MẮU NHÂN HỘP XIN ĐẢNG K.Ý
Thuốc nhỏ mũl
Trõ om
Medimax
n
CM. Iu: :
XMOIIlOM
hy!rocbnd 4 mẹ
T: nm … . .5 ml
TIQu chuẩn np dung: TCCS
Đế m 14… my cùa nỏ em hydrociond
4ALBLu-P. Tmùnn1mh—
Ouận I - TP HCM
DTrM 37m167
FII m.:llam 103
Eml: thWu mam
Web: mtollmodiưwm.m
P. GIÁM ĐỐC
’ ÍA'\
Ụ.ỵu i|\lj/_)\
r ` ’&
, .
/_j_' íj\i~ IY
( …, * … ._,
ừ …ttNệựtDưccmw 4,²
x_…_ QthHG MINH g
\\ 'l, J*`
lm. X~./
\x` Ỉilị'li:`i'ìz.
\Ụ…
\
DS Wựuỵ .’líJ'J-ÍJ (ẤÍmg
Xylom etazolin
Thuốc nhỏ mũl
……
0.05%
Medimax
n
WỤI:
Ởmlh
cach lnno. Wu Im Wu
=almnmmnũnmẹ
lomtlhdơhgdnuldunqbơn
…gMọMc
uamnmmmimsổct.
mumuag.
Doc hỷ nudnu un uI đuno umc
kN nung
KHONG OUO'I JONCJ
-Tnsđnúthủi.smem
CTY CPTM Dược PHẨM QUANG MINH
X yiometazolin
hydrociond
Thuốc nhỏ mũl
Ttỏ om
0.057.
/Ìs
Thònq tin cho BN Trang 1/2
THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẩm: MEDIMAX - n
2. Mô tả sản phẩm: Dung dịch không mảu, không mùi. trong suốt, khóng có cắn hoặc vặt lạ…
3. Thảnh phần vả hảm lượng của thuốc : ( Cho 1 đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt )
TT Thảnh phần Hảm lượng Công bố dược T
chất, tá dược
1 Xylomethazolin hydroclorỉd 4 mg Dược chắt
2 Acid boric 140 mg Tá dược
3 Natri borat 15 mg Tá dược
4 Tween 20 8 mg Tá dược
5 EDTA 8 mg Tá dược
6 Benzalkonium clorid 0.8 mg Tá dược
lị Nước cất vừa đủ 8 ml ỈFIE_
5. Thuốc dùng cho bệnh gì ?
- Trị sổ mũi, nghẹt mũi. sung trong lỗ mũi.
6. Nên dùng thuốc nảy như thế nảo vả liều Iưọng ?
- Nhỏ 2 — 3 giọt vảo mũi. Ngảy 2 — 3 lần.
- Hoặc theo sự chỉ dân của thầy thuốc.
7Ắ" /ĩ
/ + \\ "
Jr… t.in~…
_:ẫ_` C» », PM
… Ụhuc-vc MA :*.
oc\,OUANG 11
v,p\_
g_ , _
\_J II
7. Khi nảo không nên dùng thuốc nảy:
- Mẫn cảm vởi thuốc
- Trẻ sơ sinh
— Người bi bệnh Glôcôm góc đóng
- Khỏng dùng dung dich Xyiometazolin 0.1% cho trẻ em dưới 12 tuỗi
- Người có tiền sử mẫn cảm vởi các thuốc adrenergic
- Người đang dùng thuốc chống trầm cảm 3 vòng.
8. Tảc dụng không mong muốn:
thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống họng gây nên tăng huyêt áp, tim đập nhanh. loạn
nhịp.
Thường gặp. ADR > 1/100
— Kích ứng tại chỗ
Ỉlgặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Cảm giảc bỏng. rát. khô hoặc loét niêm mạc, hắt hơi, sung huyết trở lại vởi biều hiện đỏ, sưng
vả viêm mũi khi dùng thường xuyên, dải ngảy.
Hiếm gặp, ADR < 1l1000
??
As>
Thònq tin cho BN Trang 2/2
- Buồn nôn. đau đầu, chóng mặt. hồi hộp, đảnh trống ngực. mạch chậm vả loạn nhịp.
9. Nên trảnh dùng nhửng thuốc hoặc thực phẩm gì khi đang sử dụng thuốc nảy ?
- Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung củng như naphazolin cho người bệnh đang
dùng các thuốc ức chế monoaminoxydase, maprotilin hoặc các thuốc chống trầm cảm ba vòng
có thể gây phản ứng tảng huyết áp nặng.
10. Cần lảm gì khi một lần quên dùng thuốc ?
- Không cần thiết
11. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nảo ?
- Bảo quản nơi khô mát (dưới 30°C ), tránh ánh sáng.
12. Những dấu hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều :
- Khi dùng quá liều hoặc kéo dải hoặc quả thường xuyên có thể bị kích ứng niêm mạc mũi.
phản ứng tòan thân, đặc biệt ở trẻ em. Quá liêu ở trẻ em. chủ yếu gây ức chế thần kinh trung
ương, sốc như hạ huyết áp, hạ nhíệt, mạch nhanh, ra mồ hôi. hôn mê.
- Xử trí chủ yêu lả điều trị triệu chứng.
13. Cần phải Iảm gì khi dùng thuốc quá liều:
- Hảy tham vắn ỷkiên của Bác sĩ \
14. Tên, biểu tượng của nhả sản xuất:
CÔNG TY cò PHAN THƯỜNG MẬI Dược PHẢM QUANG MINH
4A — Lò Lu — P.Trường Thạnh — Quận 9 — TP.HCM
ĐT : 08.3730016? Fax : 08.37301103
Email : Info mmedi har.com.vn
- Web : WWW.Qmmeàdip@ncomvn
15. Những cũều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy: _
Ý. ,
16. Khi nảo cần tham vẩn bảc sỹ: Khi điều trị dải ngảy mả bệnh không thuyên giảm thì nên __, __— /
tham vắn ỷ kiên bảc sĩ. “
17. Ngảy xem xét sửa đổi lại tờ thông tin huỏng dẫn sử dụng: 23 | 11 | 2011
Il
HƯỞNG DẮN sử DỤNG
%?
MEDIMAX — n Lọ 8 …!
Thuốc nhỏ mũi trẻ em
_, , \
Ê.QMJDJZE _— ~— _
~. Xylpmethazoiịử roclorid ( Bòn miligam ) 4 mg
— Tá dược _(Acud . Natri borat. Tween 20. EDTA, Benzalkonium clorid. Nuớc cẩt vữa dù 8 ml.
ro orid lẻ một aryl alkyl imidazol. sủ đung tai chó qua duởng nhỏ mũi có tác đung lảm co ca'c mao mach mũi.
. Ièn1 giảm sư sử ểt của mảng nhấy mũi vả cùa các vùng phế quản lận cận.
'Tác dụng của XyY etazolin xuất hiện sau vải phút vả kéo dải trong nhiẻu giờ.
Khi quá liẽu sữ ng qua duờng uống gáy ức chế trung tám thán kinh với tinh trang giảm thán nhiệt. dố mó hội ngay ngất vả hòn
Xyloni`etaz_olin _Ể *
n .
— Sau khi sử dung tai chỏ. nỏng độ trong huyết tương của Xylometazoíin hydroclorỉd được phát hiện ở mức rẩt thẩp hoặc không
phát hiện dược.
- Xylometazolin hydroclorỉd dươc dung nap tốt ở những bệnh nhẻn có mảng nhảy nhạy cảm
£hLđlnh =
Tri sổ mũi. nghẹt mũi. sưng trong lỗ mũi.
Ể-ẾSMÉẸLLẸỐLỢJỊM =
- Nhỏ 2 — 3 gìot vảo mũi. Ngảy 2 — 3 lân
- Hoặc dùng theo sự dấn cùa tháy thuốc.
ÊLGMIAInh 1
- Mấn cảm với thuốc.
- Trẻ sơ sinh:
- Người bị bệnh glộcòrn góc đóng
» Không dùng dung dich Xylometazolin 0.1% cho trẻ em dưới 12 tuổi
- Người có tiẽn sủ mãn cảm với cảc thuốc adrenergic.
- Người dang dùng các thuốc chống trâm cảm 3 vỏng.
ủi
- Thận trong khi dùng cho nhũng người bị cường giảp. bẻnh tim. tăng huyết áp. xơ cứng dộng mach. phi đại tuyển tiến Iiẻt hoặc
dải tháo dường. ngưởi đang dùng các chẩt ức chế monoaminoxydasa
- Chỉ dùng các chế phẩm Xylometezolin cho trẻ em khi có chỉ dịnh vả theo dõi của thảy thuốc…
- Khóng nen dùng nhiêu lán vả Iíèn tục dể tránh sung huyết trờ lai. Nếu tự ý dùng thuốc. khỏng dùng quá 3 ngảy. Khi dùng
thuốc Iiẽn tục 3 ngảy khòng dỡ. cấn ngung thuốc vả di khám bảc sỉ.
n .
- Phản ứng phu nghiêm trong 11 xảy ra khi dùng tai chõ Xyiometazolin ở Iiẽu điêu tri. Một số phản ứng phụ thường gặp nhung
thoáng qua như kích ứng niêm mec nơi tiểp xúc. khó niêm mac mũi. phản ửng sung huyết trở iai có thể xảy ra khi dùng dải ngảy.
Một số phản ứng toản thân xảy ra do thuốc nhỏ mũi thấm xuống hong gây nèn tăng huyết ảp. tim đập nhanh. loan nhịp.
Thường gặp. ADR › 11100
- Kich ứng tai chõ
Ỉt gặp.il1000 < ADR < …oo
- Cảm giác bỏng. rát, khô hoặc loét niêm mac. hắt hơi. sung huyết trở lại vởi biểu hiện dò. sưng vá viêm mũi khi dùng thường
xuyên. dái ngảy.
Hiểm gập, ADR < 1/1000
- Buôn nòn. đau dáu. chóng mặt. hỏi hộp. đánh trò'ng nguc. mach chệm vá Ioan nhịp.
Tác n ủn R | 1 n ả :Khòng có
~ Khi dùng quá liêu hoặc kéo dải hoặc quá thưởng xuyên có thể bi kích úng níêm mac mũi. phản ửng toản thán. dặc biệt ở trẻ em.
uá Iiẻu ở trẻ em, chủ yểu gáy ức chế thản kinh trung uong. sốc nhu hạ huyết áp. ha nhiệt. mach nhanh. ra mô hỏi, hòn mé.
. Xử trí chủ yểu iả điêu tri triệu chửng.
t với ct uốc há-
- Sử dụng các thuốc giống giao cảm nói chung cũng như Naphazolin cho nguời bệnh dang dùng các thuốc úc chẽ
monoaminợxydase. maprotilin hoặc các thuốc chống trám cám ba vòng có thể gáy phản ứng tăng huyết áp nảng.
n n th vã n ' : Thận trong khi dùng cho phu nữ có thai vá cho con bủ.
n : TCCS
: Bảo quản nơi khô mát (dưới ao°ci. trảnh ánh sảng.
Hgn dù ng : 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
MMng_qiii Lo 8 ml. Hộp Ho
fim_qm : ( Thỏng bảo cho Bảc sĩ nhúng tác dụng khỏng mong muốn gãp phả! khi sử dụng thuốc )
Dẩxa tám tay của Irẻ em .Đoc kỷ huởng dản sử dung trước khi dùng.
Nếu cản thẻm thOng tin chi tiết xin hòi ý kiến cùa Bác sĩ.
cóue TY có PHẨM mưous m_u ouợc PHẨM OUANG MINH
04A Lò Lu — Phường Trường Thẹnh - 09 - TP.HCM. ĐT: 06.37300167 - Fax: 08.37301103
Email : lnfoõqmmedlphar.com.vn - Web : WWW. Ommedỉphar.com.vn
va
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng