Í ~ BỘ Y TẾ
cth QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆT
Lân duuÓỂ/ỒLJ’KĨỄ
ưY/JQ <…)
«9
I PANTONE 336 c 2
. PANTONE azve c
. PANTONE 232 c
. BLACK G
N
TWMOMSWHM …uoc
…n
3003 NV'ắ
…eámwr ~~zủỀ
we mlnum un
WWGWM
'melủw '…imanwmlụnhqa
mmũmtvniolvũuuuùụwlúu
mm….nduịo1umouìisu xem&
um Mixwdm
Empmmủmuẵmùvw ²Nilunủmtgsnẳu
WM ụumuuủMnọuuu NO
ooẹmeupud
o Bum âu…
mu upaqựudgg ump unud m … mmw
same: ỄUJOOS aNEIìIIdOOEIN 0
P°²²°²-WllJ ot 0°
ummmaợnuu
MF mnWm
ex mmim
L01`
°ooMEDOPlREN”SOOmg
ì
°'J
ỂLUOOS_NENIdOCIENO
3000 WWd
s1agqe: pamoa-uuụ m
B Pmnỉpdon nnly mediche ' ' "
<.
1 0 Iilm-coated
o 00 tablets
OMEDOPIREN 500mg
Ciprofloxacin
uuneenluln
JOPIREN son mg ITLC MEDOPIREN son mg lĩn
Ciprulioxacin 500mg(as Cipmfloxacin HC!) Cipmfioxaclh 500
WE LTD -CYPRUS MEDOCHEMIE LTD -CYPRUS MEDC
ẸỆ MEDOPIREN 500mg! IĩiC MEDOPIREN Ể
Ê xacin 500mg(as Ciprofloxacín HCl) Cipmliozacìn 500mg Ế:
ẵDOCHEMIELTD —CYPRUS MEDOCHEMIE LTD -CYPIỔY
ẫ
«› mg ỬEC MEDOPIREN soomg iỆ moon
Cbronoxaom 500mgfas Cipmlioxaci'n HCl) Cipmfloxacin 50d
ìPRUS MEDOCHEMIE LTD -CYPRUS MEDOCHEMIE LÍ
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoleos sir
CY - 3011 Limassol
Rx- Thuốc nảv chỉ dùng Ilzeo đơn của bác sỹ
MEDOPIREN®
Viên nén bao phim
Ciprofioxacin
THÀNH PHÀN
Mỗi viên nén bao phỉm Medopiren
Ciprofioxacin 500mg.
Tá dược: Tinh bột ngô, cellulose vi tinh thề, crospovidone, silica colloidal khan,
magnesi stearat, polyethylene glycol 6000, talc vả opadry White Y-I —7000.
® chứa Ciprofloxacin HC! tương đương
DƯỢC LỰC HỌC
Ciproiìoxacin lả khảng sinh tống hợp, dẫn suất 4-quinolone, cỏ tảo dụng diệt khuẩn.
Do ức chế enzym DNA girase, nên thuốc ngăn cản chức năng của DNA cùa vì khuấn.
Cỉproiioxacin có tảc dụng tốt với hằu hết cảc vi khuẩn Gram duơng, Gram âm và trên
một sô các vi khuấn kỵ khi như Chlamydia ipp. vả Mycoplasma spp.
Diện tich dưới đường cong nồng độ và nông độ ức chế tối thiều thế hiện hìệu iực cùa
thuốc vả thu`ơng thấy rằng nông độ diệt khuấn tối thiều nằm trong khoảng nổng độ ức
chế tối thìều (MIC). Ciprofioxacìn không có tảc dụng trên Treponemu pallidum vả
Ureaplasma urealytỉcum. Nocardia asteroides vả Enterococcusjaecium đã đề khảng
với thuốc.
Đề khảng thuốc (Breakpoint)
S <] ụglml, R >4 ug/ml Ý
Mức độ nhạy cảm cũa vi khuẩn
Tần suất khảng thuốc mắc phải có thể thay dồi về địa lý vả vởi thời gian cảc chùng
được lựa chọn, cần lưu ý đểu các thông tin về kháng ihuốc ở địa phương, đặc biệt khi
điếu trị các bệnh nhiễm trùng nặng. Nhũng thông tin nảy chi cho hướng dẫn sơ bộ về
khả năng có hay không sự nhạy cảm của vi khuắn vởi ciprofloxacin. Nên tham khảo y
kiến bác sĩ nêu trong khu vực có nghi ngờ xuất hìện kháng thuốc.
Đề khảng thuốc qua trung gian plasmid chưa đuợc khảo sải với ciprofioxacin và tỉ lệ
vi khuẩn đề kháng thấp (thường khoảng iơg tới IO'7). Chưa có số lìệu về cơ chế đề
kháng lảm bắt hoạt penicillins, cephaiosporins, aminoglycosides, vả tctracyclines vả
cảc chủng có đề kháng với cảc thuốc nây thường nhạy cảm với Cỉproiioxacin.
Ciprofioxacin vẫn thich hợp cho việc phối hợp với cảc khảng sinh nảy vả có tảo động
hiệp lực.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ciprofioxacin hấp thu nhanh và rộng khắp. chủ yếu từ ruột non. Sau khi uống, đạt đến
nồng độ đinh trong huyết tương sau 0,5 - 2 giờ với sinh khả dụng tuyệt đối xẳp xỉ 70 —
80%.
Thuốc được phân bố rộng khẳp cảc mô vả thể tich phân bố cùa ciprofioxacin rất lớn,
tuy nhiên hơi thẳp ở người cao tuồi. Khả năng gắn kết với protein huyết tương thẩp
(khoảng I9-400/o).
Bốn chất chuyển hóa có hoạt tính kháng khần đã được xác định lả:
dcsethylcneciproiioxacin, sulphocỉproiioxacin, oxaciproiioxacin vả
formyiciproiìoxacin
Cìprofloxacìn và các chất chuyền hóa được bải tiểt phần lớn qua thận và với lượng ít
hơn qua phân. Khoảng 55% liều uống đảo thải dưói dạng không đồi qua thận và 39%
qua phân trong vòng 5 ngảy. Độ thanh thải thận trong khoảng 0,18— 0,3 l/gìờ. kg và độ
thanh thải toản phần cùa cơ thể trong khoảng 0 48— 0 6011giờ. kg Ciprofloxacin được
Trang ]
MEDOCHEMIE LTD
1- 10 Constantmoupoieos str
CY- 3011 Limassoi
đùo thải nhờ lọc ở cấu thận vá bâi tiểt ờ ổng thặn. 11iời gian bán thâi cúa ciprofloxacin
dưới dạng không đồi lá 3.1 - 5,1 giờ. Suy thận nặng iủm tãng gấp đòi thời gian bán
thâỉ.
cui ĐỊNH
Medopireno dược chi dinh điều tri các bệnh nhiễm khuẩn do các tảc nhân gây bệnh
nhạy câm với Ciprofloxacin như sau:
Nhìễm khuấn đuờng mật: như viêm đường mật. viêm túi mật. túi mật tich mù.
Nhiễm khuấn xương vả khởp: như viêm xương tủy hoặc viêm khớp nhiễm khuẩn.
Nhiễm khuấn tai mũi họng: Viêm xương chũm. viêm tai giữa vả viêm xoang, nhất lá
trong các truờng hợp nhiễm khuẩn do cảc Gram (-). Không chỉ đinh điều trị amidan
Nhiễm khuẳn mắt: như viêm kểt mạc do vi khuẩn.
Nhiễm khuấn đuờng ruột: như tỉéu chảy nhiễm khuẩn vả sổt thương hãn.
Nhiễm khuấn lậu
Nhiễm khuấn ố bụng (như áp xe hoặc viêm phủc mạc).
Nhiễm khuấn tử cung vả buồng ming: viêm nội mạc tử cung. viêm vùng chặn vù viêm
vòi tn'mg.
Nhiễm khuẳn đường hô hẩp: viêm phế quán cắp vả mạn tinh. viêm phối cắp nặng do
bệnh xơ hóa nang, giin phế quản. viêm mủ mâng phối, viêm phế quản phồi vá viêm
phồi thùy. Không nèn dùng ciproiloxacin như lẻ một thuốc đẩu tay trong điều trị viêm
phỏì do Pneumococcus. nhưng có thể dùng trong điều trị viêm phổi do các vi khuẩn
Gram (~).
Nhiễm khuẳn da vả mỏ mẻm: áp xe. nhiễm khuẩn vết bóng. viêm mỏ tế bâo. viêm
quấng, viêm tai ngoâi vả các vết thương Ioét nhiễm khuẩn.
Nhíễm khuấn mòn thăn: cảc trường hợp nặng như nhiễm khuẩn huyết, viêm phủc mạc
hoặc nhiễm khuấn trong các trường họp suy giảm miễn dịch hoặc chăm sóc iich cực.
Nhiễm khuắn đường lie'r niệu có hoặc khỏng có biến chửng: như v'em mủ tinh hoản.
viem tiền liệt tuyến. thặn … bẻ thặn vả viem niệu dẹo. _ | /
Dựphỏng: trong những truờng hợp có nguy cơ nhiễm khuẩn cao ư mồ nội soi hoặc
phẫu thuật đường ruột.
Tnẻ em: Ciproiioxacin có thể sử dụng cho trẻ em vá trẻ vị thânh niên từ l-I7 tuổi cho
điều tri lựa chọn ihứ 2 hoạc ihứ 3 trong các nhiễm khuẫn đường tiểt niệu có bỉển
chứng vả viêm thận—bẻ thận vả cho diều trị bệnh xơ nang cớ viêm phối cẩp nặng do P.
aerugimsa cho trẻ cm vả trẻ vì thảnh niên từ 5-1 7 tuồi.
Việc điều tri chỉ nên bắt dẩu sau khi đã dánh gỉá cẩn thận giữa lợi ich vả nguy cơ do
thuốc có ihể có những tác dụng khỏng mong muốn lien quan đển khớp vâ/hoặc các
mô xzrétg quanh. Đối với những chỉ định khác trên trẻ em, kỉnh nghiệm lâm sâng oòn
hạn c .
LlEU LƯỢNG VÀ cÁcn DÙNG
Liều dùng tùy thuộc vâo chi đinh. mức độ vả vị ui nhiễm khuấn. độ nhạy cảm của
ciprofloxacin trên vi khuẩn gây bệnh. dộ tuồi. cản nặng. chức nâng thặn.
Thời gian điều trị tủy thuộc váo độ trầm trọng của bệnh tren lâm sảng vả diễn biển về
vi trùng học.
Trong một vái trường hợp nhiễm khuẩn (như nhiễm Pseudomonas aeruginosa,
Acinelobacler hoặc Stapìựlocoociì có thể cần Iiẻu ciprofioxacin cao hơn vá có thể
phối hợp với các uic nhân kháng khuấn khác.
Meoocnewe LTD
1—10 Constantinọupoieos su
CY ~ 30H Lim
Trang 2
Algườl Mn:
cm đinh Liều …; Thời ginn điều ui
ngùy(mg) (Bao gồm cả thời gian điều tri
ciproi'ioxacin bang dường tiêm
truyền)
Nhiễm trùng đường hô hẩp dưới 2 x 500 mg dển 7 ơẻn 14 neg
2 x 750 mg
Nhiễm trùn cơn kich phát của 2 x 500 mg dển 7 Gén I4 ngáy
dưòng ho p viem xoang mụn 2 X 750 ms
tren Viêmtaigiữamủ 2x500mgdển 1ơénnngiy
mụn tinh ² X 750 …!
Viêm ổng tai 2 x 750 mg 28 ngay dén 3 thủng
ngoâi ớc tinh
Nhiễm uùng tiểt Không biến 2 x 250 mg 3 ngùy
niệu: chứng đẻn 2 x 500
…
Ềiẳu duy nhắt 500 mgớ phụ nữ tiền mln kinh
Viẻm bảng quang 2 x 500 mg 7 ngây
có biến chửng,
vi£m thận-bẻ thận
không biển chứng
Viêm ihạn—bẽ 2 x 500 mg h nhất IO nsùy. eó ihẻ kéo dùi
thận có biến đẻn 2 x 750 dẻn 21 ngảy trong cóc trướng
chứng mg hợp nhiễm khuẩn nặng (như
âp xe)
Viêm tiền liệt 2 x 500 mg 2 dến 4 tuần (cấp tinh) hoặc
tuyến aẻn 2 x 150 từ 4 dến o tuấn (mạn tỉnh)
ma
«7 |
UU Viem niệu dạo do liều duy nhất `V
nu vi viem cỏ ư: 500mg
cung
we… tinh hoân, 2 x 500 mg n nhẵt i4 ngảy
mũo tinh hoản vi đẻn 2 x 150
viêm vùng chặu mg
Nhiễm khuấn ch mu chùy do 2 x 500 mg | ngây
diy ruột vì ưong uhiễm bất kỳ Ioải
Ổ bụng Shlgella ngoại trừ
Shlgelln
dysenlerlae tỷp I
vi dự phớng tỉéu
chảy cho du khách
Tiẽu chiy do 2 x 500 mg 5 ngây
Shigella
aỳsemeriae tỳp |
Tieu chiy do 2 x 500 mg 3 nsiy
Vlbrlo cholcme
Tnng 3 MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY - 3011 Limassol
Sốt thwng hùn 2 x 500 mg 7 nũy
Nhiễm Ithuẩn tmng 2 x 500 mg 5 đỆ H nsăy
ồ bung do Gram dến 2 x 750
Im mg
Nhiễm khuấn da vả mỏ mềm 2 x 500 mg 7 dèn l4 ngũy
đến 2 x 150
mg
Nhiễm khuấn xương khớp 2 _x 500 mg Tỏi d: 3 tháng
đẻn 2 x 750
mg
Sổt iủm bnch cảu nghi ngờ do nhiễm 2 ›: 500 mg aẻfi Diều ưi trong suốt um gian
kh 2 x 750 mg giảm bạch cầu
Cipmfioucin … phối hợp với tảc nhãn
khíng u…in khác …… cúc hướng dẫn
diều tri
Dự phòng nhiễm ưủng xim …. do IiÌu duy nhẫt
Neisseria mcningilidis 500mL
Bệnh than (sau phơi nhỉễm) 2 x 500 mg 60 ngùy ke từ khi phát hiện
Thuốc nen được sử dụng ngay sau khi nhiễm Bocillus anlhrncis
gai ngớ hoặc xác đ'th phơi nhiễm.
Tri em vd trẻ vị lhảnh nien
cm đinh Liều hâng ngùy(mg) Thới gia điều ưi
(Bao gồm cả thời gian
` đi_ều tri ciproilmcin
blng đường tiêm ttuẺnì
Bộnh xơ nang 20ngg uổng hai lần một ngùy (lỉỂ … dến N ngùy
dùng tóỉ đa mỗi lần 750mg)
Nhiễm trùng đuờng IO — 20mglkg uống hai lân một ngảy. lo đÌn 2lngảy
tìết nỉệu có biên iièuiói đa mõi lấn n vso mg.
chứng vả viêm thận
— bề thặn
Bệnh … tau phơi … - 15ng cân nặn UỔtg hai lẫn một eo ngây kể … … phit
nhiễm)- ngiy. iièu tối ai mỗi … 500 mg. hiện nhỉẽm aacui…
Thuốc nen được sử anlhracls
dựng ngay sau khi
nghi ngờ hoặc xù:
đinh phơi nhiễm.
Các nhiễm Ithuần 20mg/kg uổng hai lẫn một ngây (liều Tùy thuộc vùo ioại
Ichóc dùng tối đa mỗi lấn 750mg) nhiễm khuẨn
Người lớn mỗi: Lièu cho người lớn tuồi tùy thuộc váo mức ao nhiễm khuấn vả dộ
thanh thái creatinin.
Suy gan, suy thặn: Liều khuyến củo vè liều duy tri ớ bệnh nhản suy thận.
MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constanhnoupoieos sir
T“"² " cv . son Limassol
bộ thanh thii cmtinlne Creatiniue huyết Liều uống
mllphủtllđâ m² n…… 1ng
lumollLl
› 60 < 124 Dùng iiẽu thông
thường
som … m 168 zso-soo mg mỗi
12h
< so › mo zso—soo mg mỗi
24h
Bệnh nhãn thẫm phân máu › l69 zso-soo … mổi
24h (sau th phân)
Bệnh nhân thỉ… phân phủc › mo zsc»soo mg mỗi
mg: i 24h
Không cần chinh liền ở bẹnh …… suy chửc nang gan.
Chưa có nghiên cửu về liều dùng ớ trẻ cm có suy giám chửc năng thận vùlhoặc suy
giám chức nãng gnn.
Cđclt dũng:
Uống nguyên viên thuóc với một it nước. Thuốc được uổng không phụ thuộc vảo giờ
…. Nếu uống thuốc lủc đói. hoạt chất có thể được hấp thụ nhanh hơn. Không nen
dùng đồng thời cỉprolioxacin với các sản phẩm từ bơ sữa hay các dồ uống bổ sung
khoảng chất (như sữa tươi. sữa chua. nước cam bổ sun thém calci). Tuy nhiên, với
calci cung cáp tử bữa :… thi ảnh hướng khỏng đáng kế 4 n hẳp u… cipmt'ioxncin. Néu
bệnh nhân khỏng thề uốn được viên nẻn đo mt'rc độ trấm trọng của bệnh hoặc các
nguyen nhi… khác, khời a u điều trí được khuyến cáo bằng ciprofioxacin đạng dìch
truyền sau đó có thể tỉếp tục với ciprofloxacỉn đường uống
cuộnc cni DỊNH
Không được dùng ciprofioxacin trong các trường hợp quá mẫn cảm với ciprofloxacin
hoặc các quinolonc khác hay bảt kỳ các tá dược.
Khỏng dùng đổng thời ciptoiìoxacin vả tizanidine do có thế lâm tăng nồng độ
tizanỉđine trong huyết thanh dẫn đển lâm tăng các tác dụng không mong muốn gây bới
tizanidinc (như hạ huyết áp. buồn ngù. ngầy ngặt).
THẬN TRỌNG
Trong vải trường hợp. tảng mẫn cảm vả phán ửng dị ứng có thể xảy ra ngay lẩn dùng
dẩu tiên vả nén ngưng điều trị ngay lập từ::.
Do nguy cơ có thể xây ra các tác dụng khỏng mong muốn tren hệ thần kinh trung
ương, thận trọng khi sử dụng ciproiioxacin cho nhũng bệnh nhán động kinh vả bị rối
loạn thẩn kinh trung ương ttuớc đò. chi dùng khi đã cản nhắc lợi hại giữa tác đụng câỉ
thỉện của thuốc vù nguy cơ do những bệnh nhân nảy có thế bị nguy hiểm vi những tâc
dụng khôn mong muốn tien hệ thần kinh trung ương Trong vái trường hợp, phân
ửng ở hệ kinh trung ương xảy ra ngay khi dùng ciproiioxacin lần đẩu tiên. Một số
hiểm tntờng hợp, mt… cảm hoặc rổi loạn tâm thẳn có thể tiến triển đền gũy hảnh vì
nguy hiếm cho bản thân. Trong những tmờng hợp nùy, phải ngung ngay ciprotioxacin
vá thòng bảo cho bác sỉ.
Bệnh nhân điều trị với ciproiioxacin nẻn uổng đủ nước để tránh hiện tượng kiềm hóa
nước iièu có mẻ gãy tinh mẻ niệu.
Cần thặn trọng khi dùng ciprofloxacin đổi vói ngưới thiếu mcn glucose 6 phosphate
dchyđrogcnasc, hoặc tiễn sử gia đinh có người mảc bệnh nảy do lùm tãng nguy cơ xáy
ra các phản ửng tán huyết.
Trang 5 MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantmoupoleos str
CY — 3011 Limassoi
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người giả, hoặc bệnh nhân đang sử dụng
corticosteroids do nguy cơ xảy ra viêm vả đứt gân. Ngưng sử dụng Medopiren® ngay
khi có triệu chứng viêm h0ặc dau và ảnh hướng đến vận động cùa chi.
Trong trường hợp bị tiêu chảy nặng hoặc kéo dải trong hoặc sau khi điếu trị, cẩn tham
khảo bác sĩ do triệu chứng nảy có thể che dắu một bệnh lý đường tiêu hóa nghỉêm
trọng (viêm đại trâng gỉả mạc đe dọa sinh mạng có thể gây tử vong) cần được điểu tri
ngay. Trong trường hợp nảy phải ngưng Cipuoiioxacin và tiến hảnh điều trị thich hợp
(ví dụ uông vancomycin). Chống chi định dùng nhũng thuốc ức chế như dộng ruột
Cỉprofioxacin có thể gây ra cảc phản ứng nhạy cảm vói ảnh sáng. Bệnh nhân đang
uông ciprofloxacin nên trảnh tiếp xúc trực tiểp vói ánh sáng mặt trởỉ hoặc tia cực tím
quá nhiều Nên ngưng đìều trị nêu có hiện tượng nhạy cám ảnh sáng (ví dụ phản ửng
da giống như phòng).
Ciprofioxacin có thề lảm tảng tạm thời transaminase, phosphatase kiềm hoặc vảng da
ứ mật, đặc biệt ở những bệnh nhân có tồn thương gan trước dó.
Ở trẻ em:
Ciprofioxacin có thể gây nên bệnh khớp tại những khớp chịu trọng lực ở động vật
chưa trưởng thảnh. Kinh nghiệm lâm sảng đối với cảc chi dịnh cho trẻ em còn hạn chế
ngoại trừ điếu trị vỉêm phồi cẳp nậng do bệnh xơ nang đi kẻm với P. acruginosa cho
trẻ em vả trẻ vì thảnh niên từ 5— | 7 tuối, nhìễm trùng đường tiềt niệu có biến chứng vả
vỉêm thận-bề thận cho trẻ em và trẻ vị thảnh niên từ 1-17 tuồi. Phải tuyệt đối tuân theo
chi dịnh của bác sỹ.
ÁzẵH HƯỞNG CỦA THUỐC ĐÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
M C
Medopiren® có thề Iảm giảm khả nãng lải xe hoặc vặn hảnh máy mỏc. Đặc bỉệt khi
uống rượu kèm theo.
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ
Cảc nghiên cửu sinh sản tiển hảnh trên chuột cống, chuột nhắt và thỏ sử dụng thuốc
bắng đường tiêm và đường uống không cho thắy bắt kỳ hiện tượng gây quái thai nảo.
Tuy nhiên, củng như các khảng sinh nhóm quinolone khác, ciproiioxacin có thể gây
tồn thưong sụn khởp ở các sinh vật chưa trưởng thảnh, do đó không dùng
ciprofloxacỉn cho người mang thai.
Không dùng ciproiioxacin cho người cho con bủ, vì ciproiioxacỉn tích iại ở trong sữa
và có thể đạt đến nống độ có thể gây tảc hại cho trẻ. Nếu mẹ buộc phải dùng
ciprofioxacĩn thì phải ngừng cho con bú.
TƯỢNG TÁC THUỐC
Với các Ihuốc khác:
Thuốc chống đỏng: Dùng đồng thởi có thể lảm kéo dải thời gian chảy mảu.
Cyclosporin: Người ta ghi nhặn có sự gia tăng thoáng qua nồng độ creatinine huyết
thanh khi dùng đồng thời ciproiioxacin vả cyclosporin. Do đó, cần phải theo dõi
thường xuyên nồng độ creatinine huyết thanh cho những bệnh nhân nây.
Fenbufen: Từ các nghiên cứu trên dộng vật sử dụng thuốc kháng viêm không steroic
như fenbufen với liều cao quinoloncs có thể gây ra co giật (ngoại trừ acetylsaiicylic
acid).
GIibenclamìde: Trong những trường hợp đặc biệt, dùng đồng thòi ciprofioxacỉn với
glibcnclamide có thề Iảm tăng hoạt tinh của glibenclamide (hạ đường huyết).
Meloclopramide: Lảm tăng hấp thu của ciproiioxacin.
Metholrexate: Sự vận chuyền cùa methotrcxatc trong ống thận có thể bị ức chế khi
dùng đồng thời với cỉprofioxacin vả lảm tảng nồng độ của thuốc nây trong huyết
thanh. Điều nảy có thề lảm tăng nguy cơ gặp các phản ứng độc liạì cùa methotrexate.
Do đó cần theo dõi bệnh nhân chặt chẽ khi dùng đồng thòi với với cìproiioxacin.
T… 6 MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantinoupoieos str
CY- 3011Limassol
Các lhuốc chửa cation da hóa trị hoặc các khoáng chẩl fnhư calci, magnesi, nhôm
hoặc sắt): Trảnh dùng dồng thời với ciproiioxacin hay uống cảch xa nhau ít nhắt 4gìờ.
Cảc chất gắn phosphate trùng hợp (như sevelamer), sucralfale hay thuốc kháng acid
vả các ihuốc đệm cao (như viên didunosine) có chứa magnesium, nhôm, caicium sẽ
Iảm giảm hấp thu của ciprofioxacin. .
Sử dụng Ihuốc trước phẫu thuật: nồng độ ciproiioxacin huyết thanh giảm nêu sử dụng
đồng thời với các thuốc nhóm opiate như papaverctum hoặc các thuốc kháng
cholinergic như atropìne hoặc hyoscine. Nên tránh sử dụng phối hợp hoặc dùng nhỏm
benzodiazepỉne thay thế.
Phenytoin: sử dụng dồng thời có thế lảm thay dồi nồng độ phenytoin huyết thanh.
Probenecid: Probenecid cản trở sự bải tiết qua thận của ciprofloxacin. Dùng đồng thời
probenecid với cỉprofloxacỉn lảm gia tăng nồng độ ciproiioxacin trong huyết thanh.
Các thuốc chuyền hóa qua CYPIAZ: Ciprofioxacin ức chế CYP iA2 do đó có thế Iảm
tăng nổng độ huyết thanh cùa các thuốc chuyền hóa qua cnzyme nảy (như
theophyilinc, ciozapinc, tactinc, ropinirole, tizanidine, duloxetine). Bệnh nhân nên
được theo dõi chặt chẽ cảc triệu chứng lâm sảng nếu phải sử dụng đồng thời nhất là
đối với theophylline.
Một nghiên cứu lâm sảng trên người khóe mạnh cho thấy khi dùng kèm với
ciprofloxacìn nồng độ cùa tizanìdine trong huyết thanh iăng iên (nồng độ C.… tảng 7-
lần, khoảng tăng: 4 tới 21-lấn; AUC tãng: 10 lằn, khoảng tảng: 6 tới 24 lằn). Kèm theo
dó iả nguy cơ hạ huyết áp và tác dụng an thần. Không dùng đồng thời tizanidinc vởi
ciprofìoxacin. Cảc nghiên cứu lâm sảng đã chứng minh rằng dùng đồng thời
duloxetine với cảc chất ức chế mạnh CYP4SO 1A2 isozyme như iiuvoxamìne có thế
lảm tãng AUC vả me của duloxetine. Mặc dù hỉện tại chưa có dữ liệu lâm sảng về
khả nãng tương tác với ciprofioxacin, nhưng có thể xảy ra ảnh hướng tương tự khi
dùng kèm.
Theophylline: Uống ciprofioxacin đồng thời với thcophylin có thể lảm tăng nồng độ
theophylin trong huyết thanh. gây ra các tác dụng phụ của thcophylin. Cần kiềm tra
nồng độ theophylin trong máu, và có thề giám iiếu thcophylỉn nếu buộc phải dùng hai
ioại thuốc.
T hưc ăn vả cảc sán phẩm từ bơ sữa Khộng nên dùng đống thòi ciproiioxacin với các
sản phấm từ bơ sữa hay cảc đồ uống bổ sung khoảng chẩt (như sủa tuoi, sữa chua.
nước cam bổ sung calci) do nguy cơ lảm giảm hắp thu cùa _ciproiioxacin. Tuy nhiên,
với calci cung câp từ bữa ăn thì ảnh huởng không đáng kể dển hẳp thu ciprofloxacin
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Tảc dụng không mong muốn cùa thuốc chủ yếu iả buổn nôn, tiêu chảy và nổi mẫn.
Tác dụng không mong muốn cùa thuốc dưọc phân loại theo tằn suất gặp phải nhu sau:
Thường gặp, 1/10 >ADR> i/iOO, it gặp,! l00 > ADR > IJIOOO, Hiểm gặp, … 000
> ADR >10, 000 và Rắt hiếm gặp. l/IO, 000 > ADR.
'Nhiễm khuẩn và nhiễm kv sinh
it gặp: bội nhiễm nấm.
Hiểm gập: nấm miệng, nấm âm đạo.
Rất hiếm gặp: nấm dường tiêu hớn.
He“ huvế! hoc vả bach huvết:
Ỉt gặp: Tăng bạch cầu ưa eosìn.
Hiếm gặp: thiếu mảu, giảm bạch cầu hạt, tảng bạch cầu, giảm tiều cầu. tăng tiểu cầu.
Rất hiếm gặp: Thiếu mảu tan huyết, mẩt bạch cầu hạt. giảm huyết cầu (đe dọa tính
mạng), giảm tùy xương (đe dọa tinh mạng)
Hè míễn dích:
Hỉếm gặp: Phản ứng dị ứng, phù dị ứng, phù mạch, khó thở, phù nề thanh quản.
Trang 7 MEDOCHEMIE LTD
1-10 Constantmoupoieos str
CY-3011Limassoi
Rắt hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn, shock phản ứng (đe dọa tính mạng), phản ứng
giống bệnh huyết thanh.
C huvền hoá vả dinh dưỡng:
Ít gặp: Chán ăn
Hiếm gặp: Tăng gluco máu.
Tâm thần và hê thần kinh:
Ít gặp: Đau đầu, hoa mắt, mắt ngù, rối loạn vị giác (thường hồi phục sau khi ngưng
thuốc).
Hiểm gặp: Lủ [ẫn, dị cảm, mơ bắt thường, co giật, giảm cảm giác, ngủ gâ, các con cấp
cùa nhược cơ.
Rất hiếm gặp: động kinh cơn lớn, vận động bất thường, loạn tâm thẩn, tăng áp lực nội
sọ, mẫt điều hòa, tăng cảm giảc, tăng huyết áp, rối loạn khứu giác (thường hồi phục
sau khi ngưng thuốc), đau nửa dầu, lo lẳng, mất vị giảc.
Rất hiếm gặp: rối loạn thị lực, nhìn đôi, rối loạn mảu sắc.
Tai vả tai trong:
Rắt hỉếm gặp: Ù tai, điếc tạm thời.
Tim mach:
Hiếm gặp: Tim đập nhanh, giãn mạch, hạ huyết áp, choáng.
Rất hiếm gặp: Viêm mạch (Đốm xuất huyết, bọng nước xuất huyết. nốt nhò)
Da dgỵ` ruôl.’
Thường gặp: buồn nôn, tiêu chảy
it gặp: Nôn, đau bụng, khó tiêu, đầy hơi.
Hiếm gặp: nuốt khỏ, viêm đại trảng giả mạc, vỉẽm tụy.
Rất hiểm gặp: viêm dại trảng giả mạc đe dọa tính mạng.
Gan mâi:
it gặp: tăng bilirubin.
Hiếm gặp: Suy gan, vâng da, viêm gan, hoại tử tế bảo gan (rất hiếm trường hợp dẫn
tới suy gan nguy hiếm đến tinh mạng).
Rất hiếm gặp: viêm gan.
Da và các mỏ dưới da:
Thường gặp: phát ban
Ít gặp: ngửa, nổi mề day.
Hiếm gặp: nhạy cảm với ánh sảng, ban đó đa dạng (tồn thưong nhọ), hồng ban nút.
Rất hìếm gặp: hội chứng Stevens—Johnson, hoại tử biếu bì nhiễm độc (Lyell- hội
chứng), xuất huyết.
Hé cơ xương: Ẹ
Ít gặp: Đau khớp.
Hiểm gặp: Đau cơ, viêm khớp, tăng trương lực cơ, chuột rút.
Rắt hiếm gặp: Yếu cơ, viêm gân, đứt gân (thường gặp gân achille), nhược cơ nặng.
T hân vả tiết m'ẻu:
Hiếm gặp: tốn thương thận, suy thận, dải mảu, sòi thận. viêm thận kẽ.
Xét nghiêm:
Ít gặp: tăng SGOT, tăng SGPT, bẩt thtl'Ờng chức năng gan. tảng phosphatasc kiềm,
tăng creatinine. tãng BUN (urca).
Hiểm gặp: bất thưởng prothrombin.
Rắt hỉếm gặp: tăng amylase, tãng iipase.
T hông báo cho bác sỹ cảc tảc dụng không mong muốn gặp pliăi khi sử dụng thuốc.
…, 8 MEDOCHEMiE LTD
1-10 Constantmoupoieos str
CY - 3011 Limassoi
QUÁ LIÊU
Đã có hai truờng hợp uống i8g ciproiioxacin gây độc cho thận có hồi phục Vì vậy
ngoải những biện phảp câp cùu thuòng quy, cân theo dõi chức năng thận và uống các
thuốc khảng acid chứa Mg hoặc Ca cảng sớm czing tốt để iảm giảm hẳp thu
Ciprofìoxacin. Ciprof'loxacin dược loại bỏ khỏi cơ thể sau thẩm phân phủc mạc.
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp … x 10 viên nén bao phim.
BẢO QUẢN: Nơi khô, ở nhiệt độ dưới ao oc, trảnh ánh sảng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất.
Không dùng lhuổc khi đã qua' hạn sử dụng.
Đọc kỹ Iiuớng dẫn sư dụng 1… ớc khi dùng.
Nếu cân thệm thông tin, xỉn Iiỏi’ y kíến luic sỉ.
T ránh xa tầm tay Ire' em.
Sản xuất bởi MEDOCHEMIE LTD. <Ỹ/
] - 10 Constantinoupoleos
301 ] Limassol -— Cộng Hòa Sip (Châu Ảu).
PHÓ cục TRUỞNG
z/Vầbiẫlễìi 1íỂ’ĩb JCỗắL-ÌHIỔ
. "V~
Trang 9
MEDOCHEMIE LTD
1—10 Constantmoupoieos str
CY - 3011 Limassol
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng