% ..
m.
….
…
x
…
…oz …xmz …
…xm 9 o…
…
H
.0
……
x
_ n....ẫnẵẵề ẵ… ấoẵ… .ẵe Ê . : .. . . ẵạẵ. .. .ău..ẵẵnẵ; Ể . ..
.ỂnẽỄỉSỄểẵãỉỂẫẵ.ễ.ẵ . . : .. , . . ỄỂả…ẵ_
…»: wco…wn … E . uỷ: xxõQ võ.… 0on .ẵ. oòbz... _ Eẻỗẵ zẵẳ ...:Ểẫẳ &…
...…ẾỄ …E. >....Ễmz<... I .:ẳẵo ....ẳổ ub:u E
.nESỄB coỄnỄ ồ ắcoẵã .n28
›» v8:8 .885 83 8 53» .unaẳ
EEo£u ›SE Ê >..ễ. Eẵ Ế
ẫẵo .zuz8 8 …Eoỉẵ» u£ 83.8x
…mzo.Ềoõz.
..8c8 fuơẵuăEẵ .E...S> ..oẫ
.eẵSẻỡm .cẵEun .Ềoỉ cẵEẵ
.ễẵ .o8 Ễa …ẵẩẫ .…8ầ
oco.ầoỉ .cỄo›õ .:ỄuO .manõxm
mEoop .. .. . . .. . . cỄẵzu:O
… uỄo EmE aẵ: co…› 35. …
Ễẵẵu .oẵS sẵn…. …
.
Ả
……3Ễẵms...
E:Eumã
ễ9... . õxcẫoỉổ . ẵ8f... .:.…ẫuãầỗ
…sjổfflomcuuủw OI OZbIU nmữũ Ẻ<Ồ ẵ9 . ..….»mủUnoEễểổủử
….. …z<Ễ zz Z <> ỏ... zỄz :Ế V
Rx Thuốc bán theo đơn
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tỉn xin hỏỉỷ kiến bác sĩ
Dạng bảo chế: Viên nang mềm
MEDIRUBI
TRÌNH BÀY: Hộp 10 vì x 10 viên nang mềm
CÔNG THỬC: Mỗi viên nang mềm chứa:
Dextromethorphan hydrobromid: ........................................ 15 mg
Guaifenesin: ....................................................................... 100 mg
Tả dược (Polyethylen glycol 600, Propylen glycol, Gelatin, Glycerỉn, Vanilin, Sorbitol, Erythrosin,
Propyl paraben, Methyl paraben, Nước tinh khiết), vừa đủ 1 viên.
. DƯỢC LỰC HỌC:
— Dextromethorphan hydrobromỉd là thuốc giảm ho có tác dụng lên trung tâm ho ở hảnh não. Mặc
dù cấu trúc hóa học có liên quan đến morphin, nhưng dextromethorphan không có tảc dụng giảm đau và
nói chung rắt ít tác dụng an thần.
— Dextromethorphan được dùng giảm ho nhắt thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm
lạnh thông thường hoặc hít phải các chẳt kích thích. Dextromethorphan có hiệu quả nhất trong điều trị
ho mạn tinh, không có đờm. Thuốc thường dược dùng phối hợp với nhiều chất khác trong diều trị triệu
chứng đường hô hấp trên. Thuốc không có tảc dụng Iong đờm.
— Hiệu lực cùa dextromethorphan gần tương đương với hiệu lực cùa codein. So với codei
dextromethorphan ít gây tác dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với liều điều trị, tảc dụng chống ho cù
thuốc kéo dải được 5-6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chế hệ thần kinh trung .
ương.
— Guaifenesin có tác dụng thủc đắy loại bỏ chất nhầy đường hô hấp và lảm long đờm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: 0, Ẹ
— Dextromethorphan được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và cỏ tảc dụng trong vòng 15 - 30
phút sau khi uống. kéo dải khoảng 6 — 8 giờ (12 giờ với dạng giải phóng chậm). Thuốc được chuyến hóa
ở gan và bảỉ tiểt qua nước tiếu dưới dạng không đối và cảc chất chuyến hóa demethyl, trong số đó có
dextrorphan cũng có tảc dụng giảm ho nhẹ.
— Guaifenesin sau khi uống, thuốc hấp thu tốt qua đường tiêu hoá. Nó được chuyến hóa và sau đó `
được bải tiết trong nước tiều.
CHỈ ĐỊNH:
— Giảm cảc triệu chửng ho, dặc biệt là ho có đờm do nhiều nguyên nhân khảc nhau như: do viêm
họng, do cảm lạnh, viêm phế quản hoặc khi hít phải cảc chất kích thích.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
— Quả mẫn cảm với dextromethorphan vả cảc thảnh phần khảc cùa thuốc
— Người bệnh đang điều trị cảc thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO) vì có thể gây những phản
ứng nặng như sốt cao, chóng mặt, tăng huyết ảp, chảy mảu năo, thậm chí tử vong.
— Trẻ em dưới 6 tuổi.
' LIÊU DÙNG … CÁCH DÙNG:
— Trẻ em 6 - 12 tuổi: Uống ] viênllần x 3 lần/ngảy.
—— Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Uống 2 vỉên/lần x 3 lần/ngảy. lỆỳ/
- Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp và những người bệnh có ho khạc đờm, mủ, thời gian
tối đa dùng thuốc không quá 7 ngảy.
Hoặc theo chỉ dẫn của Ihầy Ihuốc.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Trảnh dùng đồng thời với các thuốc ức chế MAO.
- Dùng đồng thời với các thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tảc dụng ức chế
- thần kinh trung ương của những thuốc nây hoặc của dextromethorphan.
— Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thể lảm giảm chuyển hóa của dextromethorphan ở gan,
lảm tăng nồng độ chất nảy trong huyết thanh và tăng cảc tảc dụng không mong muốn cùa
dextromethorphan.
THẶN TRỌNG:
— Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khí, khí phế
thùng.
— Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hắp.
— Dùng dextromethorphan có liên quan đến gìải phóng histamin và nên thận trọng với trẻ em bị dị
ứng.
— Lạm dụng và phụ thuộc dextromethorphan, có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều cao
kéo dải. °ổ
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ: '
— Dextromethorphan được coi là an toản khi dùng cho người mang thai và không có nguy cơ chỏẵNG TY
' bảo thai. Nhưng nên thận trọng khi dùng cảc chế phẩm phối hợp có chứa ethanol và nên trảnh dùngc Pqu
trong khi mang thai. Một sô tảc giả khuyên người mang thai không nên dùng cảc chế phẩm cóDlsm
dextromethorphan. _/
— Tránh dùng cảc chế phầm phối hợp dextromethorphan với ethanol cho người cho con bú. Ế
TÁC ĐỘNG CỦA THUỐC LÊN VẶN HÀNH MÁY MÓC vÀ LÁI XE:
— Không dùng thuốc nảy cho người đang lái xe vả vận hảnh mảy móc.
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ: ,
— Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí tiều tỉện, trạng thải tê j`ầ~
mê, ảo giảc, mất điều hòa, suy hô hấp, co giật. Ệ
— Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10
mg. .;
. x
. A ;x' <
TAC DỤNG KHONG MONG MUỐN: Ư _
Thường gặp, ADR >1/100
— Toản thân: Mệt mỏi, chỏng mặt.
- Tuần hoản: Nhịp tim nhanh.
— Tiêu hóa: Buồn nôn FẾ/
— Da: Đỏ bừng
i: gặp, 1/1000 < ADR < moo
— Da: Nổi mây đay.
Hiếm gặp, ADR <1/1000
— Da: Ngoại ban
Thinh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hảnh vỉ kỳ quặc do ngộ dộc, ức chế hệ thần kinh
trung ương và suy hô hấp có thể xảy ra khi dùng liều quả cao.
Thông báo với bác sĩ cảc tác dụng không muốn gặp phải của thuốc
. BÁO QUÁN: Nơi khô thoảng, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 30°C
HẠN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Không sử dụng quá hạn ghi trên bao bì
TIÊU CHUẨN: chs số 0650-B-023-07
Logo công ty= FIEDISUH
Nhà sản xuất: Công ty Cổ Phần Dược Phấm ME DI SUN
Địa chỉ: Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hoả Lợi, Thị xã Bến Cảt, Tinh Bình Dương.
Điện thoại: (0650) 3589 036 - Fax: (0650) 3589 291 “ rue. c
P TRUÒNG PHÒNG
Bình Dương Ểỷ2Wbìỡfflj
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng