\!
'u
®.h &
gon Ẹ
m°ẳ <.
ị`ỀQ ²ù
Z \:
.chJ
«…<
8== `.~Ề
ơn— ...ẹ
P_t< '°
ảm 'Ể
í
_, mmmu
… ~ _
Im.
8
5
M
—
umzmn HWfflffl
12
in
i
’, umomuu
—~_
—~-
um…
—~
Im. UIIWÚ
—~—
nmoatuu IJIIIIIH
—~—
Im WH
—~m
IM] … ',~'
Compodtlon: Eaơi tauet corums
KEEP OUT Ư REACH (F CNLDREÚ
i- . 325 mo READ CARERJLLV TNS UREC'I'ION
Ibuprohn… . 200mg IEFORE USE
Emm. . .qJ tơ \ tobe
…tom, mn-IMIuMs. dum.
mmmm.am…m…' SỐbSX
Soothe Iealclenơoeođ _
SW:Smcmadryplace.pmteaedhombợi. Ngìny
botow :xrc Ha" °""°'
@ GIÁM ĐAU - KHÁNG VIỂM
Hộp 5vix 20 vlẻn nén
MEEIGOLZEN
m … '…1 m õmuớ uu 'nei-i õumi.
izợs JtWMNNMXS
…… … '… cu 'de im …» est
wan …. aom đa u suot:
oummt
:iọnmsưmmmauọnuuaùu
uaauuunuvxzo
zou-Muxos
3.0CtWODIOtW m……enwum
fuọobm
Bummuwfmnumõtmaòọurx
=mtquu
mnui'ủvivum'uubmbuwo’wtpm
WUQ!A t ẺUM^“ .. ""M H
ủffli Wiimtum
um W^ W 1… ……
ANOlVVIIV'HNI LLNV ' OlSỉS1VNV
NIZ'IDMH
Hộp5vix2tlviénnón
MEB-IDOIZEN
@ ANALGESIC … ANTI INFLAMMATORY
5
i
i
:
i
TỔNG GIÃM oõc
…. % Jăư.%7
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
MEDICOLZEN
Dạng bảo chế: Viên nén
Thầnh phản: mối Viên nén có chứa
Paracetamol 325 mg
Ibuprofen 200 mg
Tá dược: Tinh bột sấn. PVP, Taic. Aerosil,
Microcrystailin cellulose, Acid stearic. tartrazin.
erythrosin. sunset yellow vừa đủ ] viẻn.
Dược lực học:
Puraceiztmol lả thuốc giảm đau — hạ sốt nhưng khỏng
có hiệu quả điếu trị viêm. Tác dụng giảm đau hạ sốt
tương tự như aspirin. Paracetamol có tác dụng giảm
thản nhiệt khi cơ thể bị sốt do bất kì nguyên nhân nảo
vả chi có tác dụng điếu trị triệu chứng, khOng gây hạ
lhãn nhiệt ở người bình thường. ò [iêu điêu trị thuốc
ít iác động đến hệ tim mạch và hô hấp, khòng lăm
thay đối cản bằng acid - base, không gây kích ứng tiêu
hóa. khòng có tác dụng trẻn tiểu cẩu hoặc thời gian
chảy máu.
— lbuprofen iả thuốc chống viêm khòng steroid, dãn
xuất từ acid propionic. Thuốc có tác dụng giảm dau.
hạ sót vỉt chò'ng viêm. Cơ chế tác dụng lá ức chế
prostaglandin synthetase do đó ngân tạo ra
prosiagland'm. thromboxan vả các sản phẩm khác của
cyclooxygenase. Ibuprofen cũng ức chế tổng hợp
prostucyclin ở ihận vả có thể gây nguy cơ ứ nước do
lảm giám dòng máu tới thận.
Ibuprofen có tác dụng hạ sốt mạnh hơn aspirin, thuốc
có tiic dụng chõng viêm tốt. tác dụng chống viémxcuâ't
hiện sau hai ngảy điêu trị. Ibuprofen lã thuốc an toân
nhất trong các thuốc chống viêm không steroid.
Dược dộng học:
- l’urucvlunzol dược hấp thu nhanh và hâu như hoãn
toỉm qua đường tiêu hóa. sau khi uống 30 đẽ'n 60 phút
thuõc dại nóng dộ tối đa trong máu. Paracetamoi phân
bo' nhunh vỉt đông dểu trong phẩn lớn các mô của cơ
ihẽ. Liên kết với protein huyết tương khoảng 25%.
Pumcetamol chuyển hóa trong gan vả thải trừ qua nước
tiếu chủ yếu dưới dạng đã chuyển hóa. Thời gian bán
thải cùa piưacetamol iả 1.25 - 3 giờ. có thể kéo dâi với
liều gây độc hoặc ở người bệnh có thương tổn gan.
— [hiiprofen hấp thu tốt ở ống tiêu hóa. Nõng độ tối đa
của thUỐC irong huyết tương dạt đuộc sau khi uống từ
1 den 2 giờ. Thuốc gản nhiều với protein huyết tương.
lbuprofen dâo thải rất nhanh qua nước tiểu (1% dưới
dạng khòng đói. 14% dưới dạng iiẻn hợp).
C hi định: Medicoizcn được chỉ định trong các trường
hợp sau:
- Giảm đau. kháng viêm trong đau cơ khớp do chấn
thương. viêm khớp dạng thấp. viêm khớp dạng thấp
thiếu niên, viêm thân kinh;
- Giảm đau trong các trường hợp: nhức đẩu, đau bụng
kinh, đau rãng. đau lưng, đau nhức hệ xương cơ, đau
hậu phẫu.
Liều lượng và cách dùng:
Uống thuốc sau khi ân, mỗi lần cách nhau tối thiểu từ
4-6 giờ.
- Người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/lân x 3
lủ/ngảy.
- Trẻ em <12 tuổi: dùng theo chỉ dẫn của thây thuốc.
Chống chỉ định:
- Người bẹnh nhiêu lẩn thiếu máu hoặc có bệnh tim,
phổi, thận hoặc gan nặng.
- Người bệnh quá mẫn với paracetamol, Ibuprofen
hay cãc thuốc chống viêm khỏng steroid khãc.
- Người bệnh thiểu hụt glucose ~ 6 - phosphat
dehydro—genase (GõPD).
- Loét dạ dây tá ưảng tiến triển.
- Người bệnh bị hen hay co thắt phế quản, rối loạn
chảy máu. bệnh tim mạch, suy gan hoặc suy thận (lưu
lượng iọc cẩu thận dưới 30 phút)
- Người bệnh đang được điêu trị bằng thuốc chống
đòng coumarin.
… 3 thãng cuối của thai kì. JLƯV/
Tác dụng khòng mong muốn:
- Paracetamoi tương đối không độc ở iiẻu điêu trị.
Ban da và các phản ứng dị ứng khác thỉnh thoảng xảy
ra. Thường lả ban đỏ hoặc mãy đay, nhưng đòi khi
nặng hơn và có thể kèm theo sốt do thuốc vã thương
tổn niêm mạc.
+ ít gập: ban da, buổn nôn, nôn, giảm bạch cẩu trung
tính, giảm toăn thể huyết cẩu, giảm bạch cẩu, giảm
tiểu cầu. thiếu máu; bệnh thận, dộc tính thận khi lạm
dụng dâi ngãy.
+ Hiểm gặp: mất bạch câu hạt, phản ứng trẻn da
nghiêm trọng như: hội chứng Steven- Johnson (SJS).
hội chứng hoại tử da nhiễm độc (TEN) hay hội chứng
Lch, hội chứng ngoại ban mụn mù toăn thản cấp
tính (AGEP).
- Ibuprofen:
+ Thường gặp: mòi mệt, chướng bụng, buỏn nòn, nôn,
mòi mệt, hoa mắt chóng mật, bõn chón, mẩn ngứa,
ngoại ban.
+ ít gặp: phản ứng dị ứng. viêm mũi, nổi măy đay;
dau bụng, lâm loét dạ dăy tiến triển; mất ngù, ù tai,
rối loạn thị giác, giảm thính lực; tăng thời gian chảy
mau.
`)
ỉỉLẮẢID
:
\
i
i Hh’nn gặp: phù. nổi ban. hội chứng Stevens-Johnson,
rụng tóc. nhìn mờ. trâm cảm; ơiảm bạch cầu, tiểu cẩu,
_f`.ẫìiIì1 hi_iơh citu trung tính. tăng bạch câu ưa eosin,
_éỉ'iiiliì 'iiiiCii câu hạt. thiếu mãn.: nhiễm độc gan, viêm
iii`iiig iiti'iịng. suy thận cấp. viêm thận kẽ, hội chứng
!.iizịn hư.
Núu .\`ii_\' ra nhủng tác dụng không mong muốn
ngv.hiòm irọng hoặc bất kỳ dấu hiệu phản ứng quá mẫn
nỉ… khác. cíin ngừng dùng thuốc.
'i'ẻning háo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn
gặp phải trong khi sử dụng thuốc
'i`ễiậti trọng vả cảnh báo đặc biệt khi sử dụng
Húc sỹ cán Cánh báo bệnh nhân về các dấu hiệu cùa
ịlễìiìii ứng trỏn da nghiêm trọng gây ra do Paracetamol
,iịu-t': inf›i chứng Sicven—Jonhson (SJS). hội chứng hoại
i11' dit nhiéin dộc (TEN) hay hội chứng Lyell. hội
chúng ngoại bam mụn mù toản thân cấp tính (AGEP)
Phái diing` paracetamol thận trọng ở người bệnh có
=.iiịtfn Htìiii iii lrưó'c. vì chứng xanh tím có thể không
iHỔU ith ni. mặc dù có những nổng độ cao nguy hiểm
cua mcthemoglobin trong máu.
Ui'iiig nhiều rượu có thể gây tảng độc tinh vởi gan
cùa paracciamoi: nén tránh hoặc hạn chế uống rượu.
Khong nẻn dùng paracetamol dể tự điêu trị giảm đau
quá … ngùy ở người lớn hoặc quá 5 ngãy ở trẻ em, trừ
khi do ihíi_v ihuô'c hướng dẫn, vì dau nhiếu vả kéo dải
iiliti \“Ậy có thế là dấu hiệu của một tình trạng bệnh lý
citn litíty lhuỐc chăn doán và điều trị có giảm sốt.
t't…n ii`t_llig khi dùng Ibuprofen cho người cao tuổi.
li…proicn ức chế kẻ't tụ tiếu cẩu nèn có thể lăm cho
iiiời _stiaiii cháy máu kéo dải.
Roi ioa_ưi ihị giác như nhìn mờ lả dấu hiện chủ quan
\'ễ1 có licn quan đé'n tác dụng có hại cùa thuốc nhưng
sẽ hCl khi ngitng dùng Ibuprofen.
'="i:ời kì có thai và đang cho con bú:
'Iiiời kì mang ihai: không sử dụng thuốc có chứa
iiun'ic t'iit'inịj. viêm khòng steroid đặc biệt trong 3 tháng
L'ilỐi ci'iii ihai ki do thuốc có thể ức chế co bóp tử cung
lễtl'tì chậm dé. ức chế chức năng tiểu câu lãm tăng
nguy cơ cháy máu.…
'i'iiời kì cho con bú: Được dùng.
'i'ương tác lhuõc:
liởng dìii ngùy liêu cao paracetamol lảm tảng nhẹ tác
iii_iiigi chaing dòng của coumarin vã dẫn chất
itìtiíilìtiiOlì.
(`iin piii'ii chú ý dến khả nâng gây hạ sốt nghiêm
irọng ơ người bệnh dùng đông thời phenothiazin vả
iiCll piii'ip hạ nhiệt.
- 'Ihuốc chống co giật (gồm phenytoin, barbiturat,
carbamazepin) gảy cảm ứng enzym ở microsom thể
gan. có thể iâm tăng tinh độc hại gan của paracetamol
do tãng chuyển hóa thuốc thảnh những chất độc hại
vơi gan.
- Dùng đông thời isoniazid với paracetamol cũng có
thể dẫn đến tăng nguy cơ độc tính với gan
- Ibuprofen vả cãc thuốc chống viêm không steroid
khác lảm tăng tác dụng phụ cùa các kháng sinh nhóm
quinolein Iến hệ thân kinh trung ương vả có thể dãn
đến co giật.
— Magnesi hydroxyd iăm tãng hấp thu Ibuprofen.
— Dùng đõng thời với methotrexat: Ibuprofen iâm tăng
độc tính của methotrexat.
- Dùng dõng thời với Furosemid: Ibuprofen lăm giảm
tác dụng bâi xuất natri niệu của furosemid vả các
thuốc lợi tiểu.
- Dùng đõng thời với Digoxin: Ibuprofen lâm tăng
nóng độ digoxin huyết tương.
— Dùng chung thuốc với các thuốc chống viêm không
steroid khác: lảm tâng nguy cơ chảy máu vả ioét dạ
dăy, tá trảng.
Quá iiểu và xử trí:
- Dùng thuốc quá liếu h0ặc dăi ngăy có thể gây ra:
buổn nôn. nỏn. đau bụng, rối loạn tiêu hóa, chóng
mặt. mất điều hòa. nhìn mờ, giâm thị lực, nậng có thế
gay co giật, viêm dây thẩn kinh ngoại biên, hoại tử
gan. suy thận.
- Điêu trị: điều trị triệu chứng vả hỗ trợ tích cực. Rửa
dạ dăy. gây nòn và lợi tiểu, uống than hoạt hay thuốc
tẩy muối, N-acetylcystein. Nếu nặng cần thẩm tách
máu hoặc truyền máu.
Người lái xe và vặn hănh máy móc: dùng thặn
trọng.
Quy cách dóng gói: Hộp 5 ví x 20 viên
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngây sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn
Bảo quản: Nơi khỏ. tránh ãnh sáng, nhiệt độ dưới
30°C
Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
IUJV
Đọc kỹ hướng dần sử dụng trước khi dùng
Để xa tẩm tay trẻ em
Nếu cân thém thông tin xin hỏi ý kiến của thẩy
thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng— Thanh Xuân- Hè Nội
có pi-iĂN
oiiọc TRUNG uợnG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng