Ă lziu >
MẨU NIIÃN UỤ'KIẺN
Nl o.i.x' 't'lt um: umx:
po aox NQ. Z
smqu epuomomp^uịo euựuuao
ị .IĐJI'IGIĐW
6mq uoudụosau )â
' uoee Stalqex m 10 sdms … õmuịauoo xna
' _____ 1
&
M € D [| ( G 1“
V1èn nẻn Cetin'zine Dihydrochlon'de
B< Prescription Drug … vien bao phim chửa:
Cetlrtzine Dihydrochloride BP 10 mg
menuce1 …
các thông thì khâc:
. . . . . Xìn dọc Hướng dãn sủ dụng km theo.
Cetmzme Dlhydrochlonde Tablets
Box containing 10 strips of 10 tablets each
Đhutùntnytvl om. Đọeltỹ
Hưởng đln lũ dụng truớc khi dủng.
Bão quửt nơi kho. nhiệt độ s 30°C.
CARTON SIZE ;
% ""Ể'an ”i'ỹỒ" '"g'l l'lìttp lln ]
__ J…ỆĂHCI Cled ya
'8 :›Onu ,… nvnò 3111)
' ' ' ' _ _ …-………… _ẹu ẢỌE[
Mtg. Uc. No. : 001220
SỐ 10 SX:
NSX:
Hộp 1o v1x 10vien HD:
Bt Thuốc bán theo đơn ẫỉĩở nnop khảu:
menucer _lỊịIJỊỤIỊịl
\hẽn nen Cetmzme D1hydrochlonde _ MfflỄỂẨ'EẮỂỂG
-… …» ỄỀỄỄ'Ễ'Ể
Hóx4?x47 mm
ri“
ỉ E
F)
+ - +!
ma ỷ _ mua 4 mua
& ì & & & &
MGDLIGG'I' MGIILIGG'I MGDI.ICGT MGIDLIGG'I MGDUCG'I' IIGDLICGT
Gotir`ưim v…… om… vmm … vu…
ummm cm… nam… omwmm cun…nmmtm nmmme canxmuomumm
10mghbbh tom inqiaum 11ng mm tams itmg
& i & t & &
MlDLICG'I MGDI.ICGT MCDLICG'I MGDLIGGT MGDI›ICGI MGDI.ICGI
We nén ùlizmo Vin ntn Cairizne Vi!n nén Celin'zim
Ceilùteũhydmdlmde ommmu m…mwmum nin ' …… mmmmm n»mmm
tttmg im… 10m 10rnghtleu Ý tơm 10mngbhts
& & a & / t &
MGDI.ICGI MGDLICGT MGDI.ICGT MGDI.IClT MGDUGI'I' MGDLICG'I'
mm mm came …… cam ……
Onntmdxtude …mnmm W… …… Um… Dihydmửhmte Gehmo Dhydmchhride
mmuts mm mm… mmg iomram mm
& t: & 1: m it
MGDLICGI MGDI.IGII MGDLICII MIDLICGI MGDLICGT MGDLICI'I
Viếnnén Celi'uine V!nnén CeMzzm Va…tn …:
a…momoamm onmmm cm… Dim… ơm… Ceímneũhydee Dmmmm'ơe
tũnq mmem 10mg 10mem 10mg tOmgĩmu
…; …: Nu `m:ưzzti m.… m.nnnzo …; Lic uu,:owm
…muunhụhunu IlMlulllnldtịthũdư mmsumlmhuno
@MEDLEY MEDLEY @NIẸDLẸY
PHAMACEUTIOALS LTD PHAHWEUTICALS LTn FMAMMZUTICALS LTD
o) Ill“l lIf-nl Iwũum `. 1lllIhnqh mu,hu.lũl `.I uuuumu W_ill
B. No.](Sd m Ew.ouelmnị a No usMo) Exp nmltum e … J(se 10) m. Dml(HD)
.L & 1 $ 4
T 1` T T T
(onl…toửa (owstz Gun tomnmcxa 101951I … e (ouNunu a; 10IỢS1I'°N e
n-nunummm ` I:…ìhmnlul ' vum-nm-amnm '"
on stvounamwun @ nn s1vmmacvnuwu on swmnaamuvma @
Aa'ICIEW Aa'lđalltl AE`ICIBW
:yutuqllvlllllhm uuqnọmnnn… aumqluwwsah…
ozzmrman'Bm ozuoutmmủu ownommủw
wuủoi Mot wuủoi Mi wma ủn
m…u …… aume em… …Mun main =…Mun …… mm
ơuưmpg … um mm uw … nuwug uẹu um
li)lưlìW I.!)l'IIIDW Inl1llìil LD)IÌODÙ IĐI'IGDW BìlìdDW
% =. m 4 t '.
6… mqủct Mi mm…m …» sam…»
…ch mao mmhc …Nuo mm …như] …dmu … m…o
wm mm …… msuo um… Im
DSI'IIII DNÌODU IDJI'IGDW I.!3I'II9W IDIÌGDW [ĐHGDW
& \ t \ x t
smủot hum nmbwm ủos sum…» Mi
…… i…nmmm a…nảum Wo wmmo ……va mmomn
mm …… mm …… …m ……
IDDIÌODI LIDI'IGDW .IDI'IGIW DM'IG!W IDIIGDW D)INIĐW
& & & \ \ %
…» mmỉ…m ủn» nmhuoi Moi WM…
m…mm ac…Muln …Mm =…wo …an v……mNm ammnảuo
…… … wma mm …… ……
DÌI'IODÙ I.!)I'IGDN IDDIÌGDW liầl'lllìƯl lìãl'lđìll IDDI'IGIW
& & ì \ t &
IIIIW
…!
M
238 MM
SAME SIZE DESIGN, SIZE
*ị' '— . «m\*t
Ự
lả
Gu
BLJL zM/ffl
Viên nén MEDLICET
(Viên nén cetirizỉne dihydrrochloride 10 mg)
Hướng dẫn sử dụng thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bảc sĩ. Chỉ
được dùng theo đơn kê của bác sỹ.
Nhóm điếu trị:
Thuốc kháng histamin thế hệ 2 có tác dụng đối khảng chọn 1ọc trên thụ thể Hị.
Thảnh phẩn:
Mỗi viên nén bao phim chứa 10 mg cetirizine dihydrochloride BP.
Tá dược: calci dibasic phosphat (BP), bột ngô (BP), natri benzoat (BP), magnesi stearat (BP),
Opady OY- IN- trắng.
Dược động học:
Uống viên nén cetirỉzinc hấp thụ nhanh qua ống tiêu hoá Thức ăn không có ảnh hưởng tởi phạm vi
hắp thụ của cetirizine. Cetirizinc chuyến hoá yêu qua phản ửng O— khứ alkyl đề cho chất chuyền hoả
còn rất ít tảc dụng khảng histamin. Cetirizíne có động học tuyên tính ở khoảng liều 5- 60 mg Thời
gian bán thải cuối cùng là 8, 3 1 1,8 giờ, độ thanh lọc khi uống lả 54 1 13 mL/phút vả thể tích phân
bố biếu kiến vơ lả o,so i o,os lỉt/kg. Cetirizine kết hợp 93 & 0,3 % vảo protein- huyết tương.
Dược lực học:
Cetin'zine là chắt chuyền hoá của hydroxyzine ở người, 1ả thuốc khảng histamin; tác dụng chủ yếu
cùa thuốc là qua trung gian ức chế chọn lọc trên thụ thể Hi ngoại biên.
Vởi liều 5 mg vả 10 mg, cetirizine ức chế mạnh chỗ đó da và phồng da do tiêm histamin trong da.
Chỉ định:
1 . Viêm mũi dị ửng theo mùa:
Medlicet được chỉ định đề [ảm thuyên giảm cảc triệu chứng viêm mũi theo mùa do dị nguyên như
có phấn hương, phấn hoa cùa cò, cây. Cảo triệu chứng được điếu trị có hiệu quả gồm hắt hơi, chảy
nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt, chảy nước mắt và đỏ mắt
2 Viêm mũi dị ưng quanh nãm
Dùng Medlicet để điều trị cảc triệu chứng cũa viêm mũi dị ứng quanh nãm do các tác nhân gây dị
ứng như: bụi nhả,1ông động vật vã nâm mốc. Cảc triệu chứng được điều trị có hiệu quả gổm: hắt
hơi, chảy nước mũi, ngứa mũi, ngứa mắt vả chảy nước mắt.
3 Mãy đay mạn tính:
Dùng Medlicet để điều trị mảy đay tự phát mạn tính.
4. Ngứa:
Thuốc lảm giảm rõ rệt sự xuất hiện, độ trầm trọng và sự kẻo dải cùa các tình trạng phát ban và 1ảm
giảm ngứa rõ rệt.
5. Viêm kết mạc dị ứng:
Thuốc đã được chứng mình là lảm giảm triệu chứng cùa viêm kết mạc dị ứng.
Liều dùng:
Liều Medlicet khuyến cảo ban đẳu là mỗi ngảy 5 hoặc lOmg ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi, tuỳ
theo độ nghỉêm trọng của triệu chứng. Hầu hết các bệnh nhân trong các thử nghiệm lâm sảng bắt
đầu với liêu 10 mg. Medlicet được sử dụng với liếu duy nhất trong ngảy, không 1iên quan tới bữa
ăn Thời gian sử dụng thay đồi tuỳ theo trạng thải bệnh lí cùa từng bệnh nhân.
Với bệnh nhân suy chức năng thận (độ thanh lọc creatinine ll-3lmL/phút), bệnh nhân thấm tách
lọc mảu (độ thanh lọc creatinine dưới 7mL/phút) và bệnh nhân suy gan, nên dùng liều duy nhẩt
mỗi ngảy 5mg.
Trẻ em từ 2-6 tuồi: mỗi ngảy dùng 5mg, uống một lần; hoặc chia Iảm 2 1ần, mỗi lẳn 2,5mg.
Trẻ em từ 6-12 tuồi: mỗi ngảy dùng lOmg, uống một lần; hoặc chia Iảm 2 lần, mỗi lần 5mg.
Chống chỉ định: -
Chống chỉ định cetirizinc cho các bệnh nhân bị dị ứng với chính cetirizine hoặc với hydroxyzine.
' n Ẩ
Tac dụng khong mong muon: Ế
tn z… .IRI
Hầu hết các phản ứng có hại do Medlicet đều ở mức độ nhẹ hoặc trung bình. Tác dụng ngoại ý
thường gặp lả ngủ gả, mệt mói, khô miệng, viêm họng, chóng mặt.
Thông báo vởi bác sĩ về những tác dụng không mong mưốn khi sử dụng thuốc.
Sử dụng trong thời kỳ mang thai và thời kỳ cho con bỳ
Nhưng dữ liệu thu thập dược cho thấy thuốc không có liên quan tới sự tăng nguy cơ sinh quái thai
và do đó với phụ nữ mang thai mã không dung nạp được các thuốc kháng histamin thế hệ 1, thi có
thế cân nhắc dùng cetirizine.
Thời kì cho con bủ: Cetirizine được bải tiết vảo sữa mẹ, người mẹ không nên dùng Medlicet trong
thời kì cho con bú.
Ánh hưởng đến khả nãng lái xe và vận hânh mảy móc:
Những hoạt động đòi hòi sự tinh tảo: trong cảc thử nghiệm lâm sâng, một số bệnh nhân dùng
cetírizine có dấu hiệu buồn ngủ. Vì vậy, cân thận trỌng khi lái xe hoặc khi vận hảnh cảc loại máy
móc có thể gây nguy hiềm.
Nên trảnh sử dụng đồng thời Medlicet với rượu hoặc cảc chất ức chế thần kinh trung ương khác vì
sẽ Iảm giảm sự tinh táo đồng thời tảc dụng ức chế thần kinh trung ương có thể tăng lên.
Cảnh bảo:
Không nên dùng thuốc nảy cho trẻ em dưới 2 năm tuồi, vì chưa có cảc nghiên cứu đầy đủ về độ an
toản cho lứa tuối nảy:
Nên tránh sử dụng đổng thời Medlicet với rượu hoặc các chất ức chế thần kinh trung ương khác vì
sẽ lảm giảm sự tinh táo đồng thời tác dụng ức chế thần kinh trung ương có thể tăng lên
Lạm dụng và lệ thuộc thuốc:
Chưa có thông tỉn về lạm dụng hay lệ thuộc thưốc Medlicet.
Quá liều
Việc sử dụng quá liều đã dược báo cảo với Cetirizine. Đối với bệnh nhân uống 150 mg Cetirizine sẽ
cảm thấy buôn ngủ nhưng không có các biểu hiện lâm sảng nảo khảo hay hoạt động cùa máu không
bình thường. Khi dùng thuốc quá liếu cần tính đến các biện pháp điều trị về tiêu hóa. Chưa được
biết có thuốc giải độc cụ thể cho Cetirizine. Thấm tách mảu không đưa Cetirizine ra ngoải một cách
hiệu quả và việc thẩm tách nảy cũng không có hiệu quả nếu các chẩt dialyzable không bị tiêu hóa
đồng thời hết.
Bão quãn:
Bảo quản ở nhiệt độ không quá 300C, nơi khô rảo. Để thuốc ngoâi tầm tay trẻ em.
Hạn dùng: 36 tháng. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng ghi trên bao bì.
Tiêu chuẩn chất lượng: Tiêu chuẩn nhả sản xuất.
Dạng trình bảy: Hộp 10 vĩ x 10 viên.
Sản xuất bởi:
MEDLEY PHARMACEUTICALS LTD.
Piot No.l8&l9, Suvey No.378l7&8, 379/2&3, Zari Causeway Road, Kachigam, Daman 396 210,
India
Để biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ:
MEDLEY PHARMACEUTICALS LTD.
Medley House, D-2, M.I.D.C Area, Andheri (East),
Mumbai 400 093. ắn Độ
PHÓ cục TRUỞNG
Jlỵmyen 'Vcỡn ẵẨanầ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng