvểl Ẻổi: tãng nguy cơ chảy mớu do ức chế
chức năng tiều cẩu vả 1âm tốn thương niêm mục dạ dảy tá trâng.
Các chất úc ch' serolgm'n có gbga Igg ạmg:
Có thế 1ám tăng nguy cơ chảy mảu dạ dùy một.
gbolggrvramíne:
Gắn với meloxicam ở đường tiêu hóa dẫn đến thâi trừ mcloxicam nhanh hơn.
(
1
Trang 5
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY ~ 3011 Limassol
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Những phản ửng có hại của thuốc từ các bảo các sau khi được đưa ra thì trường và được xếp
loại theo iần suất gặp như sau:
Rất lhường gặp {> 1/10); Thường gặp (> 1/100, < I/10); Ít gặp (> 1/1000, < 1/100); Hiếm
gặp (> 1/10000, < l/1000); Rất hiếm gặp (< 1/10000):
Máu vã hệ bạch huyết
Thường gặp: thiếu mảu.
fi gặp: giảm bạch cầu; giảm tỉếu cấu; …âx bạch cầu hạt.
Hệ miễn dịch
Hiểm gặp: phản vệ] nhũng phản ửng giống phản vệ.
Tâm thần
Hiếm gặp: rối 1oạn tâm thần, mắt ngủ vả ảc mộng.
Thần kinh
Thuờng gặp: suy nghĩ kém, nhức đằu.
Ít gặp: chớng mặt, ù tai, choáng váng.
Hiếm găp: Co giật.
Mắt
Hiếm găp: Rối loạn thị giác bao gồm cả nhìn mờ.
Tim ẶĨV
Ít găp: tim đặp nhanh.
Phù chi dưới, tăng huyết ảp. về suy tim đã được báo cáo thẳy khi điểu trì với NSAID.
Mạch
Ít gặp: tãng huyết áp. đỏ mặt.
Hô hấp, lồng ngực và trung thất
Hiếm gặp: Hen suyễn có thể gặp ở một vâi cá thể dị ứng với aspirin hoặc các NSAIDs khác.
Dạ dèy ruột
77iưởng gặp: Khó tỉôu. buồn nôn vả ói mửa, đau bụng, táo bón. đầy hơi, tiêu chăy.
Ít gặp: Chảy máu dạ dây ruột, loét dạ dảy, viêm thưc quản, viêm bao từ.
Hiếm gặp: thủng dạ dảy ruột, viêm dại trảng.
Tinh trạng loét dạ dây, thùng và chảy mảu dạ dây ruột một vải trường hợp có thể nặng, nhẩt
lả ớ người lớn tuổi.
Gan mật
Ít gặp: Rối loạn thoáng qua chức năng gan (như táng transnminases hoặc biliruhỉn).
Híếm gặp: Viêm gan.
Da và các mô dưới da
Thường gặp: ngửa, phảt ban.
Ít gặp: mảy đay.
Rất hiếm gặp: hội chứng Stcvcns — Johnson, hội chứng hoại từ thượng bì nhiễm độc, phù
mạch, ban đa dạng, nhạy cảm ánh sảng.
Thận uiệu
Ít gặp: Rối ioạn chức nang thận như tăng creatinĩnc hoặc urea, giữ nước vù natri, tăng ka1i
huyết.
Hiếm gặp: Suy chửc năng thận cấp.
Một số tốn thươn g thặn có thể dẫn đền suy thận cẩp: vỉêm thận kẽ, hoại từ ống thận cấp tinh,
hội chứng thận hư vù hoại từ dạng nhú đã dược báo cáo.
Thông báo cho bác sỹ các lác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
Trang 6
MEDOCHEMIE LTD
l—10 Constantinoupcleos str
CY - 3011 Limassol
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ
Triệu chứng ngộ độc khi quá liều cấp NSAID thường gặp như chóng mặt, buồn nôn, òi mửa,
đau vùng thượng vị, ít khi dẫn đến hôn mê, thường hồi phục nhanh sau khi điều trị hỗ trợ.
Chảy máu dạ. dảy ruột có thể xảy ra. Ngộ độc nặng có thể dẫn dển cao huyết ảp, suy thận cẩp,
suy chức năng gan, suy hô hấp, hôn mẻ, co giật, trụy tim mạch vù ngừng tim. Phản ứng giống
phản vệ có thề xáy ra.
Vì vẫn chưa tim ra thuốc giải độc, trong trường hợp quá liồu, áp dụng biện phảp điểu tri trỉệu
chửng vả hỗ trợ. Sử dụng Choicstyramin 4g ngây 3 lẩn có thể giúp tăng thải trừ mc1oxicam.
QUI CẢCH ĐỎNG GÓI:
MEDOXỈCAM 7.5mg: Hộp IOVi x lOvỉên.
MEDOXiCAM 15.0mg: Hộp lví, lũvi x lOviên.
BẢO QUẢN: Giữ thuốc ở nơi thoáng mát, nhiệt độ đưới 30 0C. Trảnh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng Ihuỗc khỉ dã quá hạn sử dụng. q`t/
Đọc kỹ hmởng dẫn sữ dụng truớc khi đùng.
Nếu cẩn thêm thông u'n, xíu hỏỉý kiểu bđc si.
Trảnh xa lẩm tay trẻ em.
Sân xuất bởi MEDOCHEMIE LTD.
1 - 10 Constantinoupoleos
3011L1massol—Cộng âu Ấu). Sèỵ
I" 0 f>= 4
O…O cuc ma_rởxqg
…f’iỷigổi Ì’ãn ỂễẨanể
Trang 7
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoteos str
CY - 3011 Limassol
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng