88mm
Cefalexin 500mg
Medofalexin®SOO
MẤUHỘP10VÌ*1OVẺN
(mặt 1+ 2)
100mm
THÀNH PHẮN: Mỗi vien nang cúng chớa :
Cetalexin .......................... 500mg
(Dưới dạng Cefalexm monohydrat)
Tá duoc vưa dù..1vièn nang cứng
cnỉ on…. cAcn DÙNG vA LIẾU DÙNG . cnò'ne cni emn.
cÁc mòns TtN KHÁC: x… dọc trong tờ huởng dẫn sử dung.
ĐIỄU KIỆN aÀo QUẢN.
Nơi khó thoáng nhiệt dộ kh0ng quá 30 C tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẨM TAY cùnnè EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sủ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG.
Sán xuất bời,
CTCP LIẺN DOANH DP MEDIPHAFICO TENAMVD BR s.r.l
8 Nguyễn Trường Tộ - P.Phưđc Vĩnh -Tp.Huẻ' -Tĩnh Thùa Thiên Huế
Phản phối bỏi:
Còng ty Cổ phẩn Dược phầm Tenamyd
Lò Y.O1—OZA Duởng Tan Thuận. Khu Cỏng nghiệlehu Chẽ Xuất Tân Thuận.
Phuởng Tân Thuận ĐOng. Ouận 7, TP. HỒ Chi Minh
/
@ Thuốc bán theo đơn.
Medofalexin%OO
Cefalexin 500mg
10 vĩ x10 viên nang cứng ' 500mg
Sán xuất nhượng quyến ciia
MAXIM PHAHMACEUTICALS PVT. LTD
ự11 rai CTCP uÉn DOANH ouoc PHẨM
,…. Ị,itị,S, , , neownanco tenmvn an l.r.l .
08 N9Uyẽn Tlưũng to -P Phuớc … -Tp Huê ›Tinh Thưa Thiên Huế
~lHd VG
v
:niiu_tixvìttoìo
t.
?ii A 08
v
qĨJỔZỔỌỄOmp utf1
lĂẮ]G
ỔVỉbtẫSZz Ứ®
VhỡỉĩzAH
MẮU HỘP 10 vì * 10 VIÊN
(mặt 3+4)
COMPOSITIONS:
Each hard capsule contams:
Cetatexm .......................... 500mg
(as Cefalexin monohydrate)
Exctpients...s.ql…t hard capsule
INDICATION . DOSAGE AND ADMINISTRATION,
CONTRA-INDICATIONS, ANOTHER INFORMATIONS:
See insert.
STORAGE:
In a dry place. below 30“C. protect trom light.
KEEP OUT OF THE FIEACH OF CHILDREN
PLEASE READ PACKAGE INSERT BEFORE USING
Manufactured Dy
otsvuuieđm
Tenamyu Phannđ Corp
- Ổ _
amn …: :…
|iAtiuwatiỈt.tthfitt …
Huê, ngảy OStha’ng 4 năm 016 @ Prescription drug
TỐNG GIÁM ĐỐC
Medofalexin®SOO
Cefalexin 500mg
10 Blisters x10 hard capsules ' 500mg
ẤỊỈ …… muce or
' .. umu v…naceuncats … no
_ vtn—iitntteđ hy IA£DIPHARCD TENAIAVD an 5 tt
/W …… ,, ỈN't'J EN ~ PNARMACEUTICAL Jomt STOCK Joint ventune coumv.
06 Ngưntn '…nt 'c Si Pnuoc `mn 'Nm Hue City 'tma T`mi-r ớt.e P~rw.f:e
"W'i
1.1" 6- JảẮỈ-Ễ\ m\
illlHllilllllll
SĐK/ Reg.No:
Số lò SX] Lot:
Ngảy SX/ Mtg.Dz
HDIExp:
MẮU NHÂN vỉ
66mm
Medofalexin®SOO
Cetatexin 500mg
(dưới dạng Cefalexin monohydrat)
Thuốc bán theo dơn E1o vtèn nang củng
t.……
co; I:! DomộlMui meu
. D
Maxwxn ỉ…m Bu sr.l MW…
Mn mlt nhnnv qnln u`u
IIIII HOAHILCẺUVWALS …. LTD
VIL Hử LlỀl MAIM DF NEDIlNẨRCD lEIAIVD IR x rl
Medofalexin®SOO
Cetalexin 500mg
(as Cefalexin monohydrate)
Prescnpticn onty ' 10 hard capsules
96mm
{ 1\/.
ÍỄ anuuleđ u,
Tonamyd Pham: com.
M……Ịnttnsmi n….nẵinẵw
IMII ltlnu ut
…… WMRNICỂWIULS WV. un
Wlllđ W IEINHURCD VElAIYD N! 1 Ll
FNARWMIÊAI. JũuV …… IOIƯV VEIU\HE mun…
56 … sx: HD;
* Ghi chù: Số lô SX vả hạn dùng dược dập chìm ở đáy vỉ thuốc
t/
Tởhướng dõnsửdung
A.rHngmpAfflfflggfflii NHÂN
……..,.…MEDOFALEXIN®soo
Thuốc bin theo đơn
Để xa tầm tay di: trẻ em.
Đọc kỹ hướng đẫn sử dụng trước khi dùng.
Thớng báo cho bác sĩ hoặc dược sỹ những tác dụng khOng mong muốn gặp
phải khi sử đụng thuốc.
Thầnh phần: Mỗi viên nang cứng chùa :
Cefaiexin (oùng dưới dang cefaiexin monohydrat): 500 mg
Tá dược: Microcrystalline cellulose iAvicel PH 102); Magnesi stearat; Colloidal
silicon dioxyd vừa đủ: 1 viên nang cửng
Mô tả sản phím: Viên nang cứng cỡ số 0. máu tráng — hồng tim nhat, trên viên có
chữ Medofalexin, có hình 2 nửa viên thuốc ở giữa có hinh lá phong. Bèn trong có
chứa bòtmèutrânghoặctrăngngả.
Quy cách đóng gói: vi nhôm-PVC, mõi vi 10 viện nang. Hỏp 10 vi.
Thuốc dù ng cho bệnh gì:
Cefaiexin được chi dinh trong điều tri các bẽnh nhiẽm khuãn
cảm, nhưng khỏngchi đinh đìều tri các nhiễm khuấn nãng.
+ Nhiễm khuẩn đường hô hãp: Viêm phế quản cẩp vả man tinh vả giãn phế quản
nhiẽm khuẩn
+ Nhiềm khuẩn tai. mũi, hong: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
amidan hõc vả vlêm hong
+ Viêm đường tiết niên: Viêm bảng quang vả viêm tuyên tiền liệt. Điều trí dự phòng
nhiễm khuấn đường niệu tái phát
+ Nhiễm khuẩn sản vả phụ khoa
+ Nhiễm khuẩn da, mỏ mềm vả xương
+Bènh lâu ( khi penicilin khõngphủ hợp )
+ Nhỉểm khuẩn rảng
+ Điều trí dự phòng thay penicilin cho người bênh mãc bẻnh tim phái điều tri rãng.
Ghi chú: Nêntiẻ'n hânh nuôi cẩy vả thửnghièm tinh nhaycám của vi khuẵntrước vá
trong khi điềutri. Cần đánhgiá chức năngthận khi có chiđinh.
Nẻn đùng thuốc nùy như th! năo vả liều lượng:
Thuốc dùng đường uỏng. Chủ ỷuõng thuốc với nhiều nước để tránh trường hợp bi
hóc thuốc.
Người lớn: Uống 500 mg cách 6 giờltần, tùy theo mức dó nhlểm khuẩn. Llều có thể
Ièn tới 4 gam | ngảv.
Trẻ em trẻn 2 tuõi: Liều thướng dùng là 25- 60 mg/kgthẽ trong trong 24 giờ, chia
thènh 2—3 iần uõng. Trường hơp nhiẽm khuẩn nảng, liều tõi đa lả 100 mg | kg thế
trongtrong 24 giờ.
Thời gian điều tri nẻn kéo dải it nhất từ 7-10 ngảy, nhưng trong các nhiễm khuẩn
đường niẽu phức tap, tái phát, mạn tinh, nèn điều trí 2 tuần (1 g | lần, ngảv uống 2
lần). Với bệnh iâu,thườngdùng liều duy nhẩt 3g vffl 1 g probenecid cho nam, hay2
gvới 0,5g probenecid cho nữ.
Dùng kểt hợp vởi probenecld sẽ kéo dải thời gian đảothái của cefalexin vả iảm tăng
nồng độ trong huyết thanh từ 50 - 100%. Cho dẽn nay. cefaiexin chưa thẩy có đõc
tính với thận. Tuy nhiên, cũng như đối với những kháng sinh đảo thải chủ yểu qua
thân, có thể có tích tụ thuốc trong cơ thể khi chức nãng thăn giảm dưới mỏt nứa
mức binh thường. Do đó, nên giảm liều tối đa khuyến các (nghĩa lả 6 g/ngảy cho
người lớn, 4 glngảy cho trẻ em) cho phù hơp với những bènh nảy. Ở người cao
tuốt, cần đánh giảmức đô suythản.
Điều chinh liều khi có suy thân;
cảc vi khuẩn nhạy
00 thanh thăi ơeỳatintn _Cỷgreatinln huyết lhanh gu du_y tltẽl đa
Ĩso ml | phút _ iz132 micểomoi) ĩ…___ ĩỆ/iầh, 4 Iẵnlỳ24 giờ
_49 - gọ_…t | phủt ìaa - 2_95 tnicrqmgi_J_i † _iỵnnÌ 3 iỉn/24 giờ .
1 19 - 10 ml | phủl 296 - 470 migomoự | SOOWỈÌII, BlầnỊ2đgiớỳg
_Sề° 'L'Ư WE _ 25171 mkt°m°l l ' ẵắ9'ĩ'tlũntềlìfflìlịL
Khi nảo kh0ng nân dùng thuốc nèy:
— Các bênh nhản có tiền sử di ửng vởi kháng sinh nhóm cephalosporin; có tiền sử
sõc phản về do penicilin hoặc phản ủng trầm trọng khảc qua trung gian giobulin
miễn dich igE.
- Các bénh nhân mẫn cám với cácthảnh phần khác của thuốc.
Tác dụng tthỏng mong muốn:
Tỷ lệ phản ửng khỏng mong muốn khoáng3 - 6% trên toản bộ số người bẽnh điều
tri
— Thường gảp: ADR › 1|100
Tiêu hoá:11éu cháy, buồn nỏn
- it gáp: 1/1000< ADR < 1/100
Máu: Tăng bach cầu ưa eosin.
Da: Nõi ban, mảy đay, ngứa.
Gan: Tảng transaminase gan có hồi phuc
- Hiểm gặp: ADR < 1|1000
Toản thân: Đau đầu, chóng mát, phán ửng phản vè, mèt mói
Máu: Giảm bach cầu trung tính, giảm tiếu cầu.
MÂU TỜ HƯỚNG DÂN sứ DỤNG
Tiêu hóa: Rõi Ioan tiêu hỏa, đau bung. viêm đai trảng giả mac
Da: Hỏi chứng Stevens -Johnson, hồng ban đa dang. hoai tử blẽu bi nhiềm đòc [hói
chửng Lyell), phù Quincke.
Gan: Vlẻm gan, vâng da ứ mật.
T1ẽt niẻu - sinh duc: Ngứa bộ phân sinh duc, vìêm ám đao. viêm thân kẻ có hồi phục.
Đã có th0ng báo về những triệu chứng thần kinh trung ương như chóng mảt, lẳn.
kich động vả ảo giác, nhưng ehua hoèn toản chứng minh được mõi iiẽn quan với
cefalexin.
Thõng báo cho Bn'c sĩ những tớc dung khỏng mong muốn gõp phỏi khi sử dung
thuốc
Nen tránh dùng thuốc hoặc thực phấm gì khi dang sử dung thuõc nảy:
Dùng cefalexin liều cao cùng với cácthuõc thuôc nhóm aminoglycosid hay thuốc
iợi tiểu mạnh (ví du: furocemid, acid ethacrynic vả piretanid) có thế ánh hưởng xău
tới chức nãng thán.
Cefalexin lảm giám tác dụng của oestrogen trongthuõc uốngtránh thụ thai.
Cholestyrarnin gần vởi cefaiexin ởmòt lảm chậm sự hẩp thu của chủng.
Probenecìd lâm tảng nồng độ trong huyết thanh vè tăng thởi gian bán thải của
cefalexin.
Cần lâm gì mỗi lần quèn dùngthuốc:
Khỏng cần uõng bù những iần quên sử dụng thuõc với liều gãp dỏi cho những lần
uõng tiểp theo. Nên sử dung thuổctrở lai sớm nhất nếu có thế vả theo dúng liều
lương khuyến cáo.
Cần bảo quản thuốc nảy nhưthẽ nèo:
Đê nơikhôthoáng, nhìèt độdưới 30°C, tránh ánhsáng.
Nhữngdẩu hiệu vá triệu chứng khi dùng thuốc quá iiều:
Triệu chứng: khi uống quá liều có thể buồn nôn, nôn. tiêu cháy, tuy nhiên có thể gây
quá mẫn thần klnh cơ vả cơn động kinh, đặc biẽt ở người bi suy thân.
Cánphải lamgi khi đủngthuđcquá liẽu khuyếncúo:
Nếu có bất ki biếu hiên nản hẩt thường xảy ra khi sử dụng thuốc quá liều khuyến
cáo. cần phải báo ngay cho bác sỹ hoãc đến cơ sở y tế gần nhất để kìểm tra. Cần
phải giữ lai từ hướng dẫn sử dung nảy, mẫu hỏp hoặc mỏt vâi viên nang nếu có thế.
Các triệu chửng quá liều bao gồm: buồn nôn, nôn,tiêu cháy.
Những điều thận trọng khi dùng thuốc năy:
Cefalexin thường được dung nap tốt ngay cả ở người bênh di ứng với penicilin. tuy
nhiẽncũngcó mòt sõ rãi it bidi ửng chéo.
Giống như những kháng sinh phổ rớng khác, sử dung ceialexìn dái ngáy có thế Iảm
phát triển quá mức các vi khuấn khóng nhay cám ivi du. Candida, Entetococcus,
Clostridium difficiie), trong trường hợp nầy nẻn ngừng thuốc. Dã có thòng bảo
viêm đaitráng mảng giá khi sử dung các khảng sinh phổ rỏng, vi vây cần phải chúý
tới viêc chẩn đoán bẻnh nảy ở người bẻnh tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng
kháng sinh.
Giõngnhư với những kháng sinh đươc đảothải chủyẽu qua thản, khi thân suy, phải
giám liều cefalexin cho thich hợp.
Thưc nghiêm trên Iabo vò kinh nghiệm Iám sảng không có bảng chứng gây quái
thai, tuy nhiên nên thân trong khi dùngtrong những tháng đầu củathai kì như đõi
với moi ioai thuốc khảc.
Ở người hẻnh dùng cefalexin có thẻ có phản ửng dương tinh gỉả khi xét nghiêm
glucose niéu bãngdung dich "Beneđict", dung dịch "Fehling" hay viên "Ciinitest".
Có thớng báo cefatexin gảy dươngtính thủ nghiêm Coombs.
Cefalexin có thể ánh hướng đến viêc định lương creatinin bãng picrat kiềm, cho kết
quả cao giá tao, tuynhiẻn mửctăngdườngnhư không cớy'nghĩa trong Iám sảng.
’ Người vận hảnh máy mớc, đang iái tâu xe, người Iám việc trẻn cao về cảc
trường hợp tthác:
Cần iưu ý khi gảp các tác dung không mong muốn như đau đầu, chóng mât, mẻt
mỏiảnh hướng đẽn khả năng vân hânh máymóc, iáitảu xe vả cảc cỏng việckhác.
’ Thời kỳ mang thai:
Nghiên cửu thưc nghiệm về kinh nghiệm Iárn sảng chưa cho thãy có dẩu hiệu về
đỏc tính cho thai vả gảv di dang thai. Nên thân trong khi dùng trong những tháng
đầu củathai ki. Tuy nhiên chinẻn dùng cefalexin chongười mangthai khithảt cần.
’ Thời kỳ cho con bủ:
Nồng đó cefalexin trong sữa me răt thấp. Mặc dầu vây, vần nên cân nhẩc viêc
ngừng cho con bú nhãt thời trongthời gian mả người mẹ dùng cefaiexin.
Khi n'ao cần tham vấn bác sỹ, dươc sỹ:
Khi có bất kỳ sự bãt thường xáy ra trong quá trinh sử dung thuốc. cần thòng báo
ngay cho bác sỹ, dược sỹ.
Nếu cần thèm thỏngtin xin hỏi ý kiẽn bác sỹ hoảc dươc sỹ.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất. 56 lô sản xuất, ngảy sản xuất vả han sử
dung xemtrèn bao bi chính của sản phẩm.
Sản xuất nhượng quyền của MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD
Sản xuất bởi: CTCP LIÊN DOANH DF MEDIPHARCO TENAMYD BR s.r.l
8 Nguyễn TrướngTò - P.Phước Vĩnh -Tp.Huẽ -Tinh Thừa Thiên Huế
ĐT1054,3611870-3822704 ' Fax: 054.3826077
Phán phối bới: côus wcõ PHẦN oược PHĂM TENAMYD
Lò V.OHJ²A Đường Tân Thuận, Khu Công nghiệlehu Chẽ Xuất Tán Thuận, Phường
Tán Thuần ĐOng. Quán 7, TP. Hồ Chi Minh
Ngay sửa đđi: 28/3/2016
Ả'K`f 7“
\
Tờhướng dõn sửdụng
s.mgugnu DẦNH cuo CẢN BQVỆ
Cic đic tinh dươc lư: học:
Cefalexin: Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1
MãATCIJOIDBOI
Cefalain có tác dung diẽt khuãn bãng cách ửc chẽ tõng hơp vách tế bảo vi khuấn.
Cefalexin lả kháng sinh uỏng, có phó khảng khuẩn như các cephalosporin thẽhẻ 1
Cefalexìn bền vững với penicilinase của Stophylococcus, do đó có tác dụng với cả các
chủng Sruphylococcas uureus tiết peniciiinase kháng penicilin (hay ampicillin).
Cefalexin có tác dung in vitro trên các vi khuấn sau: Strepiococcus Betơ-ton máu;
Stuphylococcus gồm các chủng tiết coagulase (+1, coagulase (—) vả penicilinase;
Streptococcus pneumonioe, một sỏ Escherìchiu coli; Froteus mírobilis; mòt sớ
Klebsiellu spp. Branhumellu cotơrrhalls; Shlgella. Huemophilus infiuenzue ường
giảm nhay cảm.
Cefaiexin cũng có tác dung trẽn đa số các E. colikháng amplciliin.
Hầu hét các chủng Entemcoccus (Streptococus fnecaiỉs) vá m t it chủng
Stnphylococcus kháng cefalexin, Proteus indol dương tinh, môt số Enterobơcter spp.
Pseudomonas oeruginosa, Bccteroídes spp. cũng thẩy có kháng thuõc
Khi thử nghiêm in vitro. Stuphyiococcus tỏ ra có sự đề kháng chéo giữa cefalexin về các
kháng sinh ioai methiciiiin.
Theo số liệu (ASTS) 1997, cefalexin có tác dung với Stuphylococcus aureus, Sulmonella,
E. coli có tỉ ié kháng cefalexin khoáng 50%; Proteus có tỉ iê kháng khoáng 25%;
Enternbucter có tỉ lệ kháng khoảng 23%; Pseudomonas uerugỉnosu có tỉ iệ kháng
khoăng 20%.
Cử đic tính dược đông học:
Cefalexin hầu như đươc hấp thu hoân toân & đường tiêu hóa vả đat nồng độ đĩnh
trong huyết tương vác khoáng 9 vá 18 microgam/ml sau 1 giờvởi liều uổng tương ứng
250 vả 500 mg; liều gấp đôi đạt nồng dộ đĩnh gãp đỏi. uõng cefalexin đồng thời với
thức ãn có thẻ iảm chậm khả năng hẩp thu nhưng tõng iượng thuốc hấp thu không
thay đói. Có tới 15% liều cefaiexin gần kẽt VỨÌ protein huyết tương. Nữa đời trong
huyêt tương ở người lớn có chức nảng thãn binh thường lả 0.5-1,2 giờ. nhưng ở trẻ sơ
sinh dải hơn (5 giờ) vả tãng khi chức nãng thận suy giám. Cefaiexin phân bố rõng khâp
cơthẽ, nhưng trong dich não tủy khóng dáng kẽ. Cefalexin qua đươc nhau thai vả bải
tiết vảo sữa me với nòng đó thẩn. Cefalexin không bị chuyên hỏa, Thẻ tich phán bỏ của
cefilexin lả 181it|1,78 m2 diện tich cơ thẽ. Khoảng 80% liều dùng thãi trừ ra nước tiếu
ớ dang không đói trong 6 giờ đầu Ioc qua cầu thán vả bái tiết ở ống thân; với liều 500
mg cefalexin, nồng độ trong nước tiếu cao hơn 1 mglml. Probenecid iảm cham bải tiẻ't
cefaiexin trong nước tiếu. Cóthẽ tìm thấy ceialexin ở nờng dó có tác dụng tri liêu trong
mật vả môt ítceiaiexin có thế thâi trừ qua đường náy.
Cefalexin đươc đảo thái qua loc máu vá thẳm phân mảng bung (20% - 50%).
chi đlnh:
Ceialexin đươc chi dinh trong diều tri các bênh nhiễm khuấn do các vi khuãn nhay cảm,
nhưng không chĩđĩnh điều trí các nhiễm khuẩn nặng.
+ Nhiễm khuẩn đường hô hăp: Vièm phếquản cãp vả man tinh vả giãn phê quán nhiễm
khuẩn
+ Nhiẽm khuẩn tai, mũi, hong: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm
amidan hóc vả viêm hong
+ Viêm đường tiết nìẽu: Viêm bãng quang vả viêm tuyển tiền liẻt. Diều tri dự phòng
nhiễm khuẩn đường niệu tái phát
+ Nhiẽm khuẩn sản vả phu khoa
+ Nhiễm khuấn da, mô mềm vẽ xương
+ Bénh lậu ( khi penicilin không phù hơp)
+ Nhiễm khuẩn rãng
+Điều tri dư phòng thay penicilin cho người bênh mâc bẻnh tim phải điều tri răng.
Ghi chủ: Nèn tiến hảnh nuôi cấy vả thủ nghiêm tính nhay cảm của vi khuãn trước vẻ
trong khi điều tri. Cần đánh giá chức nảng thân khi có chi đinh
Liều dùng—cách dùng;
—Thu6c dùng đường uỏng. Chú Ý uõng thuốc với nhiều nước để tránh trường hơp bi
hóc thuốc.
Người lớn: Uõng 500 mg cách 6 giờ/lần, tùy theo mửc đỏ nhiễm khuẩn. Liều có thẻ Ièn
tới 4 gam | ngảy.
Trẻ em trên 2 tuõlz Liều thường dùng lá 25- 60 mg] kg thế trong trong 24 giờ. chia
thảnh 2-3 lần uõng. Trường hơp nhiễm khuấn nãng, liều t6i đa lả 100 mg/ kg thế trong
trong 24 giờ,
Thời gian điều tri nên kẻo dải ít nhãt từ 7-10 ngảy, nhưng trong các nhiễm khuấn
đường niêu phức tap, tái phát, man tinh, nẻn điều tri 2 tuần (1 g/ lần, ngảv uống 2 lần).
Với bệnh iâu, thường dùng iiều duy nhẩt 3g với 1 g probenecid cho nam, hay 2 g với
0,5g probenecid cho nữ.
Oùng kẽt hơp với probenecid sẽ kéo dãi thèn gian đão thải của cefalexin vả lảm Lãng
nồng độ trong huyêt thanh từ 50 - 100%. Cho đểu nay, cefalexin chưa thăy có đôc tinh
với thán. Tuy nhiên, cũng như đối với những kháng sinh đảo thái chủ yểu qua thán, có
thẻ có tich tụ thuốc trong cơ thể khi chức nảng thận giám dưới mỏt nửa mửc binh
thường. Do đó, nên giảm liều tõi da khuyến cáo (nghĩa lẻ 6 glngăy cho người lớn, 4
glngèv cho trẻ em) cho phù hơp với những bênh nảy. Ở người cao tuól. cần đánh giá
rnứcđô suythân.
Dịeachĩnhliầukhi @ suy_th ân:
00 thanh thấi cLatininạ Ctutlnln huvẽt thanh k Liều dưv tri tối đa }
&fflnưỵbủt .zlaznzlsferrwif' ___ẸzfflẽzfỉigL
i 49: 20 ml | phút 133 — 295 micmel | | 1 gllần, 3 Iần|24 giờ _
ì 19 - 10 ml ] phủt _ 500mg/lần. 3lẵn/Z4giờ
g go mi | phủt Drngllần, 2lầanlglờ
ruo.cục TRUỘNG
_ P.TRUONG PHONG
% … ịÍf:íwẫ .ịflịf>
chõng chiđlnh:
- Các bẻnh nhin có tiền sử di ứng với kháng sinh nhỏm cephalosporin; có tiền sử sốc
phản vẻ do penicilin hoãc phán ứng trầm trong khác qua trung gian globulin miễn dich
IgEi
- Các bẻnh nhán mẫn cảm với các thánh phần khác cùa thuốc.
Thận trong:
Cefalexin thường đươc dung nap tót ngay cả ở người bẽnh dì ứng với penicilin, tuy
nhiên cũng có môt số rất ít bị dị ứng chéo.
Giống như những kháng sinh phó róng khác, sử dung cefalexin dải ngảy có thẻ lảm
pha't triển quá mức các vi khuấn không nhay cảm (ví du, Candida, Enterococcus,
Closirldium difficiie), trong trường hợp nây nèn ngừng thuõc. Đã có thông bảo viêm
đai trảng mảng giả khi sử dung cản kháng sinh phó rỏng. vì vây cần phái chủ ỷtới viêc
chẩn đoán bênh nảyớ người benh tlẻu chảynãng trong hoảc sau khi dùng kháng sinh.
Giống như với những kháng sinh được đảo thải chủ yéu qua thặn, khi thận suy, phải
giảm liều cefalexin cho thich hơp.
Thưc nghiêm trên iabo vả kinh nghiệm lám sảng khỏng có băng chứng gãy quái thai,
tuy nhiên nên thân trong khi dùng lrong những tháng dầu của thai kì như dối với moi
ioai thuốc khác.
Ở người bẽnh dùng ceialexin có thẻ có phản ứng dương tinh giả khi xét nghiêm glucose
niên bâng dung dich "Benedict", dung dich "Fehling' hay viên "Clinitest".
Có thỏng bảo cefalexin gãy dương tính thứ nghiêm Coombs.
Cefaiexin có thể ảnh hướng đẽn việc đinh lương creatinln băng picrat kiềm, cho kểt
quả cao giá tao, tuy nhiên mức tăng dường như không cóỷ nghĩa trong lâm sảng.
’ Người vận hănh máy móc, đang Iii tủ ne, người lâm việc tren ao vì các trường
hợp khác:
Cần lưu ý khi gặp các tác dung không mong muốn như đau đầu. chóng mặt, mẽt mỏi
ánh hướng đẻn khá nãng ván hảnh máy móc, lái tảu xe vả các cỏng việc khác.
' Thời kỷmangthai:
Nghiên cứu thưc nghiêm về kinh nghiêm Iảm sảng chưa cho thấy có dấu hiêu về đòc
tinh cho thai vả gây dị dang thai. Nên thân trong khi dùng trong những tháng đầu của
thai kì. Tuy nhiên chlnên dùng cefalexin cho người mang thai khi thât cần.
° Thời kỳ cho con bữ:
Nồng dó cefalexin trong sữa mẹ rẩt thấp. Mãc dầu vây, vẫn nên cán nhấc viêc ngững
cho con bú nhẩt thời trong thờigian mả người mẹ dùng cefalexin.
Tương tác thuốc:
Dùng cefaiexin liều cao cùng với các lhuõc thuộc nhóm aminoglycosid hay thuốc lợi
tiẽu manh (vi du: furocemid, acid ethacrynic vá piretanid) có thể ảnh hướng xãu tới
chức nãng thản.
Ceialexin lảm gìám tác dụng cùa oestrogen trong thuốc uống tránh thụ thai.
Cholestyramin gán với cefalexin ở ruõt lảm châm sự hấp thu củachúng.
Probenecid lâm tăng nồng đó trong huyêt thanh vả tảng thời gian bán thải của
cefalexin.
Tác dụng kh6ng mong muốn:
Tỷlê phản ứng không mong muôn khoảng 3 - 6% trèn toần bộ số người bẻnh điều iri
-Thườnggặpz ADR › 1/100
Tiêu hoá: Tlêu cháy, buồn nòn
— Ítgãp: umoo
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng